I.Muùc tieõu:
1/KT:Nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, tính chất của phép nhân các phân thức.
2/KN:Vận dụng được quy tắc và tính chất của phép nhân phân thức một cách thành thạo.
3/TĐ:Giáo dục học sinh ý thức trình bày bài toán.
II.Chuaồn bũ:
-GV:bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phép nhân phân thức.
-HS: ôn lại quy tắc nhân hai phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
III.Các hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 1. Oồn định lớp(1ph)
2. Kiểm tra bài cũ.(5ph)
Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số?
Trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính.
Tuaàn: 16 Tieát : 32 Ns:
Nd:
Thực hiện phép tính:
3 1 1 3
3 1 1
x x
x x x
+ − + +
− + −
Đánh giá, cho điểm.
3. Bài mới.(25ph)
Từ quy tắc phép nhân hai phân số đã học ở lớp 6, giáo viên hình thành cho học sinh quy công thức nhân hai phân thức đại số.
Cho học sinh thực hiện ?1 SGK
Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời công thức.
Hãy phát biểu bằng lời quy tắc nhân hai phân thức.
Chú ý: các phân thức ở dạng rút gọn.
Cho học sinh xem ví dụ SGK.
Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 SGK.
Hoàn chỉnh bài giải của học sinh.
Cho học sinh làm ?3 SGK Hoàn chỉnh bài giải.
Hướng dẫn cho học sinh phần chú yù SGK.
Cho học sinh thực hiện tính nhanh ?4 SGK.
Cho học sinh nhận xét. Hoàn chỉnh bài giải.
4. Cuûng coá.(12ph)
Yêu cầu học sinh phát biểu
Nhân xét bài làm trên bảng.
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học.
Thực hiện …….
Phát biểu công thức nhân hai phân thức đại số.
Phát biểu quy tắc.
Quan sát ví dụ SGK
Các nhóm cùng thực hiện. Đại diện nhóm trình bày bảng.
Các nhóm cùng thực hiện. Đại diện nhóm trình bày bảng.
Các nhóm cùng thực hiện. Đại diện nhóm trình bày bảng.
Phát biểu lại quy tắc.
HS: trả lời câu hỏi của giáo viên
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Quy taéc:
Muốn nhân hai phân thức ,ta nhân các tử với nhau,các mẫu với nhau.
D B
C A D C B A
×
= ×
×
Chú ý:Phép nhân các phân thức có các tính chaát:
a. Giao hoán:
B A D C D C B
A× = ×
b. Kết hợp:
) (
)
( F
E D C B A F E D C B
A× × = × ×
c. Phân phối đối với phép cộng:
F E B A D C B A F E D C B
A⋅( + )= ⋅ + ⋅
lại quy tắc nhân hai phân thức.
Làm bài tập 38, 39 SGK.
Các nhóm khác nhận xét bài làm trên bảng.
Hoàn chỉnh bài giải.
5. Dặn dò.(2ph) -Học thuộc quy tắc.
-Làm các bài tập 401,41 trang 53 sgk.
-Xem trước bài số 8:phép chia các phân thức đại số.
-Oân lại định nghia hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số.
Gợi ý bt 40:
Cách 1:Aùp dụng t/c phân phối của phép nhân đ/v phép cộng.
Cách 2:Thực hiện phép tính trong ngoặc trước , xem x2+x+1 là phân thức có mẫu bằng 1.
Các nhóm cùng thực hiện bài tập 38, 39. Đại diện nhóm lên trình bày bảng.
HS: cả lớp cùng thực hiện.
Lần lượt các học sinh lên bảng trình bày.
Ghi nhận.
Bài tập 38:
)
xy
x y
y x x
y y a x
7 30
7 2 15 2
7 15
2 3
2 2
2 3
=
⋅
= ⋅
⋅
)
2
2 4
2 2
4 2
22 3
8 3 11
) 4 8 ( 3 11
4
x y
y x x
y y
x x
b y
= −
⋅−
=
−
⋅
Bài tập 39
NỘI DUNG CẦN BỔ SUNG
TIẾT 33. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Muùc tieõu:
1/KT:HS nắm vững định nghĩa hai phân thức nghịch đảo, quy tắc chi phân thức đại số.
2/KN:HS thực hiện thành thạo phép chia các phân thức đại số,thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy các phép chia và nhân.
3/TĐ:Qua bài học giúp học sinh trình bày lời giải bài toán.
II.Chuaồn bũ:
-GV:Bảng phụ ghi bài tập.
-HS:Oân lại định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số.
III. Các hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Tuaàn:
16
Tieát : 33 Ns:
1. Oồn định lớp(1ph) 2. Kiểm tra bài cũ.(5ph)
Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số.
Làm bài tập 39b SGK.
Đánh giá, cho điểm.
3. Bài mới.(30ph)
Cho học sinh thực hiện ?1 SGK và phát hiện khi nào thì hai phân thức nghịch đảo với nhau.
Nêu phần tổng quát SGK
Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 SGK
Từ quy tắc chia hai phân số hình thành cho học sinh quy tắc chia hai phân thức.
Cho học sinh phát biểu quy tắc chia hai phân thức.
Yêu cầu học sinh thực hiện ?3, ?4 SGK.
Hoàn chỉnh bài làm của học sinh.
Phát biểu quy tắc và thực hieọn.
Nhận xét bài làm của trên bảng.
Thực hiện………
Hai phân thức nghịch đảo cuûa nhau khi
………..
Các nhóm cùng thực hiện.
Đại diện nhóm đứng tại chổ trả lời.
- Nhắc lại quy tắc chia hai phaân soá.
- Phát biểu quy tắc chia hai phân thức.
Các nhóm cùng thực hiện
………
Các nhóm cùng thực hiện bài tập, đại diện nhóm trình bày bảng
4. Cuûng coá.(7ph)
-Muốn chia phân thức B A
cho
phân thức D C
khác 0 ta làm như thế nào?
-Hai phân thức như thế nào được gọi là nghịch đảo của nhau?
-Yêu cả lớp cùng làm bài tập 42.
.
Phát biểu quy tắc chia
………
cả lớp cùng thực hiện bài tập 42
1 HS lên bảng trình bày.
Bài tập 42 SGK:
5. Dặn dò.(2ph)
Học thuộc quy tắc chia hai phân thức.
Làm các bài tập43,44,45/54,55 sgk.
Xem trước bài 9:biến đổi biểu thức hữu tỉ , giá trị của phân thức.
Gợi ý bt 44:
1 : 2
4 2
2 2
− +
−
= −
x x x x x Q x
Ghi nhận )
y x
x y y
x y
x y
x
y x y
a x
2
3 2 3 2
3 2
3 25
4 5 3 20 5
:4 3 20
5 ) ( 4 : 3 ) ( 20
=
⋅
=
=
−
−
NỘI DUNG CẦN BỔ SUNG.
TIEÁT 34.