1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

Toan Hoc ky 1

152 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tiết học đầu tiên
Trường học Trường Tiểu Học
Chuyên ngành Toán học
Thể loại bài giảng
Năm xuất bản 2011
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 152
Dung lượng 291,74 KB

Nội dung

1. - Nhaän xeùt, ghi ñieåm. Gv ghi töïa baøi leân baûng.. baûng coäng, tröø ñaõ hoïc ñeå thöïc hieän caùc pheùp tính trong baøi. Vieát 9 vaøo oâ - Giaùo vieân treo baûng phuï yeâu caà[r]

(1)

Thứ hai ngày 22 tháng năm 2011

-Toán

Tiết học đầu tiên I MỤC TIÊU :

- Tạo không khí vui vẻ lớp, HS tự giới thiệu Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, hoạt động học tập học toán II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Sách toán

- Bộ đồ dùng học toán lớp HS

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn định tổ chức : .Kiểm tra cũ :

- Kiểm tra đồ dùng học tập – Sách Giáo khoa - Nhận xét chung

3 Bài :

a.Khám phá: Hôm em học " tiết học "

- Gv ghi tựa lên bảng b Kết nối

Ho

ạt động : Gv hướng dẫn Hs sử dụng sách Toán

* Gv cho học sinh xem sách Toán

* Gv hướng dẫn học sinh lấy sách Toán hướng dẫn học sinh mở sách đến trang có " Tiết học đầu tiên"

- Haùt

- Hs đặt SGK đồ dùng học tập lên bàn

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh quan sát sách Toán - Học sinh mở sách đến trang có " Tiết học "

Tuầ n

(2)

* Gv giới thiệu ngắn gọn sách Toán - Từ bìa đến " Tiết học "

- Sau "Tiết học đầu tiên", tiết học có phiếu Tên học đặt đầu trang Mỗi phiếu thường có phần học, phần thực hành Trong tiết học toán, học sinh làm việc để phát ghi nhớ kiến thức mới, phải làm theo hướng dẫn giáo viên Mỗi phiếu có nhiều tập, học sinh làm nhiều tập tốt

Hoạt động 2 : Gv hướng dẫn học sinh làm quen với số hoạt động học tập Toán lớp

- Gv cho học sinh mở sách Toán đến "Tiết học đầu tiên", hướng dẫn học sinh quan sát ảnh thảo luận xem học sinh lớp thường có hoạt động nào, cách nào, sử dụng dụng cụ học tập nào,… tiết học toán

- Gv tổng kết lại theo nội dung ảnh: tiết học tốn có giáo viên phải giới thiệu, giải thích (ảnh 1), có học sinh làm quen với que tính, hình gỗ, bìa để học số (ảnh 2), đo độ dài thước (ảnh 3), có học sinh phải làm việc chung lớp (ảnh 4), có phải học nhóm để trao đổi ý kiến với bạn (ảnh 5)

Hoạt động 3: Giới thiệu với học sinh yêu cầu cần đạt sau học Toán

- Gv giới thiệu học Toán em biết: + Đếm, đọc số, viết số, so sách hai số + Làm tính cộng, tính trừ

+ Nhìn hình vẽ nêu tốn nêu phép tính giải toán

+ Biết giải toán

+ Biết đo độ dài, biết hôm ngày thứ mấy, ngày bao nhiêu, biết xem lịch ngày + Đặc biệt, em biết cách học tập làm việc, biết cách suy nghĩ thông minh biết nêu

– Học sinh thực hành mở, gấp sách nhiều lần

- Hs thực hành gấp sách ,mở sách

- Hs quan sát ảnh thảo luận

(3)

cách suy nghĩ em lời Muốn học toán giỏi em phải học đều, học thuộc bài, làm tập đầy đủ, chịu khó tìm tịi, suy nghĩ…

Hoạt động 4: Gv giới thiệu đồ dùng học toán học sinh

- Gv cho học sinh lấy mở hộp đựng đồ dùng học toán lớp

- Gv giơ đồ dùng học toán, cho học sinh lấy đồ dùng thế, giáo viên nêu tên gọi đồ dùng

- Gv giới thiệu cho học sinh biết đồ dùng thường dùng để làm gì( que tính thường dùng học đếm, hình vng thường dùng học nhận biết hình vng, dùng học đếm, học làm tính, …)

4 Vận dụng:

- Em vừa học ?

- Học tốn cần có dụng cụ ? 5 Nh ậ n xét-Dặn dị:

- Nhận xét tiết học

- Tun dương học sinh tích cực hoạt động

- Học sinh mở hộp đồ dùng học toán, học sinh trả lời :

 Que tính, đồng hồ, chữ số từ  10, dấu > < = + - , hình   , bìa cài số …

 Que tính dùng học đếm, làm tính

- Vài em nhắc lại tựa

-Học sinh kể lại dụng cụ học toán

Thứ ba ngày 23 tháng năm 2011

-Tốn

Bài 2: Nhiều - Ít hơn

I MỤC TIÊU :

- Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật

- Biết sử dụng từ "nhiều hơn, " để so sánh nhóm đồ vật II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Giải vấn đề

(4)

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Sử dụng trang Sách GK số đồ vật : thước, bút chì, hộp phấn, khăn bảng

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn Định : -Hát

2 Kiểm tra cũ :

-Tiết trước em học ?

-Hãy kể đồ dùng cần thiết học toán -Muốn giữ đồ dùng bền lâu em phải làm gì?

-Nhận xét cũ Bài : a Khám phá

Hôm em học "nhiều hơn, hơn" Gv ghi tựa lên bảng

b.K ết nối

Hoạt động : Giới thiệu nhiều * So sánh số lượng cốc số lượng thìa

- Có số cốc số thìa, muốn biết số cốc nhiều hay số thìa nhiều em làm cách ? -Sau học sinh nêu ý kiến, giáo viên gọi học sinh lên đặt vào cốc thìa hỏi lớp :  Cịn cốc chưa có thìa ?

-Giáo viên nêu : Khi đặt vào cốc thìa cốc chưa có thìa Ta nói :

 Số cốc nhiều số thìa

-Tương tự giáo viên cho học sinh lặp lại " số thìa số cốc"

-Giáo viên sử dụng số bút chì số thước yêu cầu học sinh lên làm để so sánh nhóm đồ vật

- Gv nhận xét

Hoạt động : Làm việc với Sách Giáo khoa

- Hs hát tập thể - em nhắc lại - Vài em kể - Vài em trả lời

- Hs nhắc lại tựa

- Cho học sinh suy nghĩ nêu cách so sánh số cốc với số thìa

- Học sinh vào cốc chưa có thìa

– Học sinh lặp lại số cốc nhiều số thìa

- Học sinh lặp lại số thìa số cốc

(5)

- Cho Hs mở SGK quan sát hình GV giới thiệu cách so sánh số lượng nhóm đối tượng sau, chẳng hạn :

 Ta nối ly với thìa (chai nút chai, thỏ với cà rốt, nắp với nồi, phích điện với ổ cắm…) nhóm có đối tượng thừa nhóm nhiều hơn, nhóm có số lượng

-Cho học sinh thực hành -Giáo viên nhận xét đúng, sai

- Tuyên dương học sinh dùng từ xác

Hoạt động 3: Trị chơi nhiều hơn-

- Giáo viên đưa nhóm đối tượng có số lượng khác Cho học sinh thi đua nêu nhanh xem nhóm có số lượng nhiều hơn, nhóm có số lượng

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh 4 V ận dụng

- Em vừa học ?

- Yêu cầu Hs tìm thêm ví dụ nhiều hơn, 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh tập nhìn hình nêu lại

- Chuẩn bị hôm sau: Hình vuông, hình tròn

- Học sinh mở sách thực hành - Học sinh nêu :

+ Số nút chai nhiều số chai, + Số chai số nút chai + Số thỏ nhiều số củ cà rốt, + Số củ cà rốt số thỏ

+ Số nắp nhiều số nồi, Số nồi số nắp ….v.v

+ Số phích điện ổ cắm điện, Số ổ cắm điện nhiều phích cắm điện

- Học sinh nêu :

 Ví dụ : - Số bạn gái nhiều số bạn trai, số bạn trai số bạn gái - Số bàn ghế học sinh nhiều số bàn ghế giáo viên Số bàn ghế giáo viên số bàn ghế học sinh

(6)

-Tốn

Bài 3: Hình vuông, hình tròn

I MỤC TIÊU :

+ Nhận biết hình vng, hình trịn Nói tên hình + Bước đầu nhận hình vng, hình tròn từ đồ vật II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Giải vấn đề

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Một số hình vng, hình trịn bìa có kích thước, màu sắc khác + Một số vật thật có mặt hình vng, hình trịn

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn Định : + Hát

2.Kiểm tra cũ :

+ Tiết trước em học ?

+ So sánh số cửa sổ số cửa lớp học em thấy ?

+ Số bóng đèn số quạt lớp ta, số lượng vật nhiều hơn, ?

+ Nhận xét cũ 3 Bài :

a Khám phá

- Giới thiệu ghi đầu b Kết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu hình Vng.

- Giáo viên đưa bìa hình vng cho học sinh xem đính lên bảng Mỗi lần đưa hình nói Đây hình vng

- Giáo viên đính hình vng đủ màu sắc

+ Hs hát tập thể + Vài Hs trả lời

+ Vài Hs nhắc lại tựa

(7)

kích thước khác lên bảng hỏi học sinh: Đây hình ?

- Giáo viên xê dịch vị trí hình lệch góc độ hỏi: Cịn hình ?

Hoạt động 2: Giới thiệu hình trịn

- Gv cho Hs xem hình tròn nói: "Đây hình tròn", yêu cầu Hs lặp lại

-Đính số hình trịn có đủ màu sắc vị trí, kích thước khác

* Làm việc với Sách Giáo khoa

-Yêu cầu học sinh lấy hình vng, hình trịn thực hành tốn để lên bàn

- Giáo viên định học sinh cầm hình lên nói tên hình

- Cho học sinh mở sách Giáo khoa nêu tên vật có hình vng, hình trịn

Hoạt động 3: Thực hành * Bài 1:

+ u cầu Hs tơ màu hình vng vào tập tốn

* Bài 2:

+ u cầu Hs tơ màu hình trịn vào tập tốn

* Bài 3:

+ u cầu Hs dùng màu sắc khác để phân biệt hình vng, hình trịn

* Bài 4:

-Giáo viên đưa hai mảnh giấy có hình dạng SGK u cầu Hs gấp hình vng chồng lên để có hình vng

- Nhận xét, tuyên dương

- Đây hình vuông

- Học sinh cần nhận biết hình vng đặt nhiều vị trí khác

- Học sinh nêu : hình trịn - Học sinh nhận biết nêu tên hình

- Hs để hình vng, trịn lên bàn Cầm hình nêu tên hình Ví dụ :

- Học sinh cầm đưa hình vuông lên nói hình vuông

- Học sinh nói với theo cặp + Bạn nhỏ vẽ hình vng + Chiếc khăn tay có dạng hình vng + Viên gạch lót có dạng hình vng

+ Bánh xe có dạng hình tròn + Cái mâm có dạng hình tròn + Bạn gái vẽ hình tròn

+ Học sinh thực hành vào BT

+ Hs biết dùng màu khác để tơ hình trịn

+ Hs thực hành tơ màu vào tập toán

(8)

4.V ận dụng

- Em vừa học ?

