5.2.1 Chế độ trích lập và sử dụng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm xã hội là quỹ dùng để trợ cấp cho người lao động có tham gia đóng góp quỹ trong các trường hợp tạm thời hay vĩnh viễn mất sức lao động.
Trích lập Quỹ BHXH 22 % trên lương cơ bản (lương cấp bậc và phụ cấp thường xuyên) trong đó thì doanh nghiệp trích 16% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh còn người lao động nộp 6% trừ vào tiền lương
Cả 22% doanh nghiệp phải nạp cho cơ quan bảo hiểm cấp trên nhằm đài thọ cho các đối tượng có tham gia đóng BHXH khi họ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, hưu trí, tử tuất
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm y tế dùng để đài thọ cho người lao động có tham gia đóng góp quỹ trong các trường hợp khám chữa bệnh
Trích lập BHYT: 4,5% trên tiền lương cơ bản trong đó doanh nghiệp trích 3% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, người lao động nộp 1,5% trừ vào lương.
Cả 4,5% doanh nghiệp phải nạp cho bảo hiểm y tế cấp trên (vì
Là quỹ dùng để tài trợ cho hoạt động công đoàn ở các cấp
Trích lập KPCĐ: tổng trích là 2 % tính trên tiền lương thực tế phải trả cho người lao động, do doanh nghiệp trích và tính vào chi phí sản xuất kinh doanh
Sử dụng quỹ: 1% doanh nghiệp phải nạp cho cơ quan công đoàn cấp trên (để duy trì bộ máy tổ chức quản lý của công đoàn cấp trên), 1%
để lại cho công đoàn của doanh nghiệp Bảo hiểm thất nghiệp
Là quỹ dùng để trợ cấp cho người lao động có tham gia đóng góp quỹ khi họ bị thất nghiệp
Trích lập quỹ BHTN 2% trên tiền lương cơ bản trong đó doanh nghiệp đóng 1% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, người lao động nộp 1% trừ vào lương
5.2.2 Hạch toán các khoản trích theo tiền lương Tài khoản sử dụng: TK 338
3382: Kinh phí công đoàn 3383: Bảo hiểm xã hội 3384: Bảo hiểm y tế
3389: Bảo hiểm thất nghiệp
- Kết cấu TK 3382, 3383,3384, 3389 Bên nợ:
- BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN đã nạp cho cơ quan quản lý quỹ - Chi tiêu BHXH tại đơn vị (BHXH phải trả cho CNV)
2%, BHTN 1%)
- Trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương người lao động theo quy định (8,5%: BHXH 6%, BHYT 1,5%, BHTN 1%)
Số dư
Dư nợ (cá biệt): BHXH, KPCĐ chỉ vượt chưa được cấp bù
Dư có: BHXH, BHYT, KPCĐ đã trích nhưng chưa nạp đủ hoặc để lại nhưng chưa chi hết
Phương pháp hạch toán
(1) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tiền lương của công nhân sản xuất, nhân viên phân xưởng, nhân viên bán hàng, nhân viên quản lý doanh nghiệp tính vào chi phí ( 22%)
Nợ TK 622, 627, 641, 642
Có TK 338 (3382, 3383, 3384, 3389)
(2) Trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương của CNV (8,5%):
Nợ TK 334
Có TK 338(3383, 3384, 3389)
(3) Nộp các khoản trích theo lương cho cơ quan quản lý quỹ:
Nợ TK 338 (3382, 3383, 3384, 3389) Có TK 111, 112
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.3. CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài số 1: Trong tháng 3/N, tình hình thanh toán lương và các khoản khác
Bộ phận
bản chính xã hội đua
1. Công nhân trực tiếp SX
300.000 250.000 2.000 5.000
- Phân xưởng chính số 1
150.000 100.000 1.000 3.000
- Phân xưởng chính số 2
150.000 150.000 1.000 2.000
2. Nhân viên quản lý
200.000 150.000 5.000 4.000
- Phân xưởng chính số 1
50.000 50.000 1.000 1.000
- Phân xưởng chính số 2
100.000 50.000 2.000 1.000
- Quản lý doanh nghiệp
50.000 50.000 2.000 2.000
3. Nhân viên bán hàng
120.000 100.000 3.000 2.000
2. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định
3. Các khoản khấu trừ vào lương của công nhân viên chức gồm:
- Tạm ứng thừa của nhân viên quản lý doanh nghiệp là 5.000, công nhân trực tiếp sản xuất là 3.000
- Bồi thường vật chất: công nhân trực tiếp sản xuất là 5.000
4. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán cho công nhân viên ( thanh toán
1.a) Tiền lương chính phải trả cho công nhân viên:
Nợ TK 622: 250.000 Nợ TK 627: 100.000 Nợ TK 642: 50.000 Nợ TK 641: 100.000
Có TK 334: 500.000 b) Tiền Bảo hiểm xã hội phải trả công nhân viên Nợ TK 3383: 10.000
Có TK 334: 10.000 c) Thưởng thi đua phải trả công nhân viên Nợ TK 353: 11.000
Có TK 334: 11.000
2. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định Nợ TK 622: 65.000
Nợ TK 627: 32.000 Nợ TK 642:11.000 Nợ TK 641: 26.000 Nợ TK 334:52.700
Cã TK 3382: 10.000 Cã TK 3383: 136.400 Cã TK 3384: 27.900 Cã TK 3389: 12.400 3.a) Nợ TK 334: 8.000
4. Nợ TK 334:457.300 Có TK 112: 457.300
Bài số 2: Tài liệu về tiền lương và các khoản phải trích theo tiền lương tại 1 doanh nghiệp trong tháng 1/N (đơn vị: 1.000đ):