Trích quỹ đầu tư phát triển nộp lên đơn vị cấp trên theo quy định hoặc điều chuyển đi đơn vị khác, ghi

Một phần của tài liệu Bài giảng kế toán chủ sở hữu (nợ phải trả) (Trang 72 - 96)

theo quy định hoặc điều chuyển đi đơn vị khác, ghi:

Nợ TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển Nợ TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển

Có các TK 111, 112, ...

Có các TK 111, 112, ...

TK 415: QUỸ DỰ PHÒNG TÀI CHÍNH(*) 1.1. Công dụng tài khoản 415. Công dụng tài khoản 415.

2.2. Kết cấu tài khoản 415. Kết cấu tài khoản 415.

3.3. Phương phap hạch toán một số nghiệp vụ Phương phap hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

chủ yếu . .

CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 414.

CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 414.

Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình trích Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình trích

lập, sử dụng quỹ dự phòng tài chính của doanh nghiệp. Quỹ dự lập, sử dụng quỹ dự phòng tài chính của doanh nghiệp. Quỹ dự

phòng tài chính được trích lập từ lợi nhuận sau thuế TNDN.

phòng tài chính được trích lập từ lợi nhuận sau thuế TNDN.

Việc hạch toán tăng, giảm quỹ dự phòng tài chính phải theo Việc hạch toán tăng, giảm quỹ dự phòng tài chính phải theo

chính sách tài chính hiện hành.

chính sách tài chính hiện hành.

KẾT CẤU TÀI KHOẢN 414.

KẾT CẤU TÀI KHOẢN 414.

Bên Nợ:

Bên Nợ:

- Quỹ dự phòng tài chính nộp lên cấp trên.

- Quỹ dự phòng tài chính nộp lên cấp trên.

- Quỹ dự phòng tài chính giảm khác.

- Quỹ dự phòng tài chính giảm khác.

Bên Có:

Bên Có:

Quỹ dự phòng tài chính tăng do trích lập từ lợi nhuận sau thuế Quỹ dự phòng tài chính tăng do trích lập từ lợi nhuận sau thuế

TNDN hoặc do cấp dưới nộp lên.

TNDN hoặc do cấp dưới nộp lên.

Số dư bên Có:

Số dư bên Có:

Quỹ dự phòng tài chính hiện có của doanh nghiệp.

Quỹ dự phòng tài chính hiện có của doanh nghiệp.

PHƯƠNG PHAP HẠCH TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU PHƯƠNG PHAP HẠCH TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU..

1. Khi trích lập quỹ dự phòng tài chính từ lợi nhuận sau thuế 1. Khi trích lập quỹ dự phòng tài chính từ lợi nhuận sau thuế

thu nhập doanh nghiệp, ghi:

thu nhập doanh nghiệp, ghi:

Nợ TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối Nợ TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối

Có TK 415 - Quỹ dự phòng tài chính.Có TK 415 - Quỹ dự phòng tài chính.

2. Quỹ dự phòng tài chính tăng do cấp dưới nộp lên, ghi:

2. Quỹ dự phòng tài chính tăng do cấp dưới nộp lên, ghi:

Nợ các TK 111, 112, 136,...

Nợ các TK 111, 112, 136,...

Có TK 415 - Quỹ dự phòng tài chính.Có TK 415 - Quỹ dự phòng tài chính.

3. Quỹ dự phòng tài chính giảm do nộp lên cấp trên ghi:

3. Quỹ dự phòng tài chính giảm do nộp lên cấp trên ghi:

Nợ TK 415- Quỹ dự phòng tài chính Nợ TK 415- Quỹ dự phòng tài chính Có các TK 111, 112, 336, ...

Có các TK 111, 112, 336, ...

TK 418: CÁC QUỸ KHÁC THUỘC VỐN CHỦ SỞ HỮU.

1.1. Công dụng tài khoản 418. Công dụng tài khoản 418.

2.2. Kết cấu tài khoản 418. Kết cấu tài khoản 418.

3.3. Phương phap hạch toán một số nghiệp vụ Phương phap hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

chủ yếu . .