- Giáo viên cho học sinh tìm xem lớp có đồ vật có dạng hình vng, hình trịn 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh tìm thêm đồ vật có dạng hình vng, hình trịn

- Xem trước 4: Hình tam giác

- Nhận xét, tuyên dương

- Vài Hs neâu

Thứ năm ngày 25 tháng năm 2011

-Tốn

Bài : Hình tam giác

I MỤC TIÊU :

+ Nhận biết nhìn tam giác, nói tên hình + Bước đầu nhận hình tam giác từ vật thật II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Một số hình tam giác mẫu

+ Một số đồ vật thật : khăn quàng, cờ thi đua, bảng tín hiệu giao thông … V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn định : + Hát

2.Kiểm tra cũ :

+ Tiết trước em học ?

+ Kể vật có dạng hình vng, hình trịn + Nhận xét, tuyên dương

3.Bài mới :

(9)

a,Khám phá Hôm em học hình tam giác Gv ghi tựa tên bảng

b,K ết nối

- Giáo viên gắn bìa hình tam giác cho Hs xem, lần giơ hình tam giác nói: Đây hính tam giác

- Giáo viên đưa nhóm hình như: hình vuông, hình tròn, hình tam giác

- Gv nhận xét, tuyên dương

- Gv cho Hs trao đổi nhóm hình cịn lại có tên gọi gì?

- Gv cho Hs lấy hình tam giác đồ dùng tốn giơ lên

c Thực hành

Thực hành xếp hình:

- Gv hướng dẫn Hs dùng hình tam giác, hình vng, có nhiều màu sắc khác nhau, để xếp thành hình theo mẫu hình SGK

- Gv nhận xét, tuyên dương

Trò chơi Tìm hình nhanh:

- Mỗi đội chọn em đại diện lên tham gia chơi - Giáo viên để số hình lộn xộn Khi giáo viên hơ tìm cho hình …

- Học sinh phải nhanh chóng lấy hình gắn lên bảng Ai gắn nhanh, đội thắng

- Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh 4.V ận dụng

- Em vừa học ? Ở lớp ta có đồ dùng có dạng hình tam giác ?

-Hãy kể số đồ dùng có dạng hình tam giác Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học

- Tun dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh xem lại

- Chuẩn bị hôm sau

+ Hs nhắc lại tựa

+ Hs nhắc lại hình tam giác

+ Hs thi tìm hình tam giác

+ Hs nhắc tên hình lại + Hs lấy hình tam giác giơ lên

+ Các nhóm thi đua xếp hình

(10)

Thứ hai ngày 29 tháng năm 2011

Toán

Bài 5: Luyện tập

I MỤC TIÊU :

- Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác - Ghép hình biết thành hình

- Làm tập

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Một số hình vuông, tròn, tam giác Que tính

+ Một số đồ vật có mặt hình : vng, trịn, tam giác V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn Định : + Hát

2 Kiểm tra cũ :

+ Tiết trước em học ?

+ cho Hs nhắc lại đồ vật có dạng hình tam giác

+ Nhận xét, tuyên dương 3 Bài mới:

a, Khám phá:

Hôm em học 5: luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

- Hs hát - Hs trả lời

- Hs tìm đồ vật có dạng hình tam giác

- Hs nhắc lại tên Tuầ

(11)

b, Thực hành:

Bài 1: Tô màu vào hình: hình dạng thì màu

+ Gv u cầu Hs tơ vào SGK + Nhận xét, chữa

Bài 2: Ghép lại thành hình mới.

+ Gv yêu cầu Hs dùng hình vng, hình tam giác để ghép thành hình a, b, c

+ Ngồi hình nêu sách, Gv nên khuyến khích Hs dùng hình vng, hình tam giác cho để ghép thành hình khác

+ Gv nhận xét, tuyên dương

+ Gv cho Hs dùng que tính, que diêm để xếp thành hình vng, hình tam giác

+ Nhận xét, tuyên dương 4 Vận dụng

+ Hôm em học gì?

+ Các vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác

5 Nhận xét, dặn dò: + Nhận xét tiết học

+ Về nhà tìm đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác

+ Xem trước số

- Hs tô màu

- Học sinh thực hành :

- Các nhóm thi đua lên ghép hình

- Hs nhắc lại - Hs neâu

Thứ ba ngày 30 tháng năm 2011

-Tốn

(12)

I MỤC TIEÂU :

+ Nhận biết số lượng nhóm đồ vật có đồ vật + Đọc viết chữ số

+ Biết đếm đọc theo thứ tự ngược lại Biết thứ tự số

+ Làm tập 1( u cầu Hs viết nửa dịng dịng), 2, 3(khơng làm cột 3)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhóm, trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Các nhóm có 1,2,3 đồ vật loại ( gà, bơng hoa, hình trịn) + tờ bìa tờ ghi số : 1,2,3 tờ bìa vẽ sẵn chấm trịn, chấm trịn, chấm tròn

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định : + Hát

2 Kiểm tra cũ :

+ Tiết trước em học ?

+ Gv đưa hình vuông, hình tròn, hình tam giác hỏi hình gì?

+ Nhận xét, tun dương 3 Bài :

a, Khám phá

Hôm em học số Gv ghi tựa lên bảng

b K ết nối

Hoạt động : Giới thiệu Số 1,2,3

- Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa, hướng dẫn học sinh quan sát nhóm có

- Hs hát - Hs nhắc lại - Hs trả lời

- Hs nhắc lại tựa

(13)

phần tử Giới thiệu với học sinh : Có chim, có bạn gái, có chấm trịn, có tính

- Tất nhóm đồ vật vừa nêu có số lượng 1, ta dùng số để số lượng nhóm đồ vật

- Giáo viên giới thiệu số 1, viết lên bảng Giới thiệu số in số viết

- Giới thiệu số 2, số tương tự giới thiệu số

Hoạt động : Đọc viết số - Gọi học sinh đọc lại số

- Hướng dẫn viết số không Viết bảng số lần.Gv xem xét uốn nắn, sửa sai

- Hướng dẫn học sinh vào hình vng để đếm từ đến đọc ngược lại

- Cho nhận xét cột ô vuông

- Giới thiệu đếm xi đếm từ bé đến lớn (1,2,3).Đếm ngược đếm từ lớn đến (3,2,1)

c. Thực hành

-Bài : Cho học sinh viết số 1,2,3

-Bài : Giáo viên nêu yêu cầu : viết số vào ô trống

-Bài : VIết số vẽ số chấm tròn (bỏ cột 3) Giáo viên giảng giải thêm thứ tự số 1,2,3 (số liền sau số 1, số liền sau số )

Hoạt động : Trò chơi nhận biết số lượng -Giáo viên yêu cầu học sinh lên tham gia chơi -Giáo viên nêu cách chơi

-Giáo viên nhận xét tổng keát 4 V

ận dụng:

- Em vừa học ?

- Em đếm từ đến từ đến

- Học sinh nhìn số đọc : số

- Học sinh đọc : số , số 2, số - Học sinh viết bóng

- Học sinh viết vào bảng - Học sinh đếm : một, hai, ba Ba, hai, - ô nhiều ô

- ô nhiều ô, nhiều ô - Học sinh đếm xuôi, ngược (đ t lần )

- Học sinh viết dòng(mỗi dịng viết ½ dịng)

- Học sinh viết số vào trống phù hợp với số lượng đồ vật tranh - Học sinh hiểu yêu cầu toán - Viết số phù hợp với số chấm tròn

- Vẽ thêm chấm trịn vào ô cho phù hợp với số ghi ô

-Em A : đưa tờ bìa ghi số

-Em B phải đưa tờ bìa có vẽ chấm trịn

-Em A đưa tờ bìa vẽ chim -Em b phải đưa tờ bìa có ghi số

- Hs nhắc lại tựa

(14)

5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt

- Dặn học sinh ôn lại - Chuẩn bị hôm sau

Thứ tư ngày 31 tháng năm 2011

-Toán

Bài : Luyện tập

I MỤC TIÊU :

+ Nhận biết số lượng 3, biết đọc, viết, đếm số + Làm tập Hs khá, giỏi làm thêm 3,

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Đặt câu hỏi

IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Bảng sơ đồ ven tập số trang SBTT + Bộ thực hành toán học sinh

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn Định : + Hát

2 Kiểm tra cũ :

+ Tiết trước em học ?

+ Em đếm xuôi từ – , đếm ngược từ 3- + Viết lại số 1,2,3 vào bảng

+ Nhận xét, tuyên dương 3 Bài :

a Khám phá

Hôm em học 7: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

- Hs haùt

- Hs nhắc lại tựa - Vài Hs đếm

- Hs viết vào bảng

(15)

b Kết nối

Hoạt động 1 : Thực hành

- Cho học sinh mở sách giáo khoa - Giáo viên nêu yêu cầu tập :

- Giáo viên nhắc nhở học sinh ghi chữ số phải tương ứng với số lượng đồ vật hình - Nêu yêu cầu tập : Điền số cịn thiếu vào trống

- Giáo viên nhắc nhở lưu ý dãy số xuôi hay ngược để điền số

- Nêu yêu cầu tập : Viết số tương ứng vào ô trống

-Giáo viên gắn biểu đồ ven tập lên hướng dẫn học sinh cách ghi số vào ô -Bài tập : Viết lại số 1,2,3

Hoạt động2 : Trò chơi

- Giáo viên gắn biểu đồ ven bảng yêu cầu học sinh thi đua gắn số hay gắn hình đồ vật vào chỗ trống cho số hình chữ số phù hợp

- Giáo viên nhận xét tổng kết trò chơi 4 V

ận dụng

- Em vừa học ?

-Đếm xi từ -3 ngược từ -

- Trong số 1,2,3 số lớn ? số bé ?

- Số đứng số ? 5 Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học

- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ơn

- Chuẩn bị hôm sau

-Học sinh làm miệng

- Học sinh làm vào SGK

-HS tự làm tập

- Hs viết số vào SGK

-Từng đơi lên tham gia chơi Em nhanh, thắng

- Hs nhắc lại tựa

- Hs đếm xuôi, ngược từ 1-3, từ 3-1 - Hs trả lời

Thứ năm ngày tháng năm 2011

(16)

Bài 8: Các số 1, 2, 3, 4, 5. I MỤC TIÊU:

- Nhận biết số lượng nhóm đồ vật từ đến 5, biết đọc, viết số 4, số

- Đếm số từ đến đọc theo thứ tự ngược lại từ đến - Biết thứ tự số dãy số 1, 2, 3, 4,

- Làm tập 1, 2,

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- máy bay, kéo, kèn, bạn trai Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 viết tờ bìa

- Bộ thực hành tốn học sinh

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn Định : - Hát

2 Kiểm tra cũ :

- Tiết trước em học ?

- Em đếm từ đến , từ đến - Số đứng liền sau số ? liền trước số - gồm ? gồm ?

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a Khám phá

Hôm em học số 1,2,3,4,5 Gv ghi tựa lên bảng

b Kết nối

Giới thiệu số: 4, 5

* Hoạt động 1: Quan sát tranh

- Hs nhắc lại tên - em đếm

- em trả lời - Hs trả lời

(17)

-Treo tranh : nhà, ô tô, ngựa Yêu cầu học sinh lên điền số phù hợp tranh

- Gắn tranh bạn trai hỏi : Em biết có bạn trai ?

