Thi ết kế phần củng cố một số bài hóa học lớp 10 THPT theo hướng đổi

Một phần của tài liệu thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn hóa học lớp 10 trung học phổ thông theo định hướng đổi mới phương pháp dạy học (Trang 79 - 104)

Bảng 2.3. Danh mục các phần củng cố bài giảng

STT Bài Phương pháp củng cố

1 Hạt nhân nguyên tử - Nguyên

tố hóa học – Đồng vị Sơ đồ + hệ thống hóa + bài tập tự luận 2 Cấu tạo vỏ nguyên tử Bài tập bằng hình vẽ

3 Cấu hình electron của nguyên

tử Dùng câu thơ + bài tập tự luận

4 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Sơ đồ + bài tập tự luận + bài hát vui 20 nguyên tố đầu

5

Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học.

Định luật tuần hoàn

Dùng bảng

6 Ý nghĩa của bảng tuần hoàn

các nguyên tố hóa học Dùng grap + bài tập tự luận 7 Liên kết ion – Tinh thể ion Sơ đồ + bài tập tự luận 8 Liên kết cộng hóa trị So sánh + bài tập tự luận 9 Tinh thể nguyên tử và tinh thể

phân tử So sánh + trò chơi đố vui

10 Hóa trị và số oxi hóa Bảng + hệ thống hóa kiến thức + bài tập trắc nghiệm

11 Phản ứng oxi hóa –khử Hình vẽ + bài tập thực tiễn + nêu câu hỏi để HS về nhà tìm lời giải đáp

12 Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ

Sơ đồ + hệ thống hóa kiến thức + bài tập bằng hình vẽ

13 Khái quát về nhóm halogen Sơ đồ + hình ảnh + dùng bảng + bài tập trắc nghiệm

14 Clo Cách 1: grap + hệ thống kiến thức + bài

tập tự luận + đặt vấn đề về nhà suy nghĩ Cách 2: grap + hệ thống kiến thức + bài tập thực tiễn + thí nghiệm + đặt vấn đề về nhà suy nghĩ

15 Hiđro clorua – Axit clohidric và muối clorua

Thơ đố + grap + hệ thống hóa kiến thức + bài tập bằng hình ảnh hoặc bài tập kết hợp với thí nghiệm + đặt vấn đề cho HS về nhà suy nghĩ

16 Sơ lược về hợp chất có oxi của

clo Bài tập trắc nghiệm + tự luận

17 Flo – Brom - Iot

So sánh + hệ thống hóa kiến thức + hình ảnh + bài tập trắc nghiệm + tự luận + đặt vấn đề cho HS về nhà suy nghĩ

18 Oxi - Ozon

Sơ đồ + hệ thống hóa kiến thức + trò chơi; so sánh + bài tập + đặt vấn đề về nhà suy nghĩ

19 Lưu huỳnh

Cách 1: câu thơ + so sánh + bài tập thực tiễn + bài tập hoàn thành phương trình phản ứng

Cách 2: trò chơi ô chữ 20 Hidrosunfua –Lưu huỳnh

dioxit-Lưu huỳnh trioxit

Thơ + sơ đồ + hệ thống hóa kiến thức + bài tập + đặt vấn đề về nhà suy nghĩ 21 Axit sunfuric – Muối sunfat

Cách 1: sơ đồ + hệ thống hóa kiến thức + thơ + bài tập

Cách 2: trò chơi ô chữ

22 Tốc độ phản ứng Hệ thống hóa kiến thức + bài tập

23 Cân bằng hóa học Bảng + hệ thống hóa kiến thức + bài tập + đặt vấn đề về nhà suy nghĩ

2.4.1. Củng cố bài “Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học – Đồng vị”

(Hình thức 3 + 7+9: sơ đồ + hệ thống hóa kiến thức + bài tập tự luận)

Số đơn vị ĐTHN Z

= Số proton = Số electron

Nguyên tố hóa học: là những

nguyên tử có cùng điện tích hạt

nhân

Đồng vị: những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, cùng số P,khác số N→ số khối A khác nhau

AX

Z

Số khối Số hiệu nguyên tử (điện tích hạt nhân)

Kí hiệu hóa học

A = Z + N

aX+bY

A= 100

Hình 2.10. Sơ đồ củng cố bài “Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học – Đồng vị”

GV cho BT áp dụng

1) Trong một tài liệu đọc được trên mạng internet, có một kí hiệu mà một HS lớp 10 không hiểu .

