Phân tích ROE và nhân tố ảnh hưởng

Một phần của tài liệu Phân tích tình hình tài chính cty TNHH tư vấn kế toán thanh trí (Trang 65 - 76)

CHƯƠNG 2: Phân tích tình hình tài chính công ty TNHH Tư vấn - Kế toán Thanh Trí

2.2. Phân tích tình hình tài chính của công ty

2.2.3. Phân tích tài chính Dupont

2.2.3.2. Phân tích ROE và nhân tố ảnh hưởng

Bảng 2.15. Các nhân tố ảnh hưởng đến ROE của Công tyTNHH Tư vấn–Kế toán Thanh Trígiai đoạn 2012–2014.

Năm2012 Năm2013 Năm2014

Đòn bẩy tài chính (26) 2.2 1.9 1.1

ROA (%) 4.7 7.4 2.5

ROE (%) 10.5 14.2 2.9

Nguồn: Phòng Kếtoán Cty TNHH Tưvấn–Kếtoán Thanh Trí.

Dựa vào bảng 2.14, ta thấy:

Năm 2012, ROE đạt 10.5%, ROA là 4.7% và đòn bẩy tài chính 2.2. Điều này cho thấy công ty đang kiểm soát tốt chi phí và quản trịtốt vềtài sản.

Năm 2013, ROE là 14.2% tăng 3.7% so với năm 2012, mặc dù đòn bẩy tài chính giảm 0.3 vàROA tăng 2.7%.

Năm 2014, ROE, ROA và đòn bẩy tài chính đều giảm. ROE giảm còn 2.9% (giảm 11.3% so với năm 2013, đòn bẩy tài chính giảm còn 1.1 (giảm 0.8 so với năm 2013)và ROA giảm còn 2.9% (giảm 4.9% so với năm 2013).

Qua việc phân tích trên cho thấy rằng tỷlệ ROE đang có xu hướng giảm mạnh từ năm 2012 đến năm 2013. Như vậy, có thể thấy qua phân tích Dupont thì nguyên nhân chủ yếu tác động đến ROE là do công ty kiểm soát tốt chi phí và quản trị tốt về tài sản hay không. Do đó, Công ty cần tìm kiếm thêm nhiều khách hàng để tăng doanh thu và quản trị tốt chi phí để tăng lợi nhuận.

- DN có thể gia tăng khả năng cạnh tranh nhằm nâng cao doanh thu và đồng thời tiết giảm chi phí nhằm gia tăng lợi nhuận.

- DN có thểnâng cao hiệu quảkinh doanh bằng cách sửdụng tốt hơn các tài sản sẵn có nhằm nâng cao vòng quay tài sản.

- DN có thểnâng cao hiệu quảkinh doanh bằng cách nâng cao đòn bẩy tài chính hay nói cách khác là vay nợ thêm vốn để đầu tư. Cty nên vay thêm nợ nhưng giữ ở mức an toàn đểhài hòa giữa lợi nhuận và rủi ro. Nếu mức lợi nhuận trên

tổng tài sản của doanh nghiệp cao hơn mức lãi suất cho vay thì việc vay tiền để đầu tư của DN là hiệu quả.

2.3Đánh giá vềcác tỉsốtài chínhcông ty TNHH Tư vấn–Kếtoán Thanh Trí Bảng 2.16. Đánh giá các tỉsốtài chính Cty TNHH TV– KT TT giai đoạn

2012 - 2014

Chỉtiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Đánh giá

Tỉsuất đầu tư (1) 14.86 16.91 15.27 Tốt,ít đầu tư vào TSCĐ, do TS chủyếu là máy tính, máy in.

Tỉsốtài sản so với VCSH (3) 2.24 1.92 1.17 Tốt, DN sửdụng NPT và VCSH tài trợtài sản.

Tỉsốthanh toán hiện thời (4) 1.50 1.70 5.90 Không tốt, do quá cao, lãng phí cơ hội đầu tư.

Tỉsốthanh toán nhanh (5) 0.20 0.30 5.00 Không tốt, quá cao, sửdụng tiền mặt không hiệu quả.

Tỉsốthanh toán bằng tiền (6) 0.03 0.26 4.11 Không tốt, do quá cao gây tình trạng mất cân đối vốn lưu động.

Vòng quay hàng tồn kho (7) 1.00 1.00 23.00 Tốt, do đãđ ẩy mạnh tiêu thụ HTK, cần phải điều chỉnh lại đểtránh tình trạng thiếu hàng cungứng trong tương lai.

Vòng quay khoản phải thu (8) 7.00 63.00 25.00 Tốt, do không bịchiếm dụng vốn.

Kỳthu tiền bình quân (9) 54.00 6.00 14.00 Tốt, thu hồi nợnhanh, không bịchiếm dụng vốn

Vòng quay tài sản cố định (10)

6.00 6.00 22.00 Tốt, xu hướng tăng, DN sử dụng công suất TSCĐ hiệu quả đểmang lại lợi nhuận.

Vòng quay tổng tài sản (11) 1.00 1.00 3.00 Tốt, xu hướng tăng, DN phát huy được khả năng sửdụng tài sản của mình

Vòng quay vốn lưu động BQ 2.00 3.00 7.00 Tốt, xu hướng tăng, góp phần

(12) tiết kiệm vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

Vòng quay vốn chủsởhữu (14)

2.00 2.00 5.00 Tốt, xu hướng tăng, sửdụng VCSH hiệu quả hơn các năm trước.

Tỉsốnợ(2) 0.60 0.50 0.10 Ngày càng giảm, DN nên gia

tăng nợ đến mức hợp lý nhằm tối ưu cấu trúc vốn.

Tỉsốthanh toán lãi vay (15) 3.72 8.99 23.91 Tốt, xu huống tăng, khả năng trảnợ ngày càng đảm bảo.

Tỉsốtựtài trợ(16) 0.40 0.50 0.90 Ngày càng tăng, DN ngày càng tựchủvềvốn.

Tỉsốtựtài trợTSDH (17) 3.00 3.08 5.62 Ngày càng tăng, DN ngày càng tựchủvềvốn.

Tỉsốtựtài trợ TSCĐ (18) 3.57 3.11 5.63 Ngày càng tăng, DN ngày tự chủvềvốn.

Lợi nhuận gộp trên doanh thu (19)

34.50 45.40 12.60 Ngày càng giảm, chưa quản lý tốt chi phí

ROS (20) 6.20 7.00 2.50 Thấp, DN cần xem lại chi phí

và các khoản đầu tư đã hiệu quả hay chưa.

ROA (21) 4.70 7.40 2.50 Thấp, khả năng tạo ra LN từ

TS là rất thấp

ROE (22) 10.50 14.20 2.90 Thấp, khả năng tạo ra lợi

nhuận từVCSH thấp.

Đòn bẩy tài chính (26) 2.20 1.90 1.10 Xu hướng giảm, DN sửdụng đòn bẩy tài chính ngày càng kém hiệu quả

Nguồn: Phòng Kếtoán Cty TNHH TV–KT TT (2012–2014)

2.4 Dựtoán nhu cầu tài chính

2.4.1 Dự toán doanh thu năm 2015

Bảng 2.17. Dự toán doanh thu năm 2015

Năm Doanh thu (triệu đồng) Tốc độ tăng trưởng bình quân/năm(%)

2010 1,350

59.12

2011 1,708

2012 1,744

2013 2,485

2014 8,655

2015 (dựtoán) 13,772

Doanh thu của doanh nghiệp chủ yếu là dựa vào doanh thu từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ. Vì hoạt động chủ yếu của Công ty là cung cấp các dịch vụnên ít phát sinh thêm các thu nhập khác ngoài thu nhập bán hàng và cung cấp dịch vụ. Kỳ vọng doanh thu tiếp tục tăng trong những năm tới, bởi100% doanh thu của doanh nghiệp là từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ

2.4.2 Dựtoán bảng báo cáo kết quảkinh doanh

Đểdự toán được các chỉtiêu trong báo cáo thu nhập, ta cần phân tích các tỉ sốlịch sử:

Bảng 2.18. Phân tích các tỉsốlịch sửCty TNHH TV–KT TT

Đơn vị:%

Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 TB 3 năm

Giá vốn hàng bán/ Doanh thu 65.50 53.28 86.78 68.52

Chi phí bán hàng/ Doanh thu 12.54 9.82 1.76 8.04

Chi phí QLDN/ Doanh thu 11.74 25.80 9.94 15.82

DT hoạt động tài chính/ Doanh thu 0.08 0.35 0.75 0.40

Lợi nhuận khác/ Doanh thu 0.14 0.80 0 0.31

Nguồn: BCTC Cty TNHH TV–KT TT (2012–2014)