- Giáo viên giới thiệu : bạn trai Gọi học sinh đếm số bạn trai

- Giới thiệu tranh kèn Hỏi học sinh : - Có kèn

- Có chấm trịn? Mấy tính? - Giới thiệu số in – viết

Tương tự giáo viên giới thiệu cho học sinh biết máy bay, kéo, chấm trịn, tính – số in – số viết

* Hoạt động 2 : Giới thiệu cách đọc viết số 4,5 - Hướng dẫn viết số 4, bảng

- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu

- Cho học sinh lấy bìa gắn số theo yêu cầu giáo viên

- Giáo viên xem xét, nhắc nhở, sửa sai, học sinh yếu

- Gv cho Hs lên bảng viết số từ đến 5và ngược lại từ đến

- Giáo viên treo bảng tầng ô vuông bảng gọi học sinh lên viết số tương ứng tầng

- Điền số thiếu vào ô trống, nhắc nhở học sinh thứ tự liền trước, liền sau

-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh

c Thực hành

- Gv viết tập lên bảng Yêu cầu Hs đọc đề

- Gv viết tập 2: viết số - Theo dõi Hs làm - Gv viết tập 3: viết số - Theo dõi, chữa

- Học sinh lên điền số ô tô, số nhà, số ngựa

- Học sinh khơng nêu - Học sinh đếm 1, 2, 3,

- Học sinh đếm nhẩm trả lời : + kèn

+ Có chấm tròn, tính + Học sinh lặp lại : số -Học sinh lặp lại :số

-Học sinh viết theo quy trình hướng dẫn giáo viên – viết số lần - Học sinh gắn số 1, 2, 3, 4, đếm lại dãy số

- Gắn lại dãy số : 5, 4, 3, 2, đếm dãy số

- Học sinh lên viết 1, 2, 3, , - Học sinh lên viết 5, 4, 3, 2, -Học sinh đếm xuôi ngược Đt -2 học sinh lên bảng điền số : - Học sinh khác nhận xét

- Hs đọc đề bài: viết số 4, Hs viết vào SGK

- Hs đọc yêu cầu điền số thiếu vào ô trống để có dãy số

- Hs đọc yêu cầu bài, ghi số vào cho phù hợp với số lượng

(18)

4 Vận dụng:

- Em vừa học gì? Đếm xi từ -5 ngược từ -

- Số đứng liền sau số đứng liền trước số

5 Nhaän xét, dặn dò:

- Nhận xét tun dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn chuẩn bị hơm

mỗi nhóm

- Hs nhắc lại tựa em đếm xuôi, ngược từ 1-5, 5-1

- Hs trả lời

Thứ hai ngày tháng năm 2011

Toán

Bài 9: Luyện tập. I MỤC TIÊU :

- Nhận biết số phạm vi

- Biết đọc , viết, đếm số phạm vi - Làm tập 1, 2,

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhóm, rình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vẽ sơ đồ ven bảng lớp ( tập số tập toán ) - Bộ thực hành toán giáo viên học sinh

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

- Hát - Hs hát tập thể

(19)

2 Kiểm tra cũ :

- Tiết trước em học ?

- Em đếm xuôi từ 1-5 , đếm ngược từ 5-1 - Số đứng liền sau số ? Số liền trước số nào? gồm mấy? gồm mấy?

- Nhận xét, ghi điểm 3.Bài :

a Khám phá:

Hôm em học 9: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b Kết nối:

Giới thiu luyn soẫ từ 1 5.

* Hoạt động 1: Thực bảng -Giáo viên cho học sinh viết lại bảng dãy số 1,2,3,4,5

- Treo số tranh đồ vật yêu cầu học sinh lên gắn số phù hợp vào tranh

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương * Hoạt động : Thực hành BT

- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK,quan sát nêu yêu cầu tập

- Giáo viên nhận xét

- Cho học sinh làm vào tập Gv quan sát cho sửa chung

* Bài 2 : Ghi số phù hợp với số que diêm - Gv nhận xét, chữa

* Bài 3 : Điền số thiếu vào chỗ trống. -Cho học sinh làm vào tập

-Giáo viên xem xét nhắc nhở em chậm

* Bài 4 : Viết số ( Hs khá, giỏi làm).

-Cho học sinh viết lại dãy số 1,2,3,4,5 vaø 5,4,3,2,1

-Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu * Hoạt động 3 : Trò chơi

- Hs trả lời - em đếm - Hs trả lời

- Hs nhắc lại tựa

-Học sinh để bảng trước mặt.Viết theo yêu cầu giáo viên

- Học sinh thực

- Học sinh nêu yêu cầu : Viết số phù hợp với số lượng đồ vật tranh - học sinh làm mẫu SGK -Học sinh tự làm chữa - Hs làm vào tập

- Học sinh nêu yêu cầu tự làm ,chữa

- Học sinh nêu yêu cầu - em làm miệng dãy số thứ - Học sinh làm 3/ VBT

- em sửa chung

(20)

- Giáo viên vẽ chấm tròn vào biểu đồ ven - Yêu cầu tổ cử đại diện lên ghi số phù hợp vào ô trống.Tổ ghi nhanh,đúng,đẹp tổ thắng

- Giáo viên quan sát, nhận xét, tuyên dương học sinh làm tốt

4 V

ận dụng

- Em vừa học gì? Đếm xi đếm ngược phạm vi

- Số số 1? Số liền trước số ?

- gồm mấy? gồm mấy? 5 Nhận xét, dặn dò :

- Nhận xét tiết học

- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt

- Daën học sinh chuẩn bị Bé - Dấu <

-Tổ cử đại diện lên tham gia trò chơi

-Học sinh lớp cổ vũ cho bạn

- Hs nhắc lại tựa Hai em đếm - Hs trả lời

Thứ ba ngày tháng năm 2011

Tốn

Bài 10: Bé – dấu <

I MỤC TIÊU :

- Biết đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé dấu < để so sánh số

- Làm tập 1, 3, 4(HS giỏi cĩ thể làm thêm 2) II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhóm, rình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các nhóm đồ vật,tranh giống SGK - Các chữ số 1,2,3,4,5 dấu <

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

(21)

Ổn định :

Kiểm tra cũ :

- Tiết trước em học ? Số bé dãy số từ đến ? Số lớn dãy số từ đến 5?

- Đếm xuôi đếm ngược phạm vi - Nhận xét, ghi điểm

Bài :

a Khám phá:

Hôm em học 10: bé hơn, dấu < Gv ghi tựa lên bảng

b Kết nối

Giới thiệu khái niệm: "Bé hơn".

* Hoạt động 1: Quan sát tranh - Treo tranh hỏi học sinh : - Bên trái có tơ? - Bên phải có tơ?

- tơ so với tơ nào? - Gv cho Hs nhắc lại

- Beân trái có hình vuông? - Bên phải có hình vuông ?

- hình vng so với hình vng ? - Gv cho Hs nhắc lại

- Giáo viên kết luận: ôtô ôtô, hình vuông hình vuông.Ta nói: Một bé hai ta viết sau 1<

- Làm tương tự với tranh chim chim

* Hoạt động 2 : Giới thiệu dấu"< " cách viết. - Giới thiệu với học sinh dấu < đọc bé

- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng < , 1<

-Giáo viên sử dụng thực hành c Thực hành (bỏ tập 2)

- Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa, nhắc lại hình học

Bài :Viết dấu <

- Haùt

- Hs nhắc lại tựa Hs trả lời

- Hs nhắc lại tựa

-Học sinh quan sát tranh trả lời : - Bên trái có tơ

-Bên phải có ô tô - ô tô ô tô - số em nhắc lại

- Hs trả lời có hình vng - Hs trả lời có hình vng

-1 hình vuông hình vuông - Vài em nhắc lại

- Học sinh đọc lại “một bé hai “ - Học sinh nhắc lại

-Hoïc sinh nhắc lại

-Học sinh viết bảng lần dấu < Viết : 1< , <

- Học sinh sử dụng thực hành

(22)

Bài : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ - Giáo viên giải thích mẫu

Bài : Điền dấu < vào ô vuông

Bài : Nối  với số thích hợp (Hs khá, giỏi) - Giáo viên giải thích bảng lớp

– Gọi học sinh lên nối thử - GV nhận xét

4 V ận dụng :

- Hôm ta vừa học ?

- Dấu bé đầu nhọn phía tay ? vào số nào?

- Số bé số nào? 5 Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh xem lại - Chuẩn bị hôm sau

- Học sinh nêu yêu cầu

- Học sinh tự làm chữa - Học sinh nêu yêu cầu Và làm

-1 Học sinh lên thực hành - Học sinh nhận xét, sửa chữa - Hs nhắc lại tựa

- Hs trả lời

Thứ tư ngày tháng năm 2011

Toán

Bài 11: Lớn hơn- dấu >

I MỤC TIÊU :

- Biết đầu biết so sánh số lượng

- Biết sử dụng từ lớn dấu > để so sánh số - Làm tập 1, 2, 3,

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhóm, rình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

(23)

- Các chữ số 1, 2, 3, 4, dấu > V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 OÅn Định : - Hát

2 Kiểm tra cũ :

- Hơm trước em học ?

- Dấu bé mũi nhọn hướng ? - Những số bé ? bé ? - học sinh lên bảng làm tập : - Nhận xét, ghi điểm

Bài :

a, Khám phá:

Hôm em học 11: "Lớn hơn, dấu >" Gv ghi tựa lên bảng

b,Kết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm lớn - Giáo viên treo tranh hỏi học sinh :

- Nhóm bên trái có bướm ? - Nhóm bên phải có bướm ?

- bướm so với bướm ? - Gv cho Hs nhắc lại

- Nhoùm bên trái có hình tròn ? - Nhóm bên phải có hình tròn ?

- hình trịn so với hình trịn ? - Gv cho Hs nhắc lại

- Làm tương tự với tranh : thỏ với thỏ ,3 hình trịn với hình trịn

- Giáo viên kết luận : bướm nhiều bướm, hình trịn nhiều hình trịn

Ta nói : lớn Ta viết sau : >1 - Giáo viên viết lên bảng gọi học sinh đọc lại - Giáo viên viết lên bảng: >1 , > , > , >

Hoạt động 2 : giới thiệu dấu > cách viết - Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu > khác < ?

- Hs trả lời - Hs trả lời - Hs lên làm

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh quan sát tranh trả lời : - Hs trả lời có bướm

- Hs trả lời có bướm

- bướm nhiều bướm - Vài em lặp lại

- Hs trả lời có hình trịn - Hs trả lời có hình trịn

- Hs trả lời hình trịn nhiều hình trịn

- Vài em lặp lại

- Học sinh đọc lại

(24)

- Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào bảng - Hướng dẫn viết < , >1 , 2< , > - Hướng dẫn học sinh sử dụng thực hành

c. Thực hành Bài : Viết dấu >

Bài : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ - Giáo viên hướng dẫn mẫu Hướng dẫn học sinh làm

Bài : Điền dấu > vào ô trống - Cho học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh Bài : Nối  với số thích hợp

- Giáo viên hướng dẫn mẫu

- Lưu ý học sinh dùng thước kẻ thẳng để đường nối rõ ràng

- Giáo viên nhận xét thái độ học tập học sinh 4 Củng cố :

- Em vừa học ? Dấu lớn đầu nhọn hướng ?