Công dụng tài khoản 418.

Công dụng tài khoản 418.

 Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình

hình tăng, giảm các quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hình tăng, giảm các quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở

hữu, như quỹ thưởng Ban điều hành công ty,....

hữu, như quỹ thưởng Ban điều hành công ty,....

 Các quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu được hình Các quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu được hình thành từ lợi nhuận sau thuế và được sử dụng vào việc thành từ lợi nhuận sau thuế và được sử dụng vào việc

khen thưởng hoặc các mục đích khác phục vụ công khen thưởng hoặc các mục đích khác phục vụ công tác điều hành của Ban Giám đốc, Hội đồng quản trị.

tác điều hành của Ban Giám đốc, Hội đồng quản trị.

 Việc trích và sử dụng quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ Việc trích và sử dụng quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu phải theo chính sách tài chính hiện hành đối sở hữu phải theo chính sách tài chính hiện hành đối

với từng loại doanh nghiệp: Công ty Nhà nước, công với từng loại doanh nghiệp: Công ty Nhà nước, công

ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân,...

ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân,...

KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA

TÀI KHOẢN 418 TÀI KHOẢN 418

Bên Nợ:

Bên Nợ:

Tình hình chi tiêu, sử dụng các quỹ khác thuộc vốn Tình hình chi tiêu, sử dụng các quỹ khác thuộc vốn

chủ sở hữu của doanh nghiệp.

chủ sở hữu của doanh nghiệp.

Bên Có:

Bên Có:

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu tăng do được Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu tăng do được

trích lập từ lợi nhuận sau thuế.

trích lập từ lợi nhuận sau thuế.

Số dư bên Có:

Số dư bên Có:

Số quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu hiện có.

Số quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu hiện có.

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU

1. Trích lập quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 1. Trích lập quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh

nghiệp, ghi:

nghiệp, ghi:

Nợ TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối Nợ TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối

Có TK 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu.

Có TK 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu.

2. Trường hợp đơn vị cấp dưới được đơn vị cấp trên cấp quỹ khác thuộc vốn chủ sở 2. Trường hợp đơn vị cấp dưới được đơn vị cấp trên cấp quỹ khác thuộc vốn chủ sở

hữu, đơn vị cấp dưới ghi:

hữu, đơn vị cấp dưới ghi:

Nợ TK 111, 112, 136,…

Nợ TK 111, 112, 136,…

Có TK 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu.

Có TK 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu.

3. Trường hợp đơn vị cấp dưới nộp đơn vị cấp trên để hình thành quỹ khác thuộc 3. Trường hợp đơn vị cấp dưới nộp đơn vị cấp trên để hình thành quỹ khác thuộc

vốn chủ sở hữu, ghi:

vốn chủ sở hữu, ghi:

Nợ TK 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Nợ TK 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Có các TK 111, 112, 336,...

Có các TK 111, 112, 336,...

4. Trường hợp các đại diện chủ sở hữu doanh nghiệp quyết định thưởng cho Hội 4. Trường hợp các đại diện chủ sở hữu doanh nghiệp quyết định thưởng cho Hội

đồng quản trị, Ban Giám đốc từ quỹ thưởng Ban điều hành công ty, ghi:

đồng quản trị, Ban Giám đốc từ quỹ thưởng Ban điều hành công ty, ghi:

Nợ TK 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Nợ TK 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Có các TK111, 112.

Có các TK111, 112.

TK 419: CỔ PHIẾU QUỸ.

1.1. Công dụng tài khoản 419. Công dụng tài khoản 419.

2.2. Kết cấu tài khoản 419. Kết cấu tài khoản 419.

3.3. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản 419. Nguyên tắc hạch toán Tài khoản 419.

4.4. Phương phap hạch toán một số nghiệp vụ Phương phap hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

chủ yếu . .

CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 419.

CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 419.

Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng giảm của số cổ phiếu do các công ty cổ phần biến động tăng giảm của số cổ phiếu do các công ty cổ phần

mua lại trong số cổ phiếu do công ty đó đã phát hành ra công mua lại trong số cổ phiếu do công ty đó đã phát hành ra công

chúng để sau đó sẽ tái phát hành lại (Gọi là cổ phiếu quỹ).

chúng để sau đó sẽ tái phát hành lại (Gọi là cổ phiếu quỹ).

Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành và được mua Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành và được mua

lại bởi chính công ty phát hành, nhưng nó không bị huỷ bỏ và lại bởi chính công ty phát hành, nhưng nó không bị huỷ bỏ và

sẽ được tái phát hành trở lại trong khoảng thời gian theo quy sẽ được tái phát hành trở lại trong khoảng thời gian theo quy

định của pháp luật về chứng khoán. Các cổ phiếu quỹ do công định của pháp luật về chứng khoán. Các cổ phiếu quỹ do công

ty nắm giữ không được nhận cổ tức, không có quyền bầu cử ty nắm giữ không được nhận cổ tức, không có quyền bầu cử

hay tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể. Khi chia cổ hay tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể. Khi chia cổ

tức cho các cổ phần, các cổ phiếu quỹ đang do công ty nắm tức cho các cổ phần, các cổ phiếu quỹ đang do công ty nắm

giữ được coi là cổ phiếu chưa bán.

giữ được coi là cổ phiếu chưa bán.

KẾT CẤU TÀI KHOẢN 419.

KẾT CẤU TÀI KHOẢN 419.

Bên nợ:

Bên nợ:

Trị giá thực tế cổ phiếu quỹ khi mua vào.

Trị giá thực tế cổ phiếu quỹ khi mua vào.

Bên Có:

Bên Có:

Trị giá thực tế cổ phiếu quỹ được tái phát hành, chia cổ tức Trị giá thực tế cổ phiếu quỹ được tái phát hành, chia cổ tức

hoặc huỷ bỏ.

hoặc huỷ bỏ.

Số dư bên Nợ:

Số dư bên Nợ:

Trị giá thực tế cổ phiếu quỹ hiện đang do công ty nắm giữ.

Trị giá thực tế cổ phiếu quỹ hiện đang do công ty nắm giữ.

NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 419 NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 419

1- Giá trị cổ phiếu quỹ được phản ánh trên tài khoản này theo giá thực tế mua lại bao 1- Giá trị cổ phiếu quỹ được phản ánh trên tài khoản này theo giá thực tế mua lại bao

gồm giá mua lại và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu, như chi phí gồm giá mua lại và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu, như chi phí

giao dịch, thông tin...

giao dịch, thông tin...

2- Cuối kỳ kế toán, khi lập báo cáo tài chính, giá trị thực tế của cổ phiếu quỹ được ghi 2- Cuối kỳ kế toán, khi lập báo cáo tài chính, giá trị thực tế của cổ phiếu quỹ được ghi

giảm nguồn vốn kinh doanh trên Bảng CĐKT bằng cách ghi số âm (...).

giảm nguồn vốn kinh doanh trên Bảng CĐKT bằng cách ghi số âm (...).

3- Tài khoản này không phản ánh trị giá cổ phiếu mà công ty mua của các công ty cổ 3- Tài khoản này không phản ánh trị giá cổ phiếu mà công ty mua của các công ty cổ

phần khác vì mục đích nắm giữ đầu tư phần khác vì mục đích nắm giữ đầu tư

4- Trường hợp công ty mua lại cổ phiếu do chính công ty phát hành nhằm mục đích thu 4- Trường hợp công ty mua lại cổ phiếu do chính công ty phát hành nhằm mục đích thu

hồi cổ phiếu để huỷ bỏ vĩnh viễn ngay khi mua vào thì giá trị cổ phiếu mua vào không hồi cổ phiếu để huỷ bỏ vĩnh viễn ngay khi mua vào thì giá trị cổ phiếu mua vào không được phản ánh vào tài khoản này mà ghi giảm trực tiếp vào vốn đầu tư của chủ sở hữu được phản ánh vào tài khoản này mà ghi giảm trực tiếp vào vốn đầu tư của chủ sở hữu

và thặng dư vốn cổ phần.

và thặng dư vốn cổ phần.

