Tổ chức dạy và học

Một phần của tài liệu Tiết 1, 2 Lịch sử 7 (Trang 52 - 55)

Chơng II Nớc Đại việt thời Lý (Thế kỉ XI - XII)

III. Tổ chức dạy và học

1.ổn định tổ chức: hát, KT sĩ số

2.Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong quá trình ôn tập) 3. Tiến trình tổ chức các hoạt động( 35 )

Giới thiệu bài( 1 ):’ Từ đầu năm học chúng ta đã tìm hiểu về phần LS t/g đó là quá trình hình thành phát triển, suy vong của các quốc gia phong kiến PĐ & PT

& phần LS VN với các triều đại: Ngô - Đinh – Tiền Lê về sự pt KT – VH, chính trị – XH. Hôm nay chúng ta sẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức đó.

Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính Hoạt động1: Tìm hiểu chung về

XHPK

H: Xã hội phong kiến ở phơng

Đông & phơng Tây đợc hình thành, phát triển và suy vong vào khoảng thời gian nào?

H: Cơ sở kinh tế của XH PK là g×?

H: Xã hội PK có những g/c cơ

bản nào?

H: Thể chế chính trị?

GV chốt lại mục 1 bằng bảng hệ thống các thời kì lịch sử của XH phong kiến Phơng Đông &

P.T©y.

Hoạt động 2: Tổ chức nhà nớc thời Ngô- Đinh- Tiền Lê

H: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngô, thời Đinh- Tiền Lê và thời Lý?

HS hoạt động nhóm( mỗi nhóm vẽ một sơ đồ)

Đại diện nhóm trìnhbày -> nhận xét, bổ sung.

GV nhấn mạnh nét khác biệt ở mỗi triều đại.

H: Nhận xét về bộ máy NN thời Ngô?

1. Nh÷ng nÐt chung vÒ XHPK

TK P. Đông P. Tây

H.Thành từ TKIII TCN

->TK X tõ TK V -> TK X

PT TKX-> XV TKXI-> XIV Suy

vong TKXVI -> gi÷a

TKXIX TKXIV -> XV

Cơ sở kinh tÕ

chủ yếu là nông nghiệp

chủ yếu là nông nghiệp

Giai cấp địa chủ và nông

dân lĩnh canh. lãnh chúa &

nông nô

ChÝnh

trị Theo CĐ quân

chủ Theo CĐ quân

chủ

2. Tổ chức nhà nớc thời Ngô- Đinh- Tiền Lê a. Thời Ngô:

vua

quan v¨n quan vâ

thứ sử các châu b.Thời Đinh – Tiền Lê

vua( thái s, đại s giúp việc) quan v¨n quan vâ

10 lé

(đơn giản đã thể hiện ý thức tự chủ)

H: So sánh bộ máy nhà nớc thời

Đinh- Tiền Lê với thời Ngô?

(qui củ chặt chẽ hơn)

Hoạt động 3: Cuộc k/c chống Tống thời Tiền Lê và thời Lý.

H: Thời gian bắt đầu và kết thóc?

H: Đờng lối chống giặc?

H: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử?

H: Thời gian bắt đầu và kết thóc?

H: Đờng lối chống giặc?

H: Gơng tiêu biểu về lòng yêu n- ớc? ý chí quyết tâm đánh giặc?

H: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử?

phủ, châu

3. Cuộc k/c chống Tống thời Tiền Lê và thời

a. K/c chống Tống của Lê Hoàn - Thêi gian: ®Çu n¨m 981

- Đờng lối: chủ động, kiên quyết - ý nghĩa lịch sử: sgk

b. K/c chèng Tèng thêi Lý

- Thời gian: 10/ 1075 -> tháng 3/ 1077.

- Đờng lối: chủ động tấn công để phòng vệ( gđ1), XD phòng tuyến chống giặc ở gđ 2.

- Nguyên nhân: tài chỉ huy của LTK, sự đoàn kết của các dân tộc, tinh thần c/đ của quân ta.

- ý nghĩa lịch sử( sgk)

4. Củng cố( 2’) GV khái quát nội dung ôn tập

Bài tập:

1. Đánh x vào ô trống mà em cho là đúng ?

- Trong xã hội phong kiến nền KT có 1 số đặc điểm chung:

Nông nghiệp là nghành sản xuất chính kết hợp chăn nuôi và nghề nông Sản xuất N đóng kín trong công xã hoặc lãnh địa

Ruộng đất do địa chủ hoặc lãnh địa lắm giữ giao cho nông dân nông nô

Sử dụng để thu tô thuế. (địa tô)

Kinh tế công thơng nghiệp phát triển mạnh ngay từ đầu.