- Số lớn số ?

- Số lớn ? Số lớn ? 5 Nhận xét, dặn dị :

- Nhận xét tiết học - Dặn học sinh ôn

- Chuẩn bị luyện tập hôm sau

chiều với dấu bé

-Giống : Đầu nhọn số bé -Học sinh viết bảng

-Hoïc sinh ghép phép tính lên bìa cài

-Học sinh viết vào Bài tập toán -Học sinh nêu yêu cầu em làm miệng sách giáo khoa Học sinh tự làm tập -Học sinh nêu yêu cầu

-Tự làm chữa - Học sinh quan sát theo dõi

-Học sinh tự làm chữa chung bảng lớp

- Hs nhắc lại tựa - Hs trả lời

Thứ năm ngày tháng năm 2011

Toán

Bài 12 : Luyện tập

(25)

- Biết sử dụng dấu < , > từ bé hơn, lớn so sánh hai số

- Bước đầu biết diễn đạt so sánh theo hai quan hệ bé lớn (có < có

3> 2)

- Làm tập 1, 2( HS giỏi cĩ thể làm thêm 3) II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhóm, rình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bộ thực hành Vẽ Bài tập lên bảng phụ - Học sinh có thực hành

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn Định : + Hát

2 Kiểm tra cuõ :

+ Trong dãy số từ đến số lớn ? Số lớn số ?

+ Từ đến số bé ? Số bé số ?

+ Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá:

-Hôm em học 12: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b Kết nối

Củng cố dấu <, >

- Giáo viên cho học sinh sử dụng thực hành - Ghép phép tính theo yêu cầu giáo viên - Giáo viên nhận xét, tuyên dương

c Học sinh thực hành (khơng làm 3)

- Cho học sinh mở sách giáo khoa tập

- Hs trả lời - Hs trả lời

- Hs nhắc lại tựa

- Hoïc sinh ghép theo yêu cầu giáo viên : 1<2 , >2 , >3 , <

(26)

toán

- Bài : Diền dấu <, > vào chỗ chấm – - Giáo viên hướng dẫn mẫu - Giáo viên nhận xét chung

- Cho học sinh nhận xét cặp tính

- Giáo viên kết luận : số khác so sánh với ln ln có số lớn số bé (số cịn lại ) nên có cách viết so sánh số đo.ù

Ví dụ : < ; >

- Bài : So sánh nhóm đồ vật ghi phép tính phù hợp

- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu -Hướng dẫn mẫu

- Cho học sinh làm vào Bài tập 4.Củng cố

- Em vừa học ? Nối  với số thích hợp

- treo bảng phụ ghi sẵn Bài tập /VBT - Giáo viên hướng dẫn ,giải thích cách làm <  2<  < 

2 >  >  >  - Giáo dục Hs tính cẩn thận làm - Giáo viên nhận xét số làm học sinh 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại

- Xem trước 13: "Bằng nhau, dấu ="

Bài tập toán

- Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh tự làm chữa - em đọc lại làm - Có số khác so sánh với có số lớn số bé

- Học sinh nêu yêu cầu - Quan sát nhận xét theo dõi

- Học sinh tự làm tập chữa - Học sinh quan sát lắng nghe

(27)

Thứ hai ngày 12 tháng năm 2011

-Tốn

Bài 13: Bằng , dấu = I MỤC TIÊU :

- Nhận biết số lượng, số (3 = 3, = 4), biết sử dụng từ dấu = để so sánh số

- Làm tập 1, 2, HS giỏi làm thêm II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

IV ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ học - Học sinh giáo viên có thực hành

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Tiết trước em học ?

- Gv viết tập lên bảng: … 3, 4….5 … 4, 3….1, 5….4, 4….2

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá:

Hôm em học bài: Bằng - Dấu = Gv ghi tựa lên bảng

b,Kết nối:

Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm - Gắn tranh hỏi học sinh :

- Hát

- Hs nhắc lại

- em lên bảng làm

- Hs nhắc lại tựa

-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi

(28)

- Có hươu cao cổ? - Có bó cỏ ?

- Nếu hươu ăn bó cỏ số hươu số cỏ ?

- Có chấm tròn xanh ? - Có chấm tròn trắng ?

- Cứ chấm trịn xanh lại có ( ) chấm tròn trắng (và ngược lại) nên số chấm tròn xanh số chấm tròn trắng Ta có :3 =

- Giới thiệu cách viết = - Với tranh ly thìa

- Giáo viên tiến hành để giới thiệu với học sinh =

* Hoạt động 2 : Học sinh tập viết dấu =

- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng dấu = phép tính 3= , 4=

- Giáo viên xem xét uốn nắn em chậm, yếu

- Giáo viên gắn bìa cài 3= , 4=

- Cho học sinh nhận xét số đứng bên dấu = - Vậy số giống so với ?

* c.

Thực hành Bài : viết dấu =

Bài : viết phép tính phù hợp với hình. - Cho học sinh làm miệng

- Giáo viên giới thiệu hướng dẫn thêm cho làm vào VBT

- Nhận xét, sửa

Bài : Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm - Giáo viên hướng dẫn mẫu

Baøi : Nhìn tranh viết phép tính (Hs khá, giỏi làm)

- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm chữa - Gv nhận xét, chữa

* Hoạt động 4: Trị chơi

- Giáo viên treo tranh tập lên bảng

- u cầu tổ cử đại diện ( tổ ) tham gia chơi nối nhóm hình làm cho số hình

- có hươu - có bó cỏ

- số hươu số cỏ - số em lặp lại

- có chấm tròn xanh - có chấm tròn trắng

- Học sinh nhắc lại : chấm tròn xanh chấm tròn trắng

- Học sinh lặp lại = - Hs nhắc lại =

- Học sinh viết bảng

- Hs viết dấu = (ba laàn), = , = (1 laàn)

- Học sinh gắn bảng cài - Hai số giống

- Hai số giống

-Học sinh viết vào tập toán -HS q.sát hình SGK nêu y.cầu - Cho học sinh làm miệng

- Hs làm vào tập toán -1 em chữa chung

-Học sinh nêu yêu cầu tập -Học sinh tự làm chữa -Học sinh nêu yêu cầu tập - học sinh làm miệng

(29)

- Giáo viên nhận xét khen học sinh làm nhanh,

4 V

ận dụng

- Em vừa học gì? số giống so nào?

- mấy? mấy? 2? - Nhận xét, tuyên dương

5, Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh học - Xem trước bài: Luyện tập

-Hoïc sinh cổ vũ cho bạn

- Hs trả lời

- Lớp nhận xét, tuyên dương

Thứ ba ngày 13 tháng năm 2011

-Toán

Bài 14: Luyện tập I MỤC TIÊU :

- Biết sử dụng từ nhau, bé hơn, lớn dấu = , < , > để so sánh số phạm vi

- Làm tập 1, 2, (HS giỏi cĩ thể làm thêm 3) II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thông tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi IV Đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa SGK phóng to - Bảng thực hành tốn

- Vẽ sẵn tập bảng phụ

(30)

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Ổn định :

2 Kieåm tra cũ :

+ Tiết trước em học gì? Dấu viết nào?

+ số giống nào? + Gv viết tập lên bảng:

3…2, 5, 1…2, 4…4, 3…4 2…2, 4…3, 2…4 + Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a Khám phá: :

Hôm em học 14: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, Thực hành:

- GV cho HS mở SGK, VBT toán

Bài tập : điền số thích hợp vào chỗ chấm - Giáo viên hướng dẫn làm

- Cho học sinh làm vào Bài tập toán - Giáo viên nhận xét , quan sát học sinh

Bài tập : Viết phép tính phù hợp với tranh vẽ - Giáo viên hướng dẫn mẫu

- Cho hoïc sinh làm

- Cho học sinh nhận xét phép tính tập

- Giáo viên nhận xét bổ sung 4 Vận dụng

- Hôm em học ? - Hỏi: 3…2, 4…5, 2…3

- Nối (theo mẫu) làm cho - Cho HS nêu yêu cầu

- GV treo bảng phụ cho HS nhận xét - Giáo viên cho em nêu mẫu

- Giáo viên giải thích thêm cách làm - Cho học sinh tự làm

- Haùt

- Hs nhắc lại - em trả lời

- em leân bảng làm

- Hs nhắc lại tựa

- HS mở SGK, VBT toán -Học sinh nêu yêu cầu -1 em làm miệng sách giáo khoa - Học sinh tự làm

-1 em đọc to làm cho bạn sửa chung

- Học sinh quan sát tranh - học sinh nêu cách làm - HS tự làm vào VBT toán - em đọc lại , lớp sửa - So sánh số khác theo chiều < , >4

- Hs nhắc lại tựa - Hs trả lời

- Học sinh nêu yêu cầu

- Nhận xét tranh: Số vng cịn thiếu tranh Số ô vuông cần nối bổ sung vào cho

(31)

- Giáo viên chữa

- Nhận xét làm học sinh - Nhận xét, tuyên dương

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại

- Xem trước bài: Luyện tập chung

- Học sinh tự làm -1 em lên bảng chữa

Thứ tư ngày 14 tháng năm 2011

-Toán

Bài 15: Luyện tập chung

I MỤC TIÊU :

- Biết sử dụng từ nhau, bé hơn, lớn dấu =, <, > để so sánh số phạm vi

- Làm tập 1, 2,

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

IV CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bơ thực hành tốn

- Chuẩn bị tập 2, bảng phụ - Học sinh có thực hành

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi em lên bảng làm tập - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

- Haùt

(32)

a, Khám phá:

: Hôm em học 15: Luyện tập chung Gv ghi tựa lên bảng

b, Thực hành:

* Bài : Làm cho hai cách vẽ thêm bỏ bớt

a) Vẽ thêm hoa vào hình bên phải để số hoa hình

b) Gạch bớt kiến nhóm hình bên trái để số kiến nhóm

c) Bằng cách vẽ thêm gạch bớt - Gv nhận xét, chữa

* Bài : Nối  với số thích hợp - Giáo viên treo bảng phụ

- Giáo viên hướng dẫn mẫu bảng lớp  <  <  <

- Nhận xét, chữa

* Bài : Nối  với số thích hợp - Giáo viên Hướng dẫn bảng lớp (Giống tập số )

- Nhận xét, chữa

* Trò chơi :

- u cầu đại diện tổ lên Tđ gắn số nhanh, vào chỗ trống Ai gắn nhanh gắn đúng, đẹp thắng

- Ví dụ : < … > = … > … < … > … = … = … < … - Nhận xét, tuyên dương

4 Vận dụng:

- Em vừa học ? - Hỏi: 3…2, 5…5, 4…5, 4…4

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh mở SGK quan sát tranh - Học sinh làm

- Học sinh tự làm

- Học sinh nêu yêu cầu tập - Học sinh tự làm chữa bảng lớp

- em lên bảng làm - Lớp làm vào SGK

- Hs nêu yêu cầu - Hs làm chữa

- Cử đại diện tham gia chơi – Học sinh cổ vũ cho bạn

(33)

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại - Xem trước 16: Số

Thứ năm ngày 15 tháng năm 2011

-Toán

Bài 16 : Số 6

I MỤC TIÊU :

- Biết thêm 6, viết số 6, đọc, đếm từ đến 6, so sánh số phạm vi 6, biết vị trí số dãy số từ đến

- Làm tập 1, 2, 3.HS giỏi làm thêm II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các nhóm có mẫu vật loại - Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Đếm xi đếm ngược từ đến đến - Số bé số ? Số lớn số ? - Số số ? số ?

