CHƯƠNG 1 ỨNG DỤNG MS EXCEL 2010 TRONG PHÂN TÍCH KINH DOANH
1.4. CÔNG CỤ GOAL SEEK
1.4.3. Bài toán minh họa điểm hòa vốn
Xem tình huống tại nhà máy chế biến cao su BibiNa như sau:
Hoạt động chính của BibiNa: chuyên sản xuất cao su thành phẩm từ cao su nguyên liệu.
Tình hình hoạt động trong năm 2011 của công ty như sau:
Bảng tổng kết tài sản tính đến 31/12/2011 (đvt triệu đồng)
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
I. TSCĐ 17.332 I. NỢ PHẢI TRẢ 23.128
1. Tiền mặt 1.620 1. Nợ ngắn hạn 10.528
2. Phải thu 4.304 2. Nợ dài hạn 12.600
3. Hàng tồn kho 10.920 3. Nợ khác
4. TSLĐ khác 488
II.TSCĐ và đầu tư dài hạn 20.140 II. Vốn chủ sỡ hữu 14.344
1. TSCĐ 20.140 1. Vốn kinh doanh 14.152
2. Đầu tư tài chính 2. Quỹ PTKD
3
3. Chi phí xây dựng dở dang 3. Quỹ khen thưởng
4. Ký quỹ dài hạn 4. Lãi chưa phân phối 192
5. Nguồn kinh phí SN 0
Tổng tài sản 37.472 Tổng nguồn vốn 37.472
Tình hình kinh doanh năm 2011 : (đvt triệu đồng) - Lãi suất vốn lưu động/năm: 12.0%
- Lãi suất vốn vay dài hạn/năm: 12.5%
- Tỷ giá ngoại tệ năm 2011: 20.400 VNĐ - Sản lượng cao su thành phẩm năm 2011: 12.293 tấn - Sản lượng cao su tiêu thụ năm 2011: 12.680 tấn - Nguyên liêu cao su mua & SX năm 2011: 23.160 Tấn - Dư nợ bình quân VLĐ trong năm 2011: 10.650 triệu
Trong năm 2011 BibiNa nợ vay dài hạn là 18.900 triệu đồng đã trả lãi vay dài hạn là 2.362 triệu đồng. Vốn vay dài hạn cuối 2012 là 12.600 triệu đồng chỉ trả vốn vào cuối 2012.
Kết quả kinh doanh năm 2011: (đvt triệu đồng)
A Tổng Doanh thu sau thuế 132.000 B Chi phí SXKD trực tiếp (biến phí) 111.477 Nguyên liệu chính cao su 102.000
NVL phụ 5.200
Lương trực tiếp 2.542
Điện + Nước SX 1.300
Bảo trì máy 435
C Chi phí SXKD gián tiếp (định phí) 11.620
Lương gián tiếp 1.260
Chi phí quản lý + tiếp thị 5.660
Khấu hao TSCĐ 4.700
D Lãi vay 3.643
Lãi vay VLĐ 1.280
Lãi vay vốn dài hạn 2.363 E Lợi nhuận trước thuế 5.260
F Lợi nhuận sau thuế 3.577
Công ty xây dựng kế hoạch SXKD năm 2012 với các dự tính sau:
Trong năm 2012 dự tính thu mua và chế biến 30.000 tấn cao su nguyên liệu với các thông số về doanh thu và chi phí để chế biến 30.000 tấn nguyên liệu cao su được xây dựng như sau :
- Đơn giá thu mua bình quân qua phân tích khả năng tin cậy là tăng 5% so với năm 2011.
- Tỷ lệ chế biến cao su thành phẩm/cao su nguyên liệu đạt 55%.
- Doanh thu ước tính năm 2012 được tính từ sản lượng cao su thành phẩm sản xuất được trong năm 2012 nhân với đơn giá bán bình quân năm 2011
- Chi phí sản xuất trong năm 2012 được xây dựng như sau :
Biến phí tăng_ giảm theo tỷ lệ tương ứng với khối lượng nguyên liệu chế biến tăng_giảm. Ngoài ra chi phí nguyên liệu chính cao su còn tăng thêm 5% do giá mua tăng.
Trong định phí, ngoài phần khấu hao TSCĐ không thay đổi, thì chi phí còn lại sẽ biến động tăng_giảm 20% so với mức tăng_giảm của khối lượng chế biến nguyên liệu.
- Lãi vay vốn lưu động năm 2012 được tính bằng dư nợ bình quân VLĐ năm 2012 nhân với lãi suất vay vốn lưu động năm 2011. Dư nợ bình quân VLĐ năm 2012 được ước tính theo dư nợ bình quân VLĐ năm 2011 nhân với tỷ lệ cao su nguyên liệu cao su chế biến năm 2012 so với 2011.
- Lãi vay dài hạn năm 2012 được tính bằng nợ vay dài hạn cuối năm 2011 nhân với lãi suất vay dài hạn.
- Thuế thu nhập là 32%.
Yêu cầu:
1. Dựa vào các số liệu năm 2011 hãy tính các yêu cầu sau :
- Từ bảng tổng kết tài sản 31/12/2011 hãy tính các chỉ số tài chính : Tỷ số Nợ/Tổng Nguồn Vốn, Tỷ số thanh toán, tỷ số thanh toán nhanh.
- Tính tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh (ROA) và tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của năm 2011.
2. Từ kế hoạch SXKD năm 2012 hãy tính các yêu cầu sau :
- Với các số liệu dự tính trong năm 2012 với đơn giá mua bình quân tăng 5% so với năm 2011 và tỷ lệ chế biến cao su thành phẩm /cao su nguyên liệu là 55%, hãy tính hiệu quả kinh doanh (ROE) của năm 2012.
- Qua đó cho thấy hiệu quả kinh doanh năm 2012 tăng_giảm bao nhiêu so với năm 2011.
- Từ kết quả dự tính năm 2012, hãy tính với đơn giá bán 1 tấn cao su thành phẩm (USD) là bao nhiêu thì xí nghiệp đạt điểm hòa vốn (lợi nhuận = 0) trong trường hợp các thông số khác của năm 21012 không đổi.
Hướng dẫn
Tạo bảng tính Excel gồm các sheet sau:
Hình 1-33: Tổ chức dữ liệu trong BT minh họa điểm hòa vốn Sheet TKTS_2011
Hình 1-34: Sheet TKTS_2011 của BT minh họa điểm hòa vốn
Sheet KQHĐKD2011
Hình 1-35: Sheet KQHĐKD2011 của BT minh họa điểm hòa vốn Sheet Dữ liệu
Sheet KetQua_2011
Hình 1-37: Sheet Dữ liệu của KetQua_2011 của BT minh họa điểm hòa vốn Sheet KeHoachSXKD_2012
Hình 1-38: Sheet Dữ liệu của KeHoachSXKD_2012 của BT minh họa điểm hòa vốn
Tính giá bán hòa vốn
Hình 1-39: Tính điểm hòa vốn của BT minh họa điểm hòa vốn