Vật liệu, hóa chất, môi trường và thiết bị

Một phần của tài liệu Nghiên cứu tạo vector và biểu hiện gen drr c từ chủng xạ khuẩn streptomyces peucetius (Trang 58 - 63)

PHẦN II:VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. Vật liệu, hóa chất, môi trường và thiết bị

Chng vi sinh vt

E. coli JM109 (Promega, USA.); Streptomyces lividans (Promega); Streptomyces peuceutius ATCC27952 từ phòng thí nghiệm sinh học phân tử Trường Đại Học SunMoon Hàn Quốc.

- Thiết kế mi

Trình t mi

Đoạn gen drr C có kích thước là 2301bp. Trên cơ sở trình tự đoạn gen drrC đã được xác định từ ngân hàng gen, tiến hành thiết kế hai cặp mồi đặc hiệu cho gen drrC. Mồi xuôi là drrC1 và mồi ngược là drrC2. Mồi drrC mang trình tự nhận biết của enzyme giới hạn là EcoRI và HindIII.

-Mồi cho tách dòng và biểu hiện drrC.

Primer drrC1: 5’-CGGAATTCTCTTCCGTCAATGTGAGGATGCT-3’

EcoRI

Primer drrC2: 5’-CCCAAGCTTTCAGCGCCGGGCCCGGTGGT-3’

HindIII

Formatted: Font: 13 pt, (none) Formatted: Heading 2, Left Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Font: 14 pt, Not Italic, (none) Formatted: Font: 14 pt, Not Italic Formatted: Font: 14 pt, Not Italic, (none) Formatted: Font: 14 pt, Not Italic

Formatted: English (United States) Formatted: English (United States) Formatted: Indent: Left: 0.64", No bullets or numbering

- Chng x khun streptomyces peucetius t nhiên được ly t phòng sinh hc phân t Trường đại hc sebun-Hàn Quc .

-Chng vi khun E.coli JM109 là vi khun gram âm ,k khí tùy tin và không sinh bào t.Tế bào E.coli có kh năng sinh sn vi tc độ nhanh trên môi trường nuôi cy ti thiu.Trung bình khong 20 phút li phân chia mt ln.Chng vi khun E.coli d dàng tiếp nhn và nhaanh lên mt cách nhanh chóng v s lượng các plasmid tái tôt hp cha gen ngoi lai.

Chng này sng trong LB và được s dng làm vt ch trong tách dòng gen.

- X khun Streptomyces lividans có t môi trường t nhiên trong đất và chúng không gây bnh nên được s dng như vt ch biu hin gen DrrC.Kh năng biu hin gen tái t hp mnh do có chưa promoter biu hin mnh.

Vector và plasmid s dng trong đề tài.

Vector là mt hay nhiu đon DNA có kích thước nh cho phép gn các đon DNA cn thiết, có kh năng tái bn, không ph thuc vào s phân chia ca tế bào, tn ti độc lp trong tế bào ch qua nhiu thế h không gây biến đổi b gen ca tế bào ch.

- Vector pGEM-T

Vector pGEM-T Easy (3015bp) là vectơ tách dòng được thiết kế vi nhiu đặc đim ca mt vectơ đa chc năng, có kh năng ng dng cao trong lĩnh vc công ngh gen. Đây là vector đã được m vòng, ti mi đầu mút ca vòng m có mt base Timin (ddT) t do. Sn phm PCR cui cùng được to thành luôn có gn vi base Adenin (A) nên vector này có kh năng gn trc tiếp vào vi sn phm PCR mà không cn có xúc tác ca enzyme ni. pGEM-T Easy có cha sn các gene: lacZ, ori, f1- origin, AmpR. Trong đó ori là nhng gen có chc năng tái bn trong tế bào vi khun, lacZ dùng để nhn biết tế bào đã được chuyn gen hay gi

Formatted: Heading 3, Left Formatted: Font color: Auto, (none)

Formatted: (none) Formatted: (none)

Formatted: Font: Not Italic, (none) Formatted: (none)

Formatted: Font: Not Italic, (none) Formatted: Font: Not Italic

Formatted: (none)

Formatted: Font: Not Italic, (none) Formatted: Font: Not Italic

Formatted: Font: 14 pt, Not Italic, Font color:

Auto

Formatted: Font color: Auto

Formatted: Font: 14 pt, Not Italic, Font color:

Auto

Formatted: Font: Not Italic Formatted: Font: Not Italic

Formatted: Heading 3, Left, No bullets or numbering

Formatted: Heading 3, Left

Formatted: Heading 3, Left, No bullets or numbering

Formatted: Heading 3, Left

Formatted: Not Superscript/ Subscript

là gen ch th, AmpR có vai trò là gen kháng kháng sinh có tác dng la chn các tế bào vi sinh vt có mang vector [2].

Hình 1.3: Cu trúc pGEM – T vector dùng trong tách dòng gen - Vector biu hin pIBR25

Biu hin gen ca các chng vi sinh vt thuc nhóm x khun là nhóm vi sinh vt gram dương vô cùng phc tp và khó khăn bi cu trúc genome ca x khun có t l GC khong 70% tr lên [3]. Vic to ra mt loi vector đặc bit để chuyn vào tế bào x khun đã và đang nghiên cu bi rt nhiu nhóm nghiên cu v x khun.