- em làm toán bảng - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a,Khám phá:

Hôm em học 16: số Gv ghi tựa

- Haùt

- em đếm - Hs trả lời

- em lên bảng làm

(34)

lên bảng b, K ết nối

* Hoạt động 1 : Lập số 6.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : - Có em chơi, em khác tới - Vậy tất có em ?

- thêm ?

- Yêu cầu học sinh lấy hình tròn lấy thêm hình tròn

- Cho học sinh nhìn tranh sách giáo khoa lặp lại

- Các nhóm có số lượng ?

- Giáo viên giới thiệu chữ số in, chữ số viết - Giáo viên viết lên bảng

- Số đứng liền sau số mấy?

- Cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi

* Hoạt động 2 : Viết số

- Giáo viên hướng dẫn viết bảng lớp - Cho học sinh viết vào bảng

- Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh yếu

C. Thực hành Bài : viết số Bài : Cấu tạo số

- Giáo viên hướng dẫn mẫu sách giáo khoa Bài tập toán

- Giáo viên cho học sinh đọc lại cấu tạo số Bài : Viết số thích hợp vào trống

- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu

- Gv nhận xét, sửa

Bài : Điền dấu : < , > , = vào ô trống(Hs khá, giỏi laøm)

- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi : - em chơi thêm em em

- thêm Học sinh lặp lại

- Học sinh nói : hình tròn thêm hình tròn hình tròn

- Học sinh nhắc lại

- Học sinh nêu : chấm tròn thêm chấm tròn chấm tròn tính thêm tính tính

- Có số lượng

- Học sinh nhận xét so sánh chữ số

- Đọc số

- liền sau số

- Học sinh đếm 1, 2, ,4, ,5 ,6 6, 5, 4, ,2, - Học sinh quan sát theo dõi - Học sinh viết vào bảng

- Học sinh viết số vào VBT toán - Học sinh nêu yêu cầu tập - Học sinh tự làm

-1 em sửa chung cho lớp - Hs đọc

(35)

- Giáo viên hướng dẫn mẫu, cho học sinh làm - Giáo viên nhận xét làm học sinh

4 Vận dụng

- Hôm em học số mấy? Số đứng liền sau số nào?

- Đếm xuôi từ đến Đếm ngược từ đến ? - Nêu lại cấu tạo số

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về xem lại

- Xem trước 17: Số

-Học sinh tự nêu yêu cầu tập - Học sinh tự làm Bài tập - em chữa

- Hs khác làm vào - Hs trả lời

Thứ hai ngày 19 tháng năm 2011 -

Tốn

Bài 17: Số 7

I MỤC TIEÂU :

- Biết thêm 7, viết số 7, đọc, đếm từ đến

(36)

- Biết so sánh số phạm vi 7, biết vị trí số dãy số từ đến - Làm tập 1, 2, 3.HS giỏi làm thêm

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các nhóm có mẫu vật loại - Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6,

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2.Kiểm tra cũ :

- Tiết trước em học ? Số đứng liền sau số

- Đếm xuôi đếm ngược từ đến đến ? Số lớn số ?

- gồm ? ? ?

- Học sinh viết lại số bảng - Nhận xét, ghi điểm

Bài mới :

a, Khám phá: : Hôm em học 17: số Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Giới thiệu: Số 7:

- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :

- Có em chơi cầu trượt, em khác chạy tới Vậy tất có em ?

- Gv cho Hs nhắc lại

- Nhận xét, chỉnh sửa cho Hs

- u cầu học sinh lấy hình vng, sau lấy thêm hình vng nêu lên số lượng

- Haùt

- em trả lời - em trả lời - Hs trả lời

- Hs viết bảng

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi: - em thêm em em Tất cảcó em

-1 số học sinh lặp lại : có em

(37)

hình vuông

- Gv cho Hs nhắc lại

- Nhận xét, chỉnh sửa cho Hs

- Quan sát hình chấm trịn tính em nêu ?

- Gv cho Hs nhìn vào SGK nêu - Nhận xét, tuyên dương

- Giáo viên kết luận : Bảy học sinh, bảy hình vng, bảy chấm trịn, bảy tính Tất hình có số lượng

- Giới thiệu số in – số viết

- Giáo viên đưa số yêu cầu học sinh đọc - Hướng dẫn học sinh đếm xuôi từ đến đếm ngược từ đến

- Số đứng liền sau số ? - luyện viết số :

- Giáo viên viết mẫu - hướng dẫn viết - Cho học sinh viết vào bảng

c, Thực hành:

- Cho học sinh mở sách giáo khoa Bài tập tốn

- Bài : viết số

- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu - Bài : cấu tạo số

- Hướng dẫn học sinh hiểu : gồm gồm gồm - Bài : viết số thích hợp vào trống

- Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xi, đếm ngược để nhớ thứ tự dãy số từ đến7 ngược lại

- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu

- Bài : Điền dấu >, <, = vào ô trống: (Hs khá, giỏi laøm)

- Giáo viên hướng dẫn mẫu - Giáo viên cho học sinh làm - Hướng dẫn sửa

4 Vận dụng

- Học sinh quan sát tranh nêu : chấm tròn thêm chấm tròn chấm tròn tính thêm tính tính

- Học sinh nhắc lại

- Học sinh so sánh chữ số - Học sinh đọc số :

- Học sinh đếm xuôi, ngược - Hs trả lời: Số đứng liền sau số

- Học sinh viết bảng

- Học sinh viết vào

- Học sinh nêu yêu cầu

- Học sinh quan sát hình điền số vào - học sinh đọc chữa

- Hoïc sinh nêu yêu cầu :

- Học sinh điền số hình , sau điền vào ô trống dãy số xuôi, ngược

(38)

- Hôm em học số ? Số đứng liền sau số ?

- Đếm xuôi từ đến Đếm ngược từ đến ? - gồm ? gồm ? gồm ?

- Số bé số ? Số lớn số ?

- Nhận xét tuyên dương 5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại - Xem trước 18: Số

- Hs trả lời - Vài em đếm

- Hs trả lời

Thứ ba ngày 20 tháng năm 2011

-Tốn

Bài 18: Số 8 I MỤC TIÊU :

- Biết thêm 8, viết số 8, đọc, đếm từ đến

- Biết so sánh số phạm vi 8, biết vị trí số dãy số từ đến - Làm tập 1, 2, Hs khá, giỏi làm tập

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

(39)

- Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các nhóm có mẫu vật loại - Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6,7,8

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn Định :

2 Kiểm tra cũ :

- Tiết trước em học số ? Số đứng liền sau số ?

- Đếm xuôi đếm ngược từ đến đến ?

- gồm ? ? ?

- Học sinh viết lại số bảng - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: : Hôm em học 18: số Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

* Hoạt động 1: lập số 8

-Cho học sinh quan sát tranh Giáo viên hỏi: - Có bạn chơi nhảy dây ?

- Có thêm bạn chạy đến tham gia ? - bạn thêm bạn bạn ?

- Gv cho Hs nhắc lại

- Quan sát tranh chấm tròn, em nêu chấm tròn thêm chấm trịn chấm trịn ? - Nhìn tranh tính học sinh tự nêu

- Giáo viên kết luận : bạn, chấm tròn, tính Để ghi lại đồ vật có số lượng 8, người ta dùng chữ số

- Giới thiệu chữ số in – chữ số viết

- Hát - Hs trả lời - em đếm - em trả lời - Hs viết bảng

- Hs nhắc lại

- Học sinh quan sát lắng nghe trả lời : - Có bạn …

- Có thêm bạn

- bạn thêm bạn bạn - vài em lặp lại

- chấm tròn thêm chấm tròn chấm tròn

-1 số học sinh lặp lại

- Có tính thêm tính tính

- Học sinh lặp lại

(40)

- Gv cho Hs gắn bảng cài

* Hoạt động 2 : Viết số - Giáo viên viết mẫu số

- Cho học sinh viết vào baûng

- Giáo viên nhận xét, giúp đỡ học sinh yếu - Ghi dãy số yêu cầu học sinh lên bảng - Gọi học sinh đọc lại dãy số

- Giáo viên giới thiệu số đứng liền sau số viết số vào dãy số

c Thực hành - Bài : viết số - Bài : cấu tạo số

- Cho học sinh quan sát ghi số thích hợp vào trống

- Cho học sinh nhận xét tranh để rút kết luận :

- gồm - gồm - gồm - gồm

- Bài : viết số thích hợp vào trống:

- Giáo viên cho học sinh làm miệng tập sách Giáo khoa

- Cho làm tập tập tốn

- Bài : Điền dấu >, <, = vào ô trống (Hs khá, giỏi làm)

- Học sinh làm miệng tập sách giáo khoa

- Nếu cịn thời gian cho làm tập Bài tập toán

4 Vận dụng

- Hôm em học ? Số đứng liền sau số ?

- Số lớn số ? số bé

- Neâu cấu tạo số ?

- Học sinh quan sát so sánh chữ số - Học sinh gắn số thực hành - Cho học sinh viết bóng

- Học sinh viết vào bảng lần - em lên bảng ghi lại soá 1,2,3,4,5,6,7,8

- Học sinh đếm từ - từ - - Nhận biết số đứng liền sau số - Học sinh mở tập viết số - Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh tự làm chữa

- Học sinh nhận xét nêu cấu tạo số

- số em đọc lại cấu tạo số

- Hoïc sinh nêu yêu cầu -1 học sinh làm miệng

- Học sinh tự làm chữa

- Học sinh tự nêu yêu cầu - Học sinh tự làm chữa

- Hs nhắc lại trả lời

(41)

5 Nhận xét, dặn do ø : - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại - Xem trước 19: số

Thứ tư ngày 21 tháng năm 2011

-Tốn

Bài 19: Số 9

I MỤC TIÊU :

- Biết thêm 9, viết số 9, đọc, đếm từ đến

- Biết so sánh số phạm vi 9, biết vị trí số dãy số từ đến - Làm tập 1, 2, 3, Hs khá, giỏi làm thêm tập

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thông tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các nhóm có mẫu vật loại - Bộ thực hành toán chữ số rời

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 OÅn định :

2 Kiểm tra cũ :

+ Tiết trước em học ? Số đứng liền sau số ?

+ Số lớn số ? số bé số ?

+ Nêu cấu tạo số ? Đếm xuôi , ngược phạm vi ?

(42)

+ em lên bảng làm toán … 8… 6…

8… 8… 8… + Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: : Hôm em học 19: số Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Giới thiệu số 9:

- Giáo viên cho học sinh xem tranh hỏi : - Có bạn chơi ?