5. Hớng dẫn học và chuẩn bị bài( 3’) -ôn kĩ bài, xem lại các bài tập đã chữa

-Nắm chắc các nội dung trong bài ôn tập.

TiÕt 18

KiÓm tra 1 tiÕt

I.Mục tiêu 1. Kiến thức

- Đánh giá khả năng nhận thức của HS về lịch sử thế giới & lịch sử Việt Nam.

2. Kĩ năng

- So sánh phân tích sự kiện lịch sử kỹ năng trình bày.

X X X X

3. Thái độ

- Độc lập suy nghĩ làm bài, nhận thức đúng về các SK lịch sử.

II.Chuẩn bị

1.Giáo viên : đề bài, đáp án, biểu điểm 2.Học sinh:

III. Tổ chức dạy và học

1.ổn định tổ chức: hát, KT sĩ số( 3’) 2.Kiểm tra bài cũ:

3. Tiến trình tổ chức các hoạt động( 35 )Giới thiệu bài( 1 ):

Đề bài:

I.Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất:

1.Xã hội phong kiến ở Phơng Đông đợc hình thành vào khoảng thời gian nào?

A. từ TK V đến TK X C. từ TK III TCN đến TK X B. từ TK VI đến giữa TK XIX D. từ TK VIII đến TK XV

2. Xã hội phong kiến ở Phơng Tây có những giai cấp cơ bản nào?

A. Lãnh chúa & nông nô C. Địa chủ và nông dân lĩnh canh B. Lãnh chúa & tá điền D. Địa chủ & nông nô

3. Công lao của Ngô Quyền đối với đất nớc?

A. XD nền độc lập C. Thống nhất đất nớc 4. Nhà Đinh độc lập vào năm nào?

A. N¨m 970 C. N¨m 967

B. N¨m 968

II.PhÇn tù luËn: (6 ®iÓm)

1.Trình bày nguyên nhân xảy ra loạn 12 sứ quân ? Ai là ngời có công thống nhất đất nớc?

2. Nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê nh thế nào? Vì sao có sự phát triển đó ?

Đề lẻ:

I.Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất:

1.

Trình bày hoàn cảnh lịch sử, diễn biến, ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống Lê Hoàn ?

4. Trình bày hiểu biết của em về xã hội – văn hóa thời Đinh – Tiền Lê.

Nông nghiệp: Chia ruộng đất cho nông dân

Khai khẩn đất hoang Chú trọng thủy lợi

=> ổn định phát triển

TCN – nhà nớc xây dựng nhiều xởng thủ công……rèn vũ khí .… Nông dân phát triển nghề cổ truyền

TN: Buôn bán trong và ngoài nớc phát triển: chợ trung tâm buôn bán xuất hiện, buôn bán với nớc ngoài

KT Thời Đinh Tiền Lê phát triển nhờ có sự quan tâm của nhà nớc, sự nỗ lực của nh©n d©n.

Hoàn cảnh: Cuối 979 nhà Đinh rối loạn, quân Tống xâm lợc

Diễn biến: - Đầu 981 Hầu Nhân Bảo chỉ huy quân Tống theo 2 đờng thủy- bộ tiến vào nớc ta; quân bộ theo đờng Lạng Sơn, quân thủy theo đờng Sông Bạch Đằng.

Ta chặn ……….ở Sông Bạch Đằng.=> địch thất bại rút lui tiêu diệt quân bộ ở biên giới phía bắn thắng lợi.

ý nghĩa: Khẳng định quyền làm chủ đất nớc đánh bại âm mu xâm lợc của kẻ thù củng cố nền độc lập Dân Tộc.

Xã hội : 2 Giai cấp: Thống Trị ( Vua, Quan văn, Quan võ, nhà s) Bị trị( nd, TTC, TN địa chủ – NTT) Văn hóa: Giáo dục cha phát triển

Đạo Phật phát triển

Các loại hình văn hóa dân gian phát triển: Ca múa, đua thuyền, đấu vËt

4. Củng cố( 2’) GV khái quát nội dung ôn tập

5. Hớng dẫn học và chuẩn bị bài( 3’)

Ngày soạn:

Ngày giảng:

Một phần của tài liệu Tiết 1, 2 Lịch sử 7 (Trang 52 - 55)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(173 trang)
w