Tuy nhiên cho ti nay chưa có bt k mt loi vector biu hin đặc bit nào dùng cho tế bào x khun được thương mi hóa. Vì vy các nhóm khi thc hiên các nghiên cu v biu hin gen ca x khun thường phi t thiết kế vector phù hp để s dng cho nghiên cu ca mình.

Nhóm nghiên cu ca Sohng và cng s đã s dng vector pGEM 7+

và pGEM 3+ làm gc đồng thi s dng trình t ermE* là mt promotor mnh để thiết kế vector trong các nghiên cu v genome ca các chng

Formatted: Check spelling and grammar

Formatted: Font: Not Italic

Formatted: Heading 3, Left, No bullets or numbering

Formatted: Heading 3, Left Formatted: (none)

Formatted: (none)

Streptomyces vi hy vng vector này có th biu hin các gen mong mun mc độ cao.

Hình 1.4 Cu trúc vetcor biu hin pIBR25

V cu to vector pIBR25 có độ dài khong 7.5 kb, vector này được thiết kế có cha gen kháng Ampiclin, vùngpromotor emrE* là mt vùng khi động mnh nm phía trước vùng gn ca các enzyme gii hn (MCSs) hay vùng gn các gen cn nghiên cu. Đặc bit vector này có th dùng như vector tiếp hp bi có vùng SCP2 (conjugation vector). Vùng này có trình t nhn biết ca enzyme Transposase, enzyme này nhn biết trình t trên genome và có th chuyn c vector tiếp hp gn vào genome ca vi khun [9]. Vi thiết kế đặc bit như vây vector pIBR25 (được cung cp t nhóm Sohng và cng s) có th s dng vô cùng tin li trong các nghiên cu chuyn gen bng tế bào trn hoc bng phương pháp tiếp hp gia các tế bào vi khun.

2.1.2 Môi trường nuôi cy Môi trường LB lỏng

Trypton 10g

Formatted: Check spelling and grammar Formatted: Heading 3, Left, Indent: First line:

0", Tab stops: Not at 0.59"

Formatted: Font: Not Italic Formatted: Heading 3

Formatted: Font: Not Italic, (none) Formatted: Font: Bold, Not Italic

Formatted: Heading 3, Left Formatted: (none)

Formatted: Font: Not Italic Formatted: (none)

Cao nấm men 5g

NaCl 10g

Nước cất Vừa đủ 1000ml

Môi trường LB thạch

Trypton 10g

Cao nấm men 5g

NaCl 10g

Agar 20g

Nước cất Vừa đủ 1000ml

Môi trường LB - Kháng sinh

Thành phần tương tự như môi trường LB lỏng, đĩa thạch.

Bổ sung kháng sinh thích hợp theo tỉ lệ như sau:

Mụi trường: Khỏng sinh = 100ml: 100àl Môi trường NDYE

Phần 1 Cao nấm men 5,05g

Glucose 22,5g

Hepes 4,76g

NaNO3 4,28g

MgSO4 0,12g

K2HPO4 0,23g

Phần 2 Trace 2ml

NaOH 10ml

Hấp thanh trùng phần 1 và phần 2 riêng biệt sau đó mới bổ sung phần 2 vào phần 1 theo đúng tỷ lệ đã xác định.

Môi trường NDYE thạch có thành phần tương tự như môi trường NDYE lỏng nhưng bổ sung 2% Agar.

Cách pha dung dịch Trace (Trace element solution):

Thành phần 100ml

Formatted: No bullets or numbering

Formatted: Line spacing: Multiple 1.47 li Formatted: Line spacing: Multiple 1.47 li Formatted: Line spacing: Multiple 1.47 li Formatted: Line spacing: Multiple 1.47 li Formatted: Line spacing: Multiple 1.47 li Formatted: Line spacing: Multiple 1.47 li Formatted: Line spacing: Multiple 1.47 li Formatted: Line spacing: Multiple 1.47 li

ZnCl2

FeCl2.6H2O CuCl2.2H2O Na2B4O7.10H2O (NH4)6MO7O24.4H2O

0,04g 0,02g 0,01g 0,01g 0,01g

2.1.3 Hóa cht

Bng 1.1 Hóa cht s dng

Các loại đường Saccharose, glucose Việt Nam

Các loại muối NaCl, K2SO4, KH2PO4,

CaCl2.6H2O, MgCl2.6H2O, ZnCl2,FeCl2.6H2O,CuCl2.2H2O, MnCl2.4H2O…..

Hãng MERCK

(Đức).

Các loại cao Cao nấm men, cao malt Hãng HIMEDIA

(Ấn Độ), MERCK (Đức).

Các loại dung môi Methanol, Chloroform, Isopropanol, Ethanol, Ethyl acetate, Acetone

Hãng MERCK ( Đức )

Các loại hóa chất khác Agarose,L-proline, Difco casaminoacid, Glycerol, Tryptone, EDTA, TES, Tris, Guanidine thiocycerol, CH3COOK, Resin, Agar ….

Một phần của tài liệu Nghiên cứu tạo vector và biểu hiện gen drr c từ chủng xạ khuẩn streptomyces peucetius (Trang 58 - 63)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(105 trang)