- Có bạn chạy đến ? - bạn thêm bạn bạn ? - Gv cho Hs nhắc lại: thêm

- Cho học sinh quan sát tranh chấm tròn tranh tính Giáo viên gợi ý học sinh nêu lên nội dung tranh

- Nhaän xét, tuyên dương - Cho Hs nhắc lại

- Giáo viên kết luận : bạn, chấm tròn, tính có số lượng

- Giới thiệu chữ số in – chữ số viết

* Luyện Viết số 9: - Hướng dẫn viết số

- Cho Hs vieát số vào bảng

- Giáo viên nhận xét giúp đỡ học sinh yếu -Yêu cầu học sinh lên bảng

-Giới thiệu vị trí số dãy số

c, Thực hành: - Bài : viết số

- Bài : Viết số thích hợp vào trống

- Cho học sinh quan sát tranh viết số phù hợp vào trống

- Cho học sinh lặp lại cấu tạo số - Gv cho Hs nhắc lại cấu tạo số

- em lên bảng laøm

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh quan sát tranh trả lời: - bạn chơi

-1 bạn chạy đến - bạn thêm bạn bạn - Hs lặp lại

- Có chấm tròn thêm chấn tròn chấm tròn

- Có tính thêm tính tính

- Học sinh lặp lại - Học sinh so sánh chữ số - Học sinh đọc số : chín - gắn số thực hành

- Học sinh viết bóng, viết bảng

-Viết dãy số từ 1- đọc lại dãy số - Học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi

- Học sinh viết vào tập - Học sinh nêu yêu cầu

- Học sinh tự làm chữa Qua sửa nhận cấu tạo số 9:

(43)

- Nhận xét, tuyên dương - Bài : Điền dấu >, <, =

- Giáo viên hướng dẫn mẫu - Nhận xét, chữa

- Bài : Điền số thiếu vào ô trống:

- Giáo viên cho học sinh tự làm Lưu ý học sinh so sánh dây chuyền <… <

- Bài : Điền số thiếu vào ô trống:

-Giáo viên cho học sinh làm miệng tập saùch giaùo khoa

- Nhận xét, chữa 4 Vận dụng

- Hơm em học ? Số đứng liền sau số ?

- thêm ? Số lớn số ?

- Nêu cấu tạo số ? - Nhận xét, tuyên dương 5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại - Xem trước 20: số

- gồm

- Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh tự làm chữa - Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh tự làm chữa - Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh làm miệng / 33 SGK - Học sinh tự làm chữa

- Hs nhắc lại học - Hs trả lời

Thứ năm ngày 22 tháng năm 2011

-Tốn

Bài 21: Số 0

Ngày dạy :24-9-2009 I MỤC TIÊU :

- Viết số 0, đọc đếm từ đến - Biết so sánh số với số phạm vi - Nhận biết vị trí số dãy số từ đến

(44)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bó que tính, tờ bìa ghi số từ đến - Học sinh, giáo viên có thực hành V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn Định :

2.Kiểm tra cũ :

- Đếm xuôi đếm ngược phạm vi ?

- Số đứng liền sau số ? Số lớn số ?

- Nêu cấu tạo số ?

- Gv viết tập lên bảng:

9…8 7… …8 8…9 9…9 …7 - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a,Khám phá: : Hôm em học 20: số 0. Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Giới thiệu số 0:

* Hoạt động 1: Quan sát tranh

- Treo tranh cho học sinh quan sát, giáo viên hỏi : + Lúc ban đầu lọ cá có ?

+ Em lấy vợt vớt bớt con, lọ cá cịn ? + Sau em lại vớt khỏi lọ Lọ cá ?

+ Em tiếp tục vớt nốt lại Vậy lọ cá ?

- Giáo viên giải thích : cá

- Hát

- em đếm - em trả lời - Vài em nêu

- em lên làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi

(45)

tức có khơng cá Để biểu diễn cho nhóm đồ vật khơng có ta dùng chữ số -Giới thiệu chữ số in chữ số viết

* Hoạt động 2 : Vị trí số dãy số từ đến

- Giáo viên đính lên bảng vng có chấm trịn từ đến Gọi học sinh lên ghi số phù hợp vào vng hình

- Giáo viên đưa hình khơng có chấm trịn u cầu học sinh lên gắn hình lên vị trí phù hợp - Giáo viên nhận xét cho học sinh hiểu : số số bé đứng đầu dãy số mà em học - Hướng dẫn học sinh so sánh số

c Thực hành: * Bài 1: viết số.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng số giống chữ O tiếng việt

- Mở Bài tập toán viết số

* Bài : viết số thích hợp vào trống - Em nêu yêu cầu

- Nhận xét, chữa cho Hs

* Bài : Viết số thích hợp vào trống: - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu

- Hướng dẫn học sinh dựa số liền trước liền sau để điền số

- Cho học sinh ôn lại số liền trước, liền sau * Bài 4: Điền dâu: >, <, =

- Gv viết tập lên bảng:

- Giáo viên nhận xét làm học sinh - Nhận xét, chữa

4 Vận dụng

- Hôm em vừa học ? Số đứng liền trước số ?

- Số so với số học ? 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học

- Học sinh đọc: " không"



- Học sinh lên bảng gắn tranh - Lớp nhận xét

- Cho học sinh so sánh số từ 

- Học sinh viết số vào bảng - Học sinh viết số

- Học sinh nêu điền số thích hợp vào ô trống Lớp làm vào tập

- Học sinh nêu yêu cầu làm - Hs làm vào tập

- Hs nêu số liền trước, số liền sau - Học sinh tự

(46)

- Về nhà xem lại - Xem trước 21: số 10

Thứ hai ngày 26 tháng năm 2011

-Tốn

Bài 21:Số 10 I MỤC TIEÂU :

- Biết thêm 10, viết số 10, đọc, đếm từ đến 10, biết so sánh số phạm vi 10, biết vị trí số 10 dãy số từ đến 10

- Làm tập 1, 4, Hs khá, giỏi làm thêm 2, II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các nhóm có 10 đồ vật loại Viết sẵn bảng phụ cấu tạo số 10 - Các chữ số bìa từ đến 10

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 OÅn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Hỏi: số đứng liền trước số ? Đếm xuôi đếm ngược từ đến ngược lại ? Số bé số em học

- Học sinh lên bảng điền số thiếu vào ô trống : … …., …9…4…

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : Hôm em học 21:

- Haùt

- em trả lời - em trả lời

- em lên bảng làm Lớp làm bảng

(47)

số 10 Gv ghi tựa lên bảng

b,Kết nối

Giới thiệu số 10:

- Bước 1: Gv Treo tranh hỏi học sinh : + Có bạn chơi rồng rắn ? + Có bạn khơng đứng vào hàng ? + bạn thêm bạn bạn ? - Gv cho Hs nhắc lại

- Cho học sinh lấy que tính, thêm que tính nêu kết

- Treo tranh chấm tròn giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh

- Tranh 10 tính

- Giáo viên kết luận : bạn thêm bạn 10 bạn, chấm tròn thêm chấm tròn 10 chấm tròn, tính thêm tính 10 tính Vậy thêm ?

- Giáo viên nói : để ghi lại nhóm đồ vật có số lượng 10, ví dụ : 10 bạn, 10 chấm trịn, 10 tính Người ta dùng số 10 - Giới thiệu số 10 in, số 10 viết

- Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10

- Giáo viên hướng dẫn viết : Số 10 gồm chữ số, chữ số đứng trước, chữ số đứng sau

- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng

- Giáo viên sửa sai, uốn nắn học sinh yếu - Treo dãy số từ đến cho học sinh đếm yêu cầu học sinh lên gắn số 10 vào dãy số - Cho học sinh hiểu số 10 đứng liền sau số lớn số từ đến

C Thực hành + Bài 1: viết số 10

- Gv cho Hs viết số 10 dòng vào SGK + Bài : số? ( Hs khá, giỏi làm)

- Treo tranh lên bảng yêu cầu học sinh lên điền số tranh

- Hs nhắc lại tựa

-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi: - có bạn

- có bạn

- bạn thêm bạn 10 bạn - học sinh nhắc lại

- Học sinh nêu : que tính thêm que tính 10 que tính ( em lặp lại )

- Có chấm tròn thêm chấm tròn 10 chấm tròn

- Có tính thêm tính 10 tính

- Hs nhắc lại: thêm 10

- Hs quan sát - Hs quan sát - Hs viết bảng - em đếm từ đến

- em lên bảng gắn số 10 vào dãy số

- Hs viết số 10

(48)

- Gv sửa

+ Bài 3: số? (Hs khá, giỏi làm)

- Gv treo tranh lên bảng, yêu cầu Hs điền số vào ô vuông

- Nhận xét, chữa

+ Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - Gv ghi tập lên bảng

- Cho Hs lên bảng làm - Nhận xét, chữa

+ Bài 5: Khoanh vào số lớn (theo mẫu) - Gv viết lên bảng

- Cho Hs lên bảng làm - Nhận xét, chữa 4 Vận dụng

- Hôm em học ? Đếm xi từ đến 10 Đếm ngược từ 10 đến ?

- Nêu lại cấu tạo số 10 ? số 10 đứng liền sau số ?

- Số 10 ghi chữ số ? 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học

-Làm lại bài., xem trước 22: Luyện tập

- Hs quan sát tranh, điền số vào ô vuông

- Hs làm tập - em lên bảng làm

- Hs làm vào tập - em lên bảng làm

- em trả lời

- em đếm xuôi, đếm ngược - Hs nêu cấu tạo số 10

- Hs trả lời

Thứ ba ngày 27 tháng năm 2011

-Toán Bài

22 : Luyện tập I MỤC TIÊU :

- Nhận biết số lượng phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh số phạm vi 10

- Cấu tạo số 10, làm tập 1, 3, Hs khá, giỏi làm thêm tập 2, II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác

(49)

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh, ảnh phóng to, que tính - Đồ dùng dạy - học toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Số 10 ghi chữ số ? số 10 đứng liền sau số ?

- Đếm xuôi từ đến 10 ? Đếm ngược từ 10 đến ? - Nêu cấu tạo số 10 ? Số 10 lớn số ?