5- Trị giá vốn của cổ phiếu quỹ khi tái phát hành, hoặc khi sử dụng để trả cổ tức, 5- Trị giá vốn của cổ phiếu quỹ khi tái phát hành, hoặc khi sử dụng để trả cổ tức,

thưởng... được tính theo phương pháp bình quân gia quyền.

thưởng... được tính theo phương pháp bình quân gia quyền.

PHƯƠNG PHAP HẠCH TOÁN PHƯƠNG PHAP HẠCH TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU..

1. Kế toán mua lại cổ phiếu do chính công ty đã phát hành:

1. Kế toán mua lại cổ phiếu do chính công ty đã phát hành:

- Khi công ty đã hoàn tất các thủ tục mua lại số cổ phiếu do - Khi công ty đã hoàn tất các thủ tục mua lại số cổ phiếu do

chính công ty phát hành theo luật định, kế toán thực hiện thủ chính công ty phát hành theo luật định, kế toán thực hiện thủ tục thanh toán tiền cho các cổ đông theo giá thoả thuận mua, tục thanh toán tiền cho các cổ đông theo giá thoả thuận mua,

bán và nhận cổ phiếu về, ghi:

bán và nhận cổ phiếu về, ghi:

Nợ TK 419- Cổ phiếu quỹ (giá mua lại cổ phiếu) Nợ TK 419- Cổ phiếu quỹ (giá mua lại cổ phiếu)

Có các TK 111, 112.

Có các TK 111, 112.

- Trong quá trình mua lại cổ phiếu, khi phát sinh chi phí liên - Trong quá trình mua lại cổ phiếu, khi phát sinh chi phí liên

quan trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu, ghi:

quan trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu, ghi:

Nợ TK 419- Cổ phiếu quỹ Nợ TK 419- Cổ phiếu quỹ

Có các TK 111, 112.

Có các TK 111, 112.

2- Tái phát hành cổ phiếu quỹ:

2- Tái phát hành cổ phiếu quỹ:

- Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ với giá cao hơn giá thực tế mua - Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ với giá cao hơn giá thực tế mua

lại, ghi:

lại, ghi:

Nợ các TK 111,112 (Tổng giá thanh toán tái phát hành cổ phiếu) Nợ các TK 111,112 (Tổng giá thanh toán tái phát hành cổ phiếu)

Có TK 419 - Cổ phiếu quỹ (Giá thực tế mua lại cổ phiếu) Có TK 419 - Cổ phiếu quỹ (Giá thực tế mua lại cổ phiếu) Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh (4112) (Số chênh lệch Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh (4112) (Số chênh lệch giữa giá tái phát hành cao hơn giá thực tế mua lại cổ phiếu).

giữa giá tái phát hành cao hơn giá thực tế mua lại cổ phiếu).

- Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ ra thị trường với giá thấp hơn - Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ ra thị trường với giá thấp hơn

giá thực tế mua vào cổ phiếu, ghi:

giá thực tế mua vào cổ phiếu, ghi:

Nợ các TK 111,112 (Tổng giá thanh toán tái phát hành cổ phiếu) Nợ các TK 111,112 (Tổng giá thanh toán tái phát hành cổ phiếu) Nợ TK 411- Nguồn vốn kinh doanh (4112) (Số chênh lệch giữa Nợ TK 411- Nguồn vốn kinh doanh (4112) (Số chênh lệch giữa

giá tái phát hành thấp hơn giá thực tế mua lại) giá tái phát hành thấp hơn giá thực tế mua lại)

Có TK 419- Cổ phiếu quỹ (Giá thực tế mua lại cổ phiếu).

Có TK 419- Cổ phiếu quỹ (Giá thực tế mua lại cổ phiếu).