Hãy giải thích cho bạn kí hiệu này có ý nghĩa như thế nào.

2) Dựa vào kí hiệu đó, hãy tính số điện tích hạt nhân, số electron, số proton, số nơtron, nguyên tử khối, kí hiệu hóa học của nguyên tử.

3) Nguyên tố X có hai đồng vị bền và

Nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Tính thành phần phần trăm sốnguyên tử của mỗi đồng vị .

64 29Cu

65

29Cu 63

29Cu

2.4.2. Củng cố bài “Cấu tạo vỏ nguyên tử”

(Hình thức 7: bài tập bằng hình vẽ)

GV chiếu sơ đồ, yêu cầu HS dựa vào sơ đồ hoàn thành bảng.

+11+

+

+11+

+ + +

là các electron là hạt nhân

Lớp

4 (N)

Lớp

2 (L)

Lớp

3 (M)

Lớp

1 (K)

Phân bố

electron trên

các phân lớp

Số electron

KÍ HIỆU

HÓA HỌC TÊN

NGUYÊN TỐ

Z

1s22s22p63s23p5 7

8 2

Cl Clo

17

1s2 2s2 2p6 3s2 2

8 2

Mg Magie

12

1s2 2s2 2p6 3s1 1

8 2

Na Natri

11

Lớp 4 (N) 6

Lớp 2 (L)

Lớp 3 (M) Lớp

1 (K)

1s2 2s2 2p4 2

O Oxi

8

Phân bố electron trên các

phân lớp

Số electron

HIỆU KÍ HÓA HỌC TÊN

NGUYÊN

Z TỐ

2.4.3. Củng cố bài “Cấu hình electron của nguyên tử”

(Hình thức 3: dùng câu thơ + bài tập tự luận)

GV dùng câu nói vui giúp HS dễ nhớ thứ tự mức năng lượng trong nguyên tử.

s s p s p s d p s d p s f d p s f d p f

son son

phấn son phấn son đánh phấn son

đánh phấn son

fải đánh phấn son

fải đánh phấn son Sau đó điền số thứ tự lớp lần lượt cho s (1→7), p(2→7), d(3→6), f(4→6)

Ta được 1s2s 2p3s 3p4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p 6f Hoặc:

sắn, sắn, phơi sắn, phơi sắn, đi phơi sắn, đi phơi sắn, fải đi phơi sắn, fải đi phơi sắn

s s p s p s d p s d p s f d p s f d p s - GV cho HS bài tập áp dụng

Câu hỏi: Nêu các bước viết cấu hình electron của nguyên tử. Viết cấu hình electron của Fe.

Đáp án:

Các bước viết cấu hình electron:

Bước 1: Xác định số electron của nguyên tử.

Bước 2: Viết sự phân bố electron vào các phân lớp theo chiều tăng mức năng lượng.

Bước 3: Viết lại sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau ( đảo lại cho đúng thứ tự các lớp).

Fe (Z = 26)

Phân bố electron theo thứ tự mức năng lượng: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2

2.4.4. Củng cố bài “Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học”

(Hình thức3+7+9: sơ đồ + hệ thống hóa kiến thức + bài tập tự luận + bài hát vui) - GV dùng sơ đồ hệ thống hóa kiến thức để HS nhớ bài.

Ô nguyên tố (STT ô = Z=E)

Nhóm

(STT nhóm = số e hóa trị) Chu kì

( STT chu kì = số lớp e)

Cấu tạo bảng

Chu kì lớn 4,5,6 Chu kì nhỏ

1,2,3 Nhóm B

(Các nguyên tố d,f) Nhóm A

(Các nguyên tố s,p)

Hình 2.11. Sơ đồ củng cố bài “Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học”

GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm, chia 4 nhóm để hoàn thành phiếu học tập (HS không được sử dụng bảng tuần hoàn).

Phiếu học tập

Cho các nguyên tố sau:

Al (Z = 13), Ca (Z = 20),N (Z = 7),

Ne (Z = 10), S (Z = 16), Kr (Z = 36), K (Z = 19) Hãy:

1. Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

2. Sắp xếp các nguyên tố trên vào chu kì thích hợp.

3. Sắp xếp các nguyên tố trên vào nhóm thích hợp.

4. Nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố.

- GV chuẩn bị 4 bảng tuần hoàn có để chỗ trống các nguyên tố đã cho trong phiếu học tập và yêu cầu HS dán các nguyên tố rời đó vào đúng vị trí.