- Học sinh làm bảng dãy bàn 10 …9 10… 10 10…

9…10 … 10 0… - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : Hôm em học 22: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, Thực hành:

- Bài 1: Nối ( theo mẫu )

- Cho học sinh nêu yêu cầu

- Giáo viên treo tranh lên bảng, gọi học sinh lên thực

- Giáo viên chốt kết luận

- Bài 2: vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn - Cho học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên treo hình lên bảng

- Cho học sinh thi đua lên bảng vẽ thêm chấm trịn vào hình cho đủ 10

- Bài : Điền số vào ô trống

- Cho học sinh nêu yêu cầu

- Hát

- em trả lời - em đếm - em trả lời

- tổ tổ làm

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh nêu yêu cầu : đếm số lượng vật tranh nối với số phù hợp

- Học sinh nhận xét , sai - Học sinh làm vào tập - Học sinh làm mẫu

- Học sinh tự làm ( miệng ) - Hs thi đua làm

- Học sinh nhận xét - Chữa

(50)

- Cho học sinh làm vào tập toán - Cho học sinh làm chữa - Bài 4: So sánh số

- Phần a) : cho học sinh điền dấu : ( < , > , = ) thích hợp vào ô trống đọc kết làm

- Phần b) Các số bé 10 là:………… - Phần c) Trong số từ đến 10: + Số bé là: ……

+ Số lớn là: …

- Bài 5: Số? Hs khá, giỏi làm

- Giáo viên nêu u cầu tập hướng dẫn học sinh quan sát mẫu

- Hướng dẫn học sinh làm vào tt - Giáo viên cho học sinh nhắc lại cấu tạo số 10 - 10 gồm hay

- 10 goàm hay - 10 gồm hay - 10 gồm hay - 10 gồm

4 Vận dụng - Trò chơi

- Mỗi đội cử đại diện lên bảng

- Giáo viên gắn số 3, 6, , , yêu cầu học sinh xếp số theo thứ tự lớn dần ( bé dần ) - Bạn xếp nhanh, bạn thắng

- Giáo viên nhận xét , tuyên dương học sinh chơi tốt

- Hôm em học ? 5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về xem lại

- Xem trước 23: Luyện tập chung

giác ghi số vào ô trống

- Hs tự bài

- Hs làm vào tập - Hs làm vào tập

- Học sinh tự làm chữa - Hs nhắc lại cấu tạo số

- Hs cử đại diện tổ lên làm - Cho học sinh cổ vũ bạn - Nhận xét làm bạn

- Hs trả lời

Thứ tư ngày 28 tháng năm 2011

-Toán

(51)

I MỤC TIÊU:

- Nhận biết số lượng phạm vi 10, biết đọc, viết so sánh số phạm vi 10

- Thứ tự số dãy số từ đến 10

- Laøm tập 1, 3, Hs khá, giỏi làm thêm tập 2, II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh, ảnh phóng to SGK - Sử dụng đồ dùng dạy - học toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ : - Gv cho Hs làm tập - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : Hôm em học 23: Luyện tập chung Gv ghi tựa lên bảng

b, Thực hành:

- Baøi 1: Nối theo mẫu

- Gv cho Hs quan sát tranh đếm đồ vật nối với số thích hợp

- Nhận xét, chữa

Bài : Viết số từ đến 10 (Hs khá, giỏi làm) - Học sinh viết vào tập

- giáo viên xem xét, uốn nắn học sinh yếu Bài 3: Số

- Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào

- Hs hát

- em lên bảng làm Lớp làm bảng

- Hs nhắc lại tựa

- Hs nêu cầu

- Hs làm vào tập

- Học sinh viết

(52)

toa taøu

- Học sinh làm phần b / Điền số thích hợp - giáo viên nhận xét qua làm miệng học sinh

- Bài : Viết số 6, 1, 3, 7, 10: theo thứ tự lớn dần, bé dần

- Giáo viên nêu yêu cầu tập - Hướng dẫn gợi ý cho học sinh

- Phần a ) : xác định số bé số cho viết vào vòng tròn đấu tiên

- Phần b) dựa vào kết phần a, viết các số theo thứ tự ngược lại

- Bài : xếp hình theo mẫu (Hs khá, giỏi làm) - Cho học sinh nhận xét hình mẫu

- Cho học sinh xếp hình theo mẫu

- Giáo viên xem xét , giải thích thêm cho học sinh yếu

4 Vận dụng - Trò chơi

- Giáo viên nêu yêu cầu nội dung trò chơi - Giáo viên nêu số bất kỳ.Hs tự gắn phép tính so sánh bìa cài

- Ai ghép nhanh thắng - Ví dụ : giáo viên nêu số : ,

- Hôm em học ? 5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh hoàn thành Bài tập toán - Xem trước 24: Luyện tập chung

- Hs làm đọc kết

-Học sinh nắm số cho : 6, 1, ,7, 10

-Học sinh tự làm bài, chữa ( miệng )

- Hs xếp: hình vuông, hình tròn

- Học sinh cử đại diện tham gia trị chơi

- Học sinh ghép < >

Thứ năm ngày 29 tháng năm 2011

(53)

Bài 24: Luyện tập chung I MỤC TIÊU :

- So sánh số phạm vi 10

- Sắp xếp số theo thứ tự xác định phạm vi 10 - Làm tập 1, 2, 3, Hs làm thêm tập

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Hợp tác

- Tìm kiếm hổ trợ

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu tập 1, 2, 3, - Đồ dùng dạy học toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Học sinh làm bảng : 6… 10 … ….0 ….10 8….8

- Nêu lại cấu tạo số 10 - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : Hôm em học 24: Luyện tập chung Gv ghi tựa lên bảng - Giáo viên hỏi học sinh :

- Đếm xuôi từ – 10 Đếm ngược từ 10 –

b, Thực hành:

- Bài tập 1: viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh nêu yêu cầu

- Hỏi: Số đứng số số nào? Liền sau số số ?

- Muốn làm tập em dựa sở ?

- Haùt

- Lớp làm bảng con, em lên bảng làm

- em nêu lại cấu tạo soá 10

- Hs nhắc lại tựa

- Hs vài em đếm

- em neâu

- Số đứng số số số Liền sau số số

(54)

- Cho học sinh làm tập toán - Bài tập : So sánh số

- giáo viên cho học sinh giải miệng - cho học sinh làm vào Bài tập toán

- Chữa : Cho HS đọc to làm - Bài : Điền số thích hợp vào trống

- Cho học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên hỏi : Mấy bé ?

- Cho học sinh làm vào Bài tập toán - Giáo viên xem xét học sinh yếu - Bài : Viết số 8, 5, 2, 9,

- Giáo viên nêu yêu cầu hướng dẫn học sinh cách xếp số cho trước theo thứ tự lớn dần hay bé dần

- Cho học sinh làm bảng - Giáo viên nhận xét đúng, sai

- Bài 5: Hình có hình tam giác? (Hs khá, giỏi làm thêm tập 5)

- Giáo viên vẽ hình lên bảng Cho học sinh nhận dạng tìm hình có hình tam giác - Giáo viên hướng dẫn chữa cho học sinh thấy rõ có hình tam giác (tam giác (1 ) (2 ) tam giác tạo (1) (2)

(3)

4 Vận dụng

- Hỏi: hôm em học gì?

- Gv cho Hs đếm xi, đếm ngược từ đến 10 - Nhận xét, tuyên dương

- Học sinh tự làm chữa - H.sinh nêu : bé em viết dấu < -Học sinh tự làm

-Học sinh nêu yêu cầu - Hs trả lời: <

- Học sinh tự làm chữa

- Học sinh nhận xét số 8, 5, 2, 9, Tự suy nghĩ xếp theo phần a ,b

- Học sinh tự làm vào bảng - em lên bảng thực

- Học sinh nêu suy nghó - Hs khác nhận xét bổ sung

(55)

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh nhà ôn lại

- Xem trước 25: phép cộng phạm vi

Thứ hai ngày tháng 10 năm 2011

-Toán Bài: Kiểm tra I MỤC TIÊU :

- Tập trung vào đánh giá:

+ Nhận biết số lượng phạm vi 10, đọc, viết số, nhận biết thứ tự số dãy số từ đến 10

+ Nhaän biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

(56)

- Động não

- Trình bày ý kiến

IV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Học sinh chuẩn bị Bài tập để kiểm tra 3 Bài :

a, Khám phá:

- Giáo viên nêu yêu cầu tiết học

- Cho học sinh mở tập tự đọc đề tự làm

b,thực hành

- Giáo viên xem xét, nhắc nhở học sinh giữ thái độ nghiêm túc kiểm tra

- Cách đánh giá : + Bài : 1,5 điểm - Đúng 0,5 điểm

+ Bài : điểm

- Đúng 0,5 điểm + Bài ; điểm

- Đúng 0,5 điểm + Bài : điểm

- Đúng = điểm

+ Bài trình bày đẹp chữ số rõ ràng = 0,5 điểm - Tổng cộng : 10 điểm

4 V ận dụng - Gv chấm - Nhận xét, chữa

- Tuyên dương Học sinh làm 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại

- Học sinh chuẩn bị vở, bút

-Học sinh im lặng làm

- Học sinh nộp

Bài 25: Phép cộng phạm vi 3

(57)

- Thuộc bảng cộng phạm vi

- Biết làm tính cộng số phạm vi - Làm tập 1, 2,

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Thảo luận nhĩm - Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp - Phiếu làm nhĩm, loại bảng phụ

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ : - Cho HS nhắc lại tựa

- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con: HS1: ……9

HS2: < -Nhận xét, ghi điểm -Nhận xét chung 3 Bài :

a, Khám phá:

-GV đưa ngón tay, sau thêm hỏi: ngón tay thêm ngón tay ngón tay? - HS trả lời

- GV hỏi: ta dung cách tính để biết thêm 2?

- HS trả lời

-GV giới thiệu tên -GV viết bảng, gọi HS nhắc lại

b, K

ết nối:

Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng phạm vi

- Giaùo viên treo tranh hỏi :

- Có gà thêm gà Hỏi tất có

- Hát -Nhắc lại -Làm

-Chú ý

-Chú ý trả lời

-Chú ý trả lời

Học sinh nhắc lại tựa

- Học sinh quan sát tranh trả lời :

(58)

con gaø ?

- thêm ?

- Hướng dẫn cách viết : + =

- Giáo viên đọc phép tính Gọi học sinh đọc lại - Treo tranh ô tô cho học sinh tự nêu tốn - tơ thêm tơ tơ ?

- cộng ?

- Treo tranh rùa cho học sinh tự nêu toán

- cộng ?

- Giáo viên ghi bảng : + = - Treo hình chấm trịn cấu tạo số : - Học sinh tự nêu toán

- Cho học sinh so sánh phép tính : + = + = - Giáo viên giảng sơ tính giao hốn phép tính cộng

Hoạt động 2 : Học thuộc công thức - Giáo viên gọi học sinh đọc bảng cộng - Cho đọc đồng để xoá dần

- Hỏi miệng : + = ? + = ? + = ? + ? = + ? = ? + = - Học sinh xung phong đọc thuộc công thức

c Thực hành:

Giáo viên hướng dẫn cho học sinh làm tập : Bài 1: Tính

+ = … + = … + = …

-GV giảng: tính viết kết theo hàng ngang vào phiếu phát

-Cho em làm bảng lớp -Gv lớp nhận xét

Bài 2 : Tính

- Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính tính theo cột dọc

- Cho em làm bảng

2 gà

- số học sinh lặp lại

- thêm vài em lặp lại - Học sinh đọc

- Một cộng hai

- Có ô tô thêm ô tô Hỏi có tất oâ toâ ?

- Laø oâ toâ

- cộng Học sinh lặp lại - Có rùa thêm rùa Hỏi tất có rùa ?

- cộng Học sinh lặp lại - chấm tròn thêm chấm tròn chấm tròn chấm tròn thêm chấn tròn chấm tròn

- Giống : phép cộng, có số 1,2,3 Khác : số 1, đổi chỗ cho

- em đọc

- Đọc đồng lần Giáo viên xoá, học sinh thuộc

- Học sinh trả lời nhanh - em đọc

-Học sinh lắng nghe -Chú ý

- Học sinh tự làm chữa

(59)

1 

 … … … - Nhận xét

- Chú ý viết thẳng cột dọc

Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp

- Hướng dẫn học sinh tính kết phép tính nối với số phù hợp

-Chia Hs thành nhóm để làm -Nhận xét nhóm

- GV hướng dẫn thêm cho học sinh yếu 4 Vận dụng

- Hôm em vừa học ? - Đọc lại cơng thức cộng phạm vi ?