3- Khi huỷ bỏ số cổ phiếu quỹ, ghi:

3- Khi huỷ bỏ số cổ phiếu quỹ, ghi:

Nợ TK 411- Nguồn vốn kinh doanh (4111- Mệnh giá của số Nợ TK 411- Nguồn vốn kinh doanh (4111- Mệnh giá của số

cổ phiếu huỷ bỏ);

cổ phiếu huỷ bỏ);

Nợ TK 411- Nguồn vốn kinh doanh (4112 - Số chênh lệch Nợ TK 411- Nguồn vốn kinh doanh (4112 - Số chênh lệch giữa giá thực tế mua lại cổ phiếu lớn hơn mệnh giá cổ phiếu bị giữa giá thực tế mua lại cổ phiếu lớn hơn mệnh giá cổ phiếu bị

huỷ) huỷ)

Có TK 419- Cổ phiếu quỹ (Giá thực tế mua lại cổ Có TK 419- Cổ phiếu quỹ (Giá thực tế mua lại cổ

phiếu).

phiếu).

4- Khi có quyết định của Hội đồng quản trị (Đã thông qua Đại hội cổ đông) 4- Khi có quyết định của Hội đồng quản trị (Đã thông qua Đại hội cổ đông)

chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ:

chia cổ tức bằng cổ phiếu quỹ:

- Trường hợp giá phát hành cổ phiếu tại ngày trả cổ tức bằng cổ phiếu cao - Trường hợp giá phát hành cổ phiếu tại ngày trả cổ tức bằng cổ phiếu cao

hơn giá thực tế mua vào cổ phiếu, ghi:

hơn giá thực tế mua vào cổ phiếu, ghi:

Nợ TK 421- Lợi nhuận chưa phân phối (Theo giá phát hành cổ phiếu) hoặc Nợ TK 421- Lợi nhuận chưa phân phối (Theo giá phát hành cổ phiếu) hoặc

Nợ TK 338- Phải trả, phải nộp khác (3388) Nợ TK 338- Phải trả, phải nộp khác (3388)

Có TK 419 - Cổ phiếu quỹ (Theo giá thực tế mua lại cổ phiếu) Có TK 419 - Cổ phiếu quỹ (Theo giá thực tế mua lại cổ phiếu)

Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh (4112) (Số chênh lệch giữa giá Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh (4112) (Số chênh lệch giữa giá thực tế mua lại cổ phiếu thấp hơn giá phát hành cổ phiếu tại ngày trả cổ tức thực tế mua lại cổ phiếu thấp hơn giá phát hành cổ phiếu tại ngày trả cổ tức

bằng cổ phiếu) bằng cổ phiếu)

- Trường hợp giá phát hành cổ phiếu tại ngày trả cổ tức bằng cổ phiếu thấp - Trường hợp giá phát hành cổ phiếu tại ngày trả cổ tức bằng cổ phiếu thấp

hơn giá thực tế mua vào cổ phiếu, ghi:

hơn giá thực tế mua vào cổ phiếu, ghi:

Nợ TK 421- Lợi nhuận chưa phân phối (Theo giá phát hành cổ phiếu) hoặc Nợ TK 421- Lợi nhuận chưa phân phối (Theo giá phát hành cổ phiếu) hoặc

Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3388) Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3388)

Nợ TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh (4112) (Số chênh lệch giữa giá thực tế Nợ TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh (4112) (Số chênh lệch giữa giá thực tế

mua vào cổ phiếu quỹ cao hơn giá phát hành cổ phiếu tại ngày trả cổ tức mua vào cổ phiếu quỹ cao hơn giá phát hành cổ phiếu tại ngày trả cổ tức

bằng cổ phiếu).

bằng cổ phiếu).

Có TK 419 - Cổ phiếu quỹ (Theo giá thực tế mua cổ phiếu quỹ).

Có TK 419 - Cổ phiếu quỹ (Theo giá thực tế mua cổ phiếu quỹ).

Một phần của tài liệu Bài giảng kế toán chủ sở hữu (nợ phải trả) (Trang 72 - 96)

Tải bản đầy đủ (PPT)

(153 trang)