Các thẻ để HS dán:

- GV cho HS nghe bài hát 20 nguyên tố đầu giai điệu giống hát bảng chữ cái tiếng anh để giúp HS kiểm tra lại xem đã dán đúng vị trí chưa và giúp HS nhớ 20 nguyên tố đầu.

2.4.5. Củng cố bài “Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học - Định luật tuần hoàn” (Hình thức 3: dùng bảng)

GV hệ thống kiến thức trọng tâm bằng bảng biểu.

Bảng 2.4. Sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim, bán kính nguyên tử, giá trị độ âm điện của các nguyên tố

6 5 2 3 4 1

IA IIA IIIA IVA VA VIA

7

Chu kì VIIA

Nhóm

Tính Kim loại GIM Tính phi Kim TĂNG

Tính Kim loạiTĂNG Tính Phi kimGIM

→ Tính Bazơ GIM

→ Tính Axit TĂNG

Tính BazơTĂNG Tính AxitGIM

Bán kính ng.tử GIM Độ âm điện TĂNG

Bán kính ng.tửTĂNG Độ âm điện GiM

Bảng 2.5. Sự biến đổi tuần hoàn hóa trị, tính axit, tính bazơ của các nguyên tố

MH MH2

MH3

MH4 Hợp chất

với Hidro

M2O7 MO3

M2O5 MO2

M2O3 M2O MO

CT Oxit cao nhất

ns2np5 ns2np4

ns2np3 ns2np2

ns2np1 ns2

ns1 c/h e lnc

VIIA

VIA

VA

IVA

IIIA

IIA

IA

Nhóm

Kim loại Phi kim

7 6

5 4

3 2

Hoá trị 1 cao nhất

1 2

3 Hoá trị với 4

Hidro

HMO4 H2MO4

H3MO4 H2MO3

M(OH)3 M(OH)2

CT MOH Hidroxit

Axit rất Axit mạnh

Axit mạnh tbình Axit yếu

Lưỡng tính Bazơ Bazơ yếu

Tính chất mạnh

2.4.6. Củng cố bài “Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học”

(Hình thức 3+7+9: dùng grap +hệ thống hóa kiến thức+ bài tập tự luận)

Sốlớp STT chu kì

Sốp, e

← STT nguyên tố

Cấu tạo nguyên tử Biết vịtrí

Sốe lớp ngoài cùng STT nhóm A

Quan hệvịtrí↔ cấu tạo

T/c hóa

→ học

← Vịtrí nguyên tố

Quan hệvịtrí↔ t/c So sánh t/c hóa học của nguyên tố với các nguyên tố lân cận

Vận dụng: Nghiên cứu tính chất các nhóm nguyên tố trong HTTH

Vị trí nhóm → cấu hình e, cấu tạo phân tử → khái quát t/c của nhóm→ tính chất các chất

Hình 2.12. Sơ đồ grap bài “Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học”

GV cho bài tập áp dụng

Na Mg Al

3

IIA

Be

NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3

3

IIA Be(OH)2

Bài tp 2: So sánh tính cht hoá hcca Mgvi các nguyên tố lân cận

Tínhkimloạităngdần

Tínhkim loigim dn

Mgcó tính kim loại mạnhhơn Al và Be nhưng yếu hơnNa

Tínhbazơtăngdn

Tínhbazơgim dn

Mg(OH)2có tính bazơ mạnh hơnBe(OH)2Al(OH)3 nhưng yếu hơn NaOH

2.4.7. Củng cố bài “Liên kết ion – Tinh thể ion”

(Hình thức 3+7+9: sơ đồ + hệ thống hóa kiến thức + bài tập tự luận) GV dùng sơ đồ hệ thống hóa kiến thức

Phi kim nhận e ion âm (anion) Kim loại nhường e ion dương (Cation)

Ion

2. Liên kết ion

Ion dương (Cation) Ion âm (Anion)

Hút nhau

Liên kết ion 1. Cation, anion, ion

Tên anion = anion + tên gốc

axit X + ne Xn-

M Mn+ + ne

Tinh thể ion

Bền, khá rắn, khó bay hơi , khó nóng chảy

Hình 2.13. Sơ đồ củng cố bài “Liên kết ion – Tinh thể ion”

GV cho bài tập áp dụng

1) Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử MgO.