- Cho em thi làm nhanh phép tính bảng lớp - Nhận xét

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn HS nhà xem lại - Xem trước 26: Luyện tập

-Chú ý

-Chia nhóm, thảo luận

- Học sinh trả lời

- Đọc lại -Thi đua

-Chú ý

Tốn

Bài 26: Luyện tập

Ngày Dạy:thứ tư, 05-10-2011 I MỤC TIÊU :

- Biết làm tính cộng phạm vi 3, tập biểu thị tình hình vẽ phép tính cộng

(60)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não,

- Trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Gv Học sinh sử dụng đồ dùng dạy - học toán - Tranh, ảnh minh họa cho tập

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1 Ổn định:

2 Kiểm tra cũ:

- Gọi Học sinh đọc thuộc bảng cộng phạm vi

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới:

a, Khám phá: : Hôm em học 26: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, Thực hành: - Bài 1: Viết số

- Gv viết tập lên bảng hướng dẫn Học sinh quan saùt tranh

- Gv nhận xét, chữa - Bài 2: Tính

- Gv viết tập lên bảng Và hướng dẫn Học sinh làm

- Nhận xét, chữa - Bài 3 : Viết số

- Gv viết lên bảng hướng dẫn Học sinh làm

- Nhận xét, chữa

- Bài 4: Tính (Học sinh khá, giỏi làm)

- Gv viết lên bảng hướng dẫn Học sinh quan sát tranh hoa

- Nhận xét, chữa

- Bài 5: Viết phép tính thích hợp

- Hát - em đọc

- Học sinh nhắc lại tựa

- em lên bảng làm, Học sinh làm vào bảng

- Học sinh làm vào bảng

Học sinh làm cột vào Học sinh khá, giỏi làm hết

(61)

- Gv cho Học sinh quan sát tranh câu a có bóng màu trắng bóng màu xanh hỏi có tất bóng?

- Gv cho Học sinh quan sát tranh câu b) có thỏ thêm thỏ thỏ?

4 V ận dụng

- Hôm em học gì?

- Cho Học sinh nêu miệng tập 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học - Về nhà làm lại

- Xem trước 27: phép cộng phạm vi

- Học sinh quan sát tranh làm

- Học sinh khá, giỏi làm

- Học sinh nhắc lại - em nêu miệng

Tốn

Bài 27: Phép cộng phạm vi 4

(Ngày dạy:thứ năm, 06-10-2011) I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng cộng phạm vi 4, biết làm tính cộng số phạm vi - Học sinh làm tập 1, 2, (cột 1)

- Học sinh khá, giỏi làm 1, 2, 3,

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

(62)

- Tranh SGK phóng to - Đồ dùng dạy - học toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn định :

2.Kiểm tra cũ :

+ Giáo viên treo tranh lên bảng

+ Học sinh lên bảng nêu tốn viết phép tính tranh

+ Học sinh lớp nhận xét Gv nhận xét đúng, sai

+ em đọc bảng cộng phạm vi + Giáo viên nhận xét, ghi điểm

Bài mới :

a, Khám phá: : Hôm em học 27: phép cộng phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b,Kết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng phạm vi

- Giáo viên treo tranh Cho học sinh nhận xét , nêu toán

- Hướng dẫn học sinh nêu phép tính: + = - Với tranh táo, kéo giáo viên giúp học sinh hình thành phép tính:

2 + = + =

Hoạt động 2 : Hình thành cơng thức phép cộng phạm vi

- Giáo viên cho học sinh đọc lại công thức cộng Giáo viên xoá dần

- Hỏi miệng : + = ? + = ? + = ? ? + = ? + = ? + = - Gọi học sinh xung phong đọc thuộc

- Giới thiệu với học sinh ghi nhớ công thức theo chiều, chẳng hạn : + = ; = +

- Haùt

- em lên bảng làm

- em đọc

- Học sinh nhắc lại

- Học sinh nhận xét tranh nêu : Có chim thêm chim Hỏi có chim ?

- Học sinh đọc lại phép tính : + =

- Học sinh đọc cá nhân : em - Đọc đồngthanh đến thuộc lớp

- Học sinh trả lời nhanh

(63)

- Treo tranh biểu đồ ven cho học sinh nhận + = = + =

c Thực hành - Bài 1 : tính

- Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm - Cho học sinh làm vào Bài tập toán - Bài 2 : Tính theo cột dọc

- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu - Học sinh tự làm chữa

- Baøi 3 : Điền dấu < , > , = vào chỗ trống (Học sinh khá, giỏi làm thêm cột bỏ cột 1)

- Giáo viên hướng dẫn mẫu

+ … Tìm kết phép tính Lấy kết phép tính so sánh với số cho Luôn so từ trái qua phải

- Cho học sinh nêu làm Giáo viên uốn nắn sửa sai

- Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Cho học sinh tự nêu cách làm

- Giáo viên nhận xét đúng, sai 4 Vận dụng

- Gọi vài em đọc thuộc bảng cộng phạm vi

- Nhận xét, tuyên dương 5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Học lại công thức cộng phạm vi theo chiều

- Xem trước 28: Luyện tập

- Học sinh nêu phép tính Nhận biết tính giao hốn phép cộng

- Học sinh tự làm chữa

- Hoïc sinh làm miệng

-Học sinh nêu mẫu

- … + tính kết + Lấy so với ta điền dấu >

- Học sinh tự bài - em đọc

(64)

Toán

Bài 28:Luyện tập

Ngày dạy :thứ hai, 10-10-2010 I MỤC TIÊU :

- Biết làm tính cộng phạm vi 3, phạm vi

- Tập biểu thị tình hình vẽ phép tính cộng - Làm tập 1, (dòng 1),

- Hs khá, giỏi làm thêm (dòng 2) II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa cho toán - Sử dụng đồ dùng dạy - học toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gv gọi Hs đọc lại bảng cộng phạm vi - Nhận xét, ghi điểm

- Gọi Hs làm tập - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 28: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động Củng cố phép cộng phạm vi

- Treo tranh yêu cầu học sinh nhìn tranh đọc toán

- Yêu cầu học sinh đặt phép tính phù hợp - Giáo viên tách nhóm sóc hỏi : Có

- Hát - em đọc

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Vài học sinh nhắc lại tên học

- Học sinh nêu : Có sóc, thêm sóc Hỏi có tất sóc ?

(65)

1 sóc thêm sóc lại thêm sóc có sóc ?

- Giáo viên đặt tính : + + =

- Hướng dẫn học sinh thực theo bước : - B1 : lấy + =

- B2 : laáy + =

- Giáo viên kết luận : lấy số thứ cộng với số thứ 2, ta cộng với số thứ

c, Thực hành

- Hướng dẫn học sinh mở SGK - Bài 1 : tính (cột dọc )

- Học sinh nêu yêu cầu

- Giáo viên lưu ý học sinh viết số thẳng cột - Bài 2 : viết số thích hợp vào trống (Hs khá, giỏi làm thêm dịng 2)

- Gọi học sinh nêu cách laøm

- Cho học sinh làm miệng sau cho làm vào

- Bài 3 : Tính

- Học sinh nêu yêu cầu

- Giáo viên giúp đỡ thêm cho học sinh yếu - Bài 4:Viết phép tính thích hợp (Hs khá, giỏi làm)

- Giáo viên treo tranh, yêu cầu học sinh nêu toán theo nội dung tranh

- Yêu cầu học sinh lên đặt phép tính phù hợp - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu nhiều tốn khác nội dung khơng đổi để em tập đặt tình giải tình

- Chú ý tốn phải phù hợp với tình tranh

4 Vận dụng

- Hôm em vừa học ? - Cho Hs nêu miệng tập - Nhận xét, tuyên dượng

- Học sinh quan sát ghi nhớ -Vài học sinh lặp lại cách tính -Học sinh thực hành bảng : + + = ; + + =

- Học sinh tự làm - Sửa bảng

- Lấy cộng Viết vào ô trống - Hs nêu miệng sau làm vào

- Học sinh tự làm sửa

- Có bạn chơi bóng, có bạn chạy đến chơi Hỏi có tất bạn ? - Học sinh lên bảng đặt phép tính phù hợp + =

- Hs làm vào tập

(66)

5 Nhận xét, dặn ø : - Nhận xét tiết học

- Về ơn lại cơng thức cộng phạm vi - Xem trước 29: phép cộng phạm vi

Tốn

Bài

29 : Phép cộng phạm vi 5. Ngày dạy : thứ ba, 11-10-2011

I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng cộng phạm vi 5, viết làm tính cộng số phạm vi - Tập biểu thị tình hình vẽ phép tính cộng

- Làm tập 1, 2, (a), Hs khá, giỏi làm thêm (cột 2, 4), 4(b) II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Sử dụng đồ dùng dạy - hoc tốn lớp

- Các mơ hình, vật thật tranh vẽ SGK trang 49 V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gv cho Hs đọc lại bảng cộng phạm vi 3, phạm

- Haùt

(67)

vi

- Gọi Hs lên bảng làm tập - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 29: phép cộng phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng phạm vi

- Giáo viên giới thiệu phép cộng : + = ; + = ; + = ; + =

- Mỗi phép cộng theo bước, tương tự phép cộng phạm vi

- Hình thành bảng cộng ghi lên bảng lớp

Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng - Gọi học sinh đọc lại bảng cộng

- Cho học sinh đọc Đt Giáo viên xoá dần để học sinh học thuộc lớp

- Giáo viên khuyến khích học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng

- Giáo viên hỏi miệng : Học sinh trả lời nhanh - Cho học sinh xem hình vẽ sơ đồ phần học nêu câu hỏi để học sinh nhận biết :

+ = , + =

Tức :1 + + ( ) (Tương tự sơ đồ + , + )

- Cho học sinh đọc lại

c.

Thực hành

- Cho học sinh mở sách giáo khoa nhận xét phần học

* Bài 1 : Tính

- Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu tập - Học sinh làm vào Bài tập tốn

* Bài 2 : Tính cột dọc

- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu - lưu ý học sinh viết thẳng cột

- em lên bảng làm, lớp làm vào bảng

- Hs nhắc lại tựa

- Hs nêu

- em đọc

- Học sinh đọc đồng lần - Gọi em đọc

- Học sinh trả lời nhanh theo định giáo viên

4 + = +4 + = +

- Học sinh tự nêu cách làm làm chữa

- Hoïc sinh tính viết kết theo cột dọc

(68)

* Bài 3 : Điền số thích hợp (Hs khá, giỏi lam) = + … , = + …

= + …, = + …

- Khi sửa Giáo viên cần khắc sâu phép tính viết chiều

- Củng cố nhận biết “Đổi chỗ số phép cộng kết khơng đổi “

+ = + = + = + =

* Bài 4: viết phép tính thích hợp (Hs khá, giỏi làm thêm câu b)

- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh nêu tốn phép tính thích hợp

- Tranh b làm tương tự tranh a 4 Vận dụng

- Hơm em Vừa học ? - Đọc lại công thức cộng phạm vi ? 5 Nhận xét, dặn dò:

- Dặn học sinh học thuộc công thức cộng - Tiếp tucï làm tập cịn lại Bài tập tