C©u 7.
C©u 8
? Nghĩa đên của câu tục ngữ.
? Câu tục ngữ sử dụng lối nào?
?Nghĩa bóng?
- Èn dô
- Khi hởng thành quả thì phải nhắc nhở đến ngời đã
có công gây dựng nên phải biết ơn.
ngời đã giúp m×nh.
? Về cáhc diễn đạt, câu tục ng÷ cã g× gièng víi c©u 8?
- Cùng dùng ẩn dụ Câu 9. Khẳng
định sức mạnh của tình đoàn kết.
? C©u tôc ng÷ cho ta lêi khuyên bổ ích nào?
- CÇn cã tinh thÇn tËp thÓ trong lối sống và làm việc.
? Từ những câu tục ngữ trên, em hiểu những quan điểm và thái độ sâu sắc nào của nội dung?
Qua 2 bài em thấy về hình thức tục ngữ thờng chọn những cách diễn đạt nào?
?Với thời gian, theo em bài học những câu tục ngữ đa ra có đúng không lý giải?
- Đề cao tôn vinh giá trị của con ngêi.
- Mong muốn con ngời hoàn thiện.
- Đòi hỏi cao về cách sống, làm ngời.
- So sánh, ẩn dụ, ngắn gọn.
- Văn là những bài học bổ ích
để con ngời tự hoàn thiện
mình về đạo đức và trí tuệ. * Ghi nhớ
Hoạt động 5
H - đọc ghi nhớ SGK
H - T×m nh÷ng c©u tôc ng÷
đồng nghĩa và trái nghĩa.
III. Luyện tập BT1
Kẻ bảng
Câu Đồng nghĩa Trái nghĩa
1 2.
- Ngời sống hơn đống vàng - Ngời là vàng, của là ngãi - Ngời ta là hoa đất
- Của trọng hơn ngời.
3. - Chết vinh còn hơn sống nhục - Chết đứng còn hơn sống quỳ - Chết trong còn hơn sống ngoài.
4. - Ăn trông nồi, ngồi trông hớng.
- Nói hay còn hơn hay nói.
7. - Bầu ơi thơng…
- Chị ngã em nâng - Lá lành đùm lá rách
- cháy nhà hàng xóm bình chân nh vại.
8. - Uống nớc nhớ nguồn
- Uông nớc nhớ kể trồng cây
- Ăn cháo đá bát
- Đợc chim bẻ lá, đợc quên cơm
BT2: HS đọc những câu tục ngữ phần đọc thêm
* Về nhà:
- Học thuộc những câu tục ngữ ý nghĩa.
- Tìm thêm những câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài sau.
TiÕt 78:
rút gọn câu Ngày soạn :...
Ngày dạy :...
Mục tiêu cần đạt:
Gióp HS:
+ Nắm đợc cách rút gọn câu.
+ Hiểu đợc tác dụng của câu rút gọn.
Các b ớc tiến hành:
1. ổn định
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
3. Bài mới:
Hoạt động 1 I I. Thế nào là rút
c©u
?Cấu tạo của 2 câu đó gì
khác nhau?
?T×m nh÷ng tõ ng÷ cã thÓ làm C trong câu a?
- Ngời Việt Nam, chúng em……….
?Vì sao câu này có thể lợc bé phËn C?
Câu b: Có thêm từ" chúng ta, đóng vai trò C.
câu a - Vắng C.
Câu b - đủ C.
(H - đọc VD a/b/4/I) H - thảo luận.
- Bởi đây là 1 câu tục ngữ đ- a ra 1 lời khuyên cho tất cả
mọi ngời.
?Tìm thành phần câu đợc lợc bỏ và giải thích nguyên nh©n?
? Có thể thêm những thành phần đó không?
- C©u a: PhÇn V.
C©u b: N c©u.
Tại sao phải lợc bỏ? - Vì không thiết câu văn sẽ lặp lại (a), làm cho câu gọn hơn (b).
? Thể nào là rút gọn câu? - Câu rút gọn là câu
đã đợc bỏ 1 số thành phÇn c©u.
? Việc lợc bỏ thành phần câu nhằm mục đích gì?
Hoạt động 2 H - Đọc ghi nhớ 1. III. Cách dùng câu rút gọn
? Nh÷ng c©u in ®Ëm trong phần nào? Vì sao?
Có nên rút gọn nh vậy không?
H - đọc VD 1/II.
- §Òu thiÕu C
- Không vì câu rất khó hiểu
H- Đọc VD2?II.
? Cho biết câu trả lời của con có lễ phép không?
Thêm từ ngữ.
- Không
?Khi rút gọn câu cần lu ý
®iÒu g×?
*Ghi nhí 2:
Hoạt động 3 H - Đọc ghi nhớ III. Luyện tập BT1
?Tìm những câu tục ngữ là câu rút gọn? Chỉ ra các tác phẩm rút gọn?
Cho biết mục đích của việc rút gọn?
R - Làm ra nháp rồi trình bày.
- Câu b: Rút gọn C.
o Câu tục ngữ nêu lên 1 quy tắc ứng xử chung cho mọi ngời nên có thể rút gọn C để câu gọn hơn.
Câu C: Rút gọn C c.b.
?Tìm những câu rút gọn, khôi phục những thành phần câu rút gọn.
Vì sao trong thơ, ca dao th- ờng có những câu rút gọn
a. Khi tôi…….thì bóng đã
xế tà…....Tôi dầy chân…
chỉ thấy trời…. Chỉ có 1 mảnh….của ta….
? T×m sù hiÓu lÇm gi÷a ngêi khách và chú bé?
* Về nhà:
- BT4.
- Học thuộc lòng lý thuyết.
b. Ng ời ta đồn rằng Ban cho quan……
quan chạy………
Không còn là thơ và trở thành văn xuôi.
Thơ là diễn đạt xúc tích ngắn gọn lời ít, ý nhiều, vần
điệu.
H - đọc truyện vui.
- Chú bé đã dùng 3 câu rút gọn khiến ngời khách hiểu nhÇm
Phải cẩn thận khi dùng rút gọn. Vì dùng không
đúng sẽ dẫn đến hiểu lầm.
- Soạn bài sau.
TiÕt 79:
Đặc điểm của văn bản nghị luận Ngày soạn :...
Ngày dạy :...
Mục đích cần đạt:
Giúp học nhận biết rõ các yếu tố cơ bản của bài nghị luận và mối quan hệ của chung với nhau.
Các b ớc tiến hành:
1. ổn định.
2. KiÓm tra.
Thế nào là văn nghị luận ? Yêu cầu về đề tài của VB nghị luận?
3. Bài mới.
Hoạt động1 I. Luận điểm,
luận cứ và lập luËn.