2) Viết cấu hình electron các ion sau đây: Li+, Mg2+, F-, O2- 3) Xác định số proton, số e trong các nguyên tử và ion sau:

19K, 19K+, 20Ca, 20Ca2+, 18Ar, 16S, 16S2- , 7N, 7N3- Đáp án

1) Sơ đồ hình thành liên kết ion

Mg → Mg2+ + 2e O + 2e → O2- Mg2+ + O2- → MgO Phương trình hóa học: 2 Mg + O2 → 2 MgO

2) Cấu hình electron các ion

Li+ : 1s2 Mg2+ : 1s2 2s2 2p6 F- : 1s2 2s2 2p6 O2- : 1s2 2s2 2p6

3)

2.4.8. Củng cố bài “Liên kết cộng hóa trị”

(Hình thức 7+8: so sánh + bài tập tự luận)

Bảng 2.6. So sánh giữa liên kết ion và liên kết CHT không cực, CHT có cực Loại liên kết Liên kết ion Liên kết cộng hóa trị

Không cực Có cực

Định nghĩa

Là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

Là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.

Bản chất của

liên kết Cho và nhận electron Đôi electron chung không lệch về nguyên

tử nào

Đôi electron chung lệch về nguyên tử nào có độ âm điện lớn hơn Hiệu độ âm

điện ≥ 1,7 0 → < 0,4 0,4 → < 1,7

Đặc tính Bền Bền

Cho HS bài tập củng cố:

Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:HCl, KBr, CH4 , CO2, NaCl, HF, MgO, H2O, H2.

Đáp án

* HCl: Hiệu độ âm điện = 3,16 – 2,2 = 0,96 → Liên kết CHT có cực.

* KBr: Hiệu độ âm điện = 2,96 – 0,82 = 2,14 → Liên kết ion.

* CH4 : Hiệu độ âm điện = 2,55 – 2,2 = 0,35 → Liên kết CHT không cực.

* CO2 : Hiệu độ âm điện = 3,44 – 2,55 = 0,89 →Liên kết CHT có cực.

2.4.9. Củng cố bài “Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử”

(Hình thức 8 + 13 : so sánh + trò chơi đố vui)

Cách 1: GV yêu cầu HS so sánh tinh thể ion , tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử.

Nguyên tử

- Lc liên kết

- Tính chất chung - Nút mạng - Ví d

Phân tử Điểm so sánh Ion

Tinh thể

Cácccation vàcation và anion

anion

Nguyên

Nguyên tt PhânPhântt

L

Lcchútt ttĩĩnhnh điđiệnnllnn

L

Lccliênliênkkếếtt ccộngng hoáhoátrtrllớnn

L

Lcctươngtươngtácc y

yếếuugigiaacácc phân

phân tt

BBền, khn, kháárrắn,n, kh

khóó bay hơi bay hơi, , khkhóó nóng chng chảyy

B

Bn, khn, kháá c

cng, khóng, khó n

óng chng chảy, y, khókhó bay hơi bay hơi

Không b

Không bn, dn, d n

óng chng chảy, dy, d bay hơi

bay hơi

Bảng 2.7. So sánh tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử Cách 2: Dùng trò chơi đố vui “Ai nhanh hơn”

Luật chơi: Câu hỏi được nêu ra, ai giơ tay nhanh hơn thì được quyền trả lời, trả lời đúng được 1 điểm,trả lời đúng từ khóa được 3 điểm, ai có số điểm cao nhất thì người đó thắng và được cho điểm miệng.

N Ê B

N E B G N O H K

U T N E Y U G N

U T N A H P

I H C N A H T

G N O U C M I K

I R T A O H G N O C 1

2 3 4 5 6 7

HÀNG 1: GM 10 CH CÁI

HÀNG 2: GM 8 CH CÁI

HÀNG 3: GM 7 CH CÁI

HÀNG 4: GM 6 CH CÁI

HÀNG 5: GM 7 CH CÁI

HÀNG 6: GM 8 CH CÁI

HÀNG 7: GM 3 CH CÁI

2.4.10. Củng cố bài “Hóa trị và số oxi hóa”

(Hình thức 3+7+9: bảng + hệ thống hóa kiến thức + bài tập trắc nghiệm) Bảng 2.8. Hệ thống hóa bài hóa trị và số oxi hóa

Sốoxi hoáđượcđặt phía trên kí hiệu của nguyên tố. Ghi dấu trước, sốsau.

Ghi trị sốđiện tíchtrước, dấu củađiện tích sau.

3. Cách ghi

Theo 4 quy tắc

= sốliên kết của nguyên tửnguyên tố

= điện tích ion 2. Cách

xác định

Sốoxi hoá của một nguyên tố trong phân tử làđiện tích của nguyên tửnguyên tốđó nếu giả định liên kết giữa các nguyên tử trong phân tửlà liên kết ion.