Bảng 2.19. Dựtoán báo cáo thu nhập Cty TNHH TV–KT TT

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015

Doanh thu thuần 8599 13683

Giá vốn hàng bán 7512 11874

Lợi nhuận gộp 1087 1809

Doanh thu hoạt động tài chính 65 103

Chi phí tài chính 24 24

- Trong đó: chi phí lãi vay 0 0

Chi phí bán hàng 152 241

Chi phí quản lý doanh nghiệp 860 1370

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 115 287

Thu nhập khác 0 0

Chi phí khác 0 0

Lợi nhuận khác 0 0

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 115 287

Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 51

Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0

Lợi nhuận sau thuế TNDN 64 236

Nguồn: BCTC Cty TNHH TV–KT TT (2014)

Cơ sở dự toán cho các dữ liệu trong năm 2015 đối với dự toán chưa qua điều chỉnh:

- Doanh thu tăng lênlàm cho các khoản mục như giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp…., cũng tăng lên theo cùng tỷlệ% doanh thu.

- Trong bảng dựtoán trên ta phải giả định một sốkhoản mục như sau:

+ Giả định những khoản vay và NNH khác không đổi so với số dư năm trước.

+ Giả định các nghĩa vụ tài chính bằng số dư năm trước.

+ Giả định những khoản khác thuộc vốn chủsởhữu bằng với số dư năm trước.

+ Giả định hằng năm doanh nghiệp đều phải thanh lý một khoản TSCĐ đã khấu hao hết hoặc không còn sửdụng được thay thế bằng các TSCĐ khác nên khoản mục lợi nhuận khác sẽ tăng lên theo doanh thu.

+Giả định rằng các khoản đầu tư tài chính, khoản lãi từ tiền gửi ngân hàng, các khoản doanh thu tài chính khác sẽ không thay đổi đáng kểso với kỳ trước.

2.4.3 Dựtoán bảng cân đối kếtoán

Bảng 2.20. Phân tích các tỉsốlịch sử năm 2013 và năm 2014

Đơn vị:đồng

TÀI SẢN 2013 2014

PHÂN TÍCH TỶ SỐ LỊCH SỬ

2013 (%)

PHÂN TÍCH TỶ SỐ

LỊCH SỬ 2014

(%)

TB 2 năm (%)

