- Bản đồ kinh tế Đơng Nam Bộ. - At lát Địa lí Việt Nam.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:1/ Ổn định : 1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ1: Cặp
Bước 1: HS căn cứ vào bảng 32.1, so sánh cơ cấu kinh tế của vùng Đơng Nam Bộ với cả nước, rút ra nhận xét.
Hs phát biểu – bổ sung Gv chuẩn xác.
HĐ 2: Cá nhân
Hs quan sát H 32.1: Kể tên các ngành cơnh
nghiệp ở Đơng Nam Bộ , Sắp xếp và xác định các trung tâm cơng nghiệp từ lớn đến bé. Nhận xét sự phân bố cơng nghiệp ?
HS phát biếu, chỉ bản đồ? GV chuẩn xác kiến thức. HĐ 3: Cả lớp
Phương pháp đàm thoại , gợi mở.
Dựa vào H32.1 nêu tên các cây trồng chính ở Đơng Nam Bộ .Nhận xét về sự phân bố của chúng.
-Dựa vào bản 32.2nhận xét sự ơhân bố các cây cơng nghiệplâu năm ở Đơng Nam Bộ.
-Nêu một số nét chính về ngành chăn nuơi của vùng.
IV/ Tình hình phát triển kinh tế: 1. Cơng nghiệp:
- Cĩ vai trị rất quan trọng chiếm hơn một nứa cơ cấu kinh tế vùng. a.Cơ cấu: đa dạng, gồm nhiều ngành quan trọng như:khai thác dầu khí, hĩa dầu, cơ khí, điên tử, cơng nghệ cao, chế biến lương thực thực phẩm xuất khẩu, hàng tiêu dùng
b. Phân bố: Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Vũng Tàu. 2. Nơng nghiệp:
- Là vùng trồng cây cơng nghiệp quan trọng nhất nước, đặt biệt là cây cao su, cà phê, hồ tiêu , điều, mía đường, đậu tương, thuốc lá, cây ăn quả.
- Chăn nuơi gia cầm, gia súc theo phương pháp cơng nghiệp.
-Nuơi trồng và đánh bắt thủy sản phát triển.
-Gv chuẩn xác, bổ sung kiến thức .
Cây cao su trồng nhiều vì vùng cĩ lợi thế về thổ nhưỡng, khí hậu , địa hình, chế độ giĩ ơn
hịa.Người dân cĩi kinh nghiệm, cĩ nhiều cơ sở chế biến mủ cao su, tyị trường …
-Ngồi ra vùng cịn cĩ thế ,ạnh trồng cây aen quả, cây cơng nghiệp hàng năm.
IV/ CỦNG CỐ:
1/ Em cĩ nhận xét gì về cơ cấu kinh tế của Dơng Nam Bộ.
2/ Đơng Nam Bộ cĩ thế mạnh về nơng nghiệp , đặt biệt là cây trồng nào? Vì sao?