Hoá trịcủa nguyên tốtrong hợp chất cộng hoá trịđược gọi làcng hoá tr Hoá trịcủa

nguyên tốtrong hợp chất ion được gọi là điện hoá tr. 1. Khái

niệm

Số oxi hoá Hoá trị trong hợp

chất cộng hoá trị Hoá trị trong hợp

chất ion Mục lục

Loại

GV ra bài tập áp dụng

Câu 1:Cho biết điện hoá trị , cộng hoá trị và số oxi hoá của các nguyên tốtrong các chất N2 , H2S , CaCl2.

Công thức N N

H – S – H

N là 3 N2

H là 1

S là 2 H2S

Ca là 2+

Cl là 1- CaCl2

0

+1 -2

+2 -1 Cộng hoá trịcủa Điện hoá trị của Số oxi hoá N2

H2S

CaCl2

A. +5, -3, +3.

B. +3, -3, +5.

C. +3, +5, -3.

D. -3, +3, +5.

Câu 2: Số oxi hóa của N trong NH4+ , NO2-, HNO3 lần lượt là:

A. +5, +6, +3, 0.

B. +3, +5, 0, +6.

C. 0, +3, +5, +6.

D. 0, +3, +6, +5.

Câu 3:Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+ ,

S trong SO3 , P trong PO43- lần lượt là:

2.4.11. Củng cố bài “Phản ứng oxi hóa –khử”

(Hình thức 3 + 7+ 12: hình vẽ + bài tập thực tiễn + nêu câu hỏi để HS về nhà tìm lời giải đáp)

GV dùng hình vẽ vui để củng cố các khái niệm: chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa, phản ứng oxi hóa – khử

Phản ứng oxi hóa – khử:

-là phản ứng hóa học trong đó có sựchuyển electrongiữa các chất phản ứng - là phản ứng hóa học trong đó có sựthay đổi sốoxi hóa của một sốnguyên tố

Chất khử

Chất nhường e

Chất oxi hóa

Chất thu e

Soxi hóa (Qúa trình oxi hóa)

S kh Qúa trình kh Có sốoxi hóa tăng sau

pứ

Có sốoxi hóa giảm sau pứ

Hình 2.14. Hình vẽ củng cố bài “Phản ứng oxi hóa- khử”

GV cho HS làm bài tập thực tiễn

a. Đốt than trong lò: C + O2 to CO2 b. Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim:

Fe2O3 + CO to Fe + CO2

c. Nung vôi: CaCO3 to CaO + CO2

d. Sắt bị gỉ trong không khí: Fe + O2 to Fe2O3

BT 1: Hãy cho biết trong những phản ứng hóa học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa, chất khử, sựoxi hóa, sựkhử và cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron.

a. Đốt lò than C + O2 CO2

b. Sắt bị gỉ trong không khí 3Fe + 2O2 Fe3O4

c. Dùng cacbon oxit khử sắt Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 to

to Sựoxi hóa C

Sựoxi hóa Fe

Sựoxi hóa CO SựkhửO2

SựkhửO2

SựkhửFe2O3 (Chất khử)

(Chất khử)

(Chất khử) (ChÊt oxi hãa)

(ChÊt oxi hãa)

(ChÊt oxi hãa)

to Đáp án

Bài tp 2

2 bạn HS: Nam, Bỡnh cùng biểu diễn 1 phương trỡnh phản ứng oxi hoá- khử . Em hãy nhận xét bạn nào đúng, bạn nào sai ?

CO2 + Mg C + MgO

Chất oxi hoá Chất khử Sự oxi hoá CO2

Sự khử Mg

CO2 + 2Mg C + 2MgOto

Chất oxi hoá Chất khử

Sự oxi hoá Mg Sự khử CO2

Nam:

Bình:

Sai

Đóng

Củng cố phát triển

GV cho bài tập mở rộng để HS về nhà suy nghĩ:

Ở những vùng gần các vỉa quặng sắt FeS2, đất thường bị chua do chứa H2SO4 và muối Fe2(SO4)3, chủ yếu do quá trình oxi hóa chậm FeS2 bởi oxi không khí. Để khắc phục, người ta thường bón vôi trước khi canh tác. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử.