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

1,092,801,895 2,162,092,236 43.97 24.98 34.47 I.Tiền và các khoản

TĐT

281,278,258 1,495,983,267 11.32 17.28 14.30

1.Tiền 281,278,258 1,495,983,267 11.32 17.28 14.30

2.Các khoản TĐT II.Các khoản đầu tư TCNH

III.Các khoản phải thu NH

38,280,000 340,700,800 1.54 3.94 2.74

1.Phải thu khách hàng 38,280,000 340,700,800 1.54 3.94 2.74

2.Trả trước cho người bán

3.Các khoản phải thu khác

IV.Hàng tồnkho 1,583,243,637 325,408,169 63.70 3.76 33.73

1.Hàng tồn kho 1,583,243,637 325,408,169 63.70 3.76 33.73

2.Dự phòng giảm giá HTK

V.Tài sản ngắn hạn khác

1.Chi phí trả trước NH 2.Thuế GTGT được khấu trừ

3.Thuế và các KPT NN 4.Tài sản ngắn hạn khác

B.TÀI SẢN DÀI HẠN 387,197,778 389,524,444 15.58 4.50 10.04 I.Các khoản phải thu

dài hạn

1.Phải thu dài hạn khác 2.Dự phòng phải thu DH khó đòi

II.Tài sản cố định 383,597,778 388,624,444 15.43 4.49 9.96

1.TSCĐ hữu hình 383,597,778 388,624,444 15.43 4.49 9.96

2.TSCĐ thuê tài chính

3.TSCĐ vô hình

4.Chi phí XDCB dở dang

III.Bất động sản đầu tư IV.Các khoản đầu tư tài chính DH

1.Đầu tư vào Công ty con

2.Đầu tư dài hạn khác 3.Dự phòng giảm giá đầu tư TSDH

V.Tài sản dài hạn khác 3,600,000 900,000 0.14 0.01 0.08

1.Chi phí trả trước dài hạn

3,600,000 900,000 0.14 0.01 0.08

2.Tài sản dài hạn khác

TỔNG TÀI SẢN 2,289,999,673 2,551,616,680 92.14 29.48 60.81 NGUỒNVỐN

A.Nợ phải trả 1,094,471,562 363,966,109 44.03 4.20 24.12

I.Nợ ngắn hạn 1,094,471,562 363,966,109 44.03 4.20 24.12

1.Vay và nợ ngắn hạn 675,000,000 27.16 0.00 13.58

2.Phải trả người bán 324,500,000 187,660,000 13.06 2.17 7.61

3.Người mua trả tiền trước

4.Thuế và các khoản phải nộp NN

11,477,562 93,918,609 0.46 1.09 0.77

5.Phải trả người lao động

43,600,000 1.75 0.00 0.88

6.Chi phí phải trả 7.Phải trả nội bộ 8. Phải trả theo tiến độ HĐXD

9. Các khoản phải trả phải nộpngắn hạn

39,894,000 82,387,500 1.61 0.95 1.28

II.Nợ dài hạn

1.Phải trả dài hạn người bán

2.Phải trả dài hạn nội bộ

3.Phải trả dài hạn khác 4.Vay và nợ dài hạn 5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm

7.Dự phòng phải trả dài hạn

B.VỐN CHỦ SỞ HỮU

1,195,528,111 2,187,650,571 48.10 25.27 36.69 I.Vốn chủ sở hữu 1,195,528,111 2,187,650,571 48.10 25.27 36.69 1.Vốn đầu tư của CSH 1,000,000,000 1,900,000,000 40.23 21.95 31.09

2.Thặng dư vốn cổ phần

3.Vốn khác của CSH 4.Cổ phiếu quỹ

5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản

6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái

7.Quỹ đầu tư phát triển 8.Quỹ dự phòng tài chính

9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

10.LNST chưa phân phối

195,528,111 287,650,571 7.87 3.32 5.59

11.Nguồn vốn đầu tư XDCB

II.Nguồn kinh phí và quỹ khác

1.Nguồn kinh phí 2.Nguồn KP đã hình thành TSCĐ

TỔNG

NGUỒN VỐN

2,289,999,673 2,551,616,680 92.14 29.48 60.81

Cơ sởdựtoán:

Tài sản tăng lên, các khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn khác... tăng cùng tỷlệ với doanh thu được biểu diễn bằng tỷlệphần trăm doanh thu.

Một sốkhoản mục ở phần nguồn vốn như: phải trả người bán, phải trảcông nhân viên, phải nộp Nhà nước sẽtự động tăng theo doanh thu tạo ra nguồn tài trợtự động.

Lợi nhuận giữlại tăng lên được xác định từ báo cáo thu nhập.

Các khoản mục: vay ngắn hạn, vay dài hạn được giả định không đổi do tính chất kinh doanh của cty nên cty hạn chế các khoản vay để nhằm hạn chế rủi ro trong kinh doanh.

Bảng 2.21. Dựtoán bảng cân đối kế toán năm 2015

Đơn vị: đồng

TÀI SẢN Năm 2014 CƠ SỞ

DỰ TOÁN

Năm 2015

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 2,162,092,236 3,439,984,551

I.Tiền và các khoản TĐT 1,495,983,267 2,380,175,666

1.Tiền 1,495,983,267 17.28%×DT 2015 2,380,175,666

2.Các khoản tương đương tiền

II.Các khoản ĐTTC ngắn hạn

III.Các KPT ngắn hạn 340,700,800 542,070,069

1.Phải thu khách hàng 340,700,800 3.94%×DT 2015 542,070,069 2.Trả trước cho người bán

3.Các khoản phải thu khác

IV.Hàng tồn kho 325,408,169 517,738,816

1.Hàng tồn kho 325,408,169 3.76%×DT 2015 517,738,816

2.Dự phòng giảm giá HTK V.Tài sản ngắn hạn khác 1.Chi phí trả trước ngắn hạn 2.Thuế GTGT được khấu trừ 3.Thuế và các KPT nhà nước 4.Tài sản ngắn hạn khác

B.TÀI SẢN DÀI HẠN 389,524,444 619,750,650

I.Các khoản phải thu dài hạn 1.Phải thu dài hạn khác

2.Dự phòng phải thu DH khó đòi

II.Tài sản cố định 388,624,444 618,318,711

1.Tài sản cố định hữu hình 388,624,444 4.49%×DT 2015 618,318,711 2.TSCĐ thuê tài chính

3.Tài sản cố định vô hình 4.Chi phí XDCB dở dang III.Bất động sản đầu tư IV.Các khoản ĐTTC dài hạn 1.Đầu tư vào Công ty con 2.Đầu tư dài hạn khác

3.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

V.Tài sản dài hạn khác 900,000 1,431,940

1.Chi phí trả trước dài hạn 900,000 0.01%×DT 2015 1,431,940 2.Tài sản dài hạn khác

TỔNG TÀI SẢN 2,551,616,680 4,059,735,201

NGUỒN VỐN

A.NỢ PHẢI TRẢ 363,966,109 579,086,207

I.Nợ ngắn hạn 363,966,109 579,086,207

1.Vay và nợ ngắn hạn

2.Phải trả người bán 187,660,000 2.17%×DT 2015 298,575,375

3.Người mua trả tiền trước 4.Thuế và các khoản phải nộp NN

93,918,609 1.09%×DT 2015

149,428,669 5.Phải trả người lao động

6.Chi phí phải trả

7.Các khoản phải trả, phải nộp khác

8.Dự phòng phải trả ngắn hạn

9.Quỹ khen thưởng, phúc lợi 82,387,500 0.95%×DT 2015 131,082,163 II.Nợ dài hạn

1.Phải trả dài hạn người bán 2.Phải trả dài hạn nội bộ 3.Phải trả dài hạn khác 4.Vay và nợ dài hạn

5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm 7.Dự phòng phải trả dài hạn

B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,187,650,571 3,480,648,994

I.Vốn chủ sở hữu 2,187,650,571 3,480,648,994

1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,900,000,000 21.95%×DT 2015 3,022,984,190 2.Thặng dư vốn cổ phần

3.Vốn khác của chủ sở hữu 4.Cổ phiếu quỹ

5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản 6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái 7.Quỹ đầu tư phát triển 8.Quỹ dự phòng tài chính 9.Quỹ khác thuộc VCSH

10.LNST chưa phân phối 287,650,571 3.32%×DT 2015 457,664,804 11.Nguồn vốn đầu tư XDCB

II.Nguồn kinh phí và quỹ khác 1.Nguồn kinh phí

2.Nguồn kinh phí đã hình thành tài sảncố định

TỔNG NGUỒN VỐN 2,551,616,680 4,059,735,201

Qua phần dự toán bảng cân đối kế toán ta thấy chênh lệch giữa nguồn vốn năm 2014 và nguồn vốn dự toán là 1,508,118,521 đồng. Như vậy Công ty cần phải huy động

để làm tăng nguồn vốn bằng hình thức như vay ngân hàng hoặc sử dụng vốn của đối tác, khách hàng (kéo dài thời hạn thanh toán) nhằm tựchủnguồn tài chính.

TÓM TẮT CHƯƠNG 2: phân tích tình hình tài chính Cty TNHH Tư vấn – Kế toán Thanh Trí cho ta biết được:Cty ra đời năm 2002với ngành nghềkinh doanh chủ yếu là cung cấp dịch vụ tư vấn kếtoán, doanh nghiệp…Đánh giá khái quát tình hình tài chính cty: tài sản và nguồn vốn tương đối tốt, hoạt động kinh doanh giảm sút lợi nhuận so với các năm trước, dòng tiền của cty chủyếu do dòng tiền từhoạt động kinh doanh mang lại, cty đang hoạt động không hiệu quả.Các tỉ số tài chính của công ty có sự thay đổi phức tạp: tỉsốthanh khoản quá cao, tỉsốhoạt động tương đối tốt lắm, tỉ sốvề đòn cân nợthìở mức tương đốiổn, tỉsốsinh lợi thì chưa tốt…Dựtoán nhu cầu tài chính của công ty.

Một phần của tài liệu Phân tích tình hình tài chính cty TNHH tư vấn kế toán thanh trí (Trang 65 - 76)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(105 trang)