Đáp án: Các phản ứng

4FeS2 + 15O2 + 2H2O → 2Fe2(SO4)3 + 2H2SO4 (1)

H2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2H2O (2) Phản ứng (1) là phản ứng oxi hóa – khử.

2.4.12. Củng cố bài “Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ”

(Hình thức 3+7+9: sơ đồ+ hệ thống hóa kiến thức+ bài tập bằng hình vẽ)

Phân loại phản ứng Phản ứng

có sự thay đổi số oxi hóa

Phản ứng không có sự thay đổi

số oxi hóa

Một số phản ứng hóa hợp

Một số phản ứng phân hủy

Phản ứng thế

Một số phản ứng hóa hợp

Một số phản ứng phân hủy

Phản ứng trao đổi

Hình 2.15. Sơ đồ củng cố bài “Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ”

GV chiếu bài tập bằng hình vẽ để HS áp dụng.

1) Nhìn hình, em hãy mô tả thí nghiệm, viết phương trình hóa học và cho biếtđó thuộc loại phản ứng gì?

2) Em hãy tính số oxi hóa của các nguyên tố trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

2.4.13. Củng cố bài “Khái quát về nhóm halogen”

(Hình thức 3 + 7: sơ đồ +hình ảnh+ dùng bảng + bài tập trắc nghiệm)

X + 1e X + 1e  XX--

…ns2np5

…ns2np6

phi

phikimkimđiểđiểnn hìnhnh t

ínhnh OXH mOXH mạạnhnh

Hình 2.16. Sơ đồ củng cố bài “Khái quát về nhóm halogen”

Bảng 2.9. Một số đặc điểm của các nguyên tố nhóm halogen

185,5 113,6

Đen tím

I 2,66

59,2 Nâu đỏ -7,3

Br 2,96

-34,1 -101,0

Vàng lục

Cl 3,16

-188,1 -219,6

Lục nhạt

F 3,98

Nhiệt độ sôi Nhiệt độ

nóng chảy Trạng

thái Màu sắc Bán kính

nghuyên t Độ âm

điện Nguyên

tố

giảm dần tăng dần đậm dn tăng dần tăng dần Từ F → I tính phi kim và tính oxi hóa giảm dần

Trạng thái

Bài tập củng cố

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây làkhông đúng :

1. Trong tất cả các hợp chất, thì số oxh của các ng.tố nhóm halogen là -1.

2. Trong tất cả các hợp chất của các muối halogenua đều tan và có màu sắc đặc trưng.

3. Tính axitđược sắp xếp như sau : HF > HCl > HBr > HI.

4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là : ns2 np5. a. 2, 3, 4. b. 4. c. 1, 2, 3. d. 1, 2, 3, 4.

Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đâykhông phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( Flo đến Iôt )

a. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e. b. Lớp e ngoài cùng của ng.tử có 7e.

c. Có số oxh -1 trong mọi hợp chất. d. Tạo ra hợp chất LKCHT có cực với H2. Câu 3 : Đặc điểm chung của đơn chất halogen là:

a. ở điều kiện thường là chất khí. b. tác dụng mạnh với nước.

c. có tính OXH mạnh. d. vừa có tính OXH, vừa có tính khử.

Câu 4 : Sự biến thiên tính chất vật lí của halogen từ flo đến iốt là

a.Trạng thái tập hợp từ khí → lỏng → rắn. b. Màu sắc đậm dần.

c. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng dần. d. cả a, b, c.d. cả a, b, c.

c. 1, 2, 3.

c. Có số oxh -1 trong mọi hợp chất.

c. có tính OXH mạnh.

2.4.14. Củng cố bài “Clo” (Chi tiết trong giáo án thực nghiệm)

Cách 1: (Hình thức 3+7+9+12: grap + hệ thống kiến thức + bài tập tự luận + đặt vấn đề về nhà suy nghĩ)

GV dùng grap giúp học sinh hệ thống lại kiến thức của bài. Sau đó cho HS làm bài tập hoàn thành chuỗi phản ứng để củng cố phần tính chất hóa học.

Cách 2: (Hình thức 3+7+9+12+14: grap + hệ thống kiến thức + bài tập thực tiễn + thí nghiệm + đặt vấn đề về nhà suy nghĩ)

2.4.15. Củng cố bài “Hiđro clorua – Axit clohidric và muối clorua”

(Chi tiết trong giáo án thực nghiệm)

Một phần của tài liệu thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn hóa học lớp 10 trung học phổ thông theo định hướng đổi mới phương pháp dạy học (Trang 79 - 104)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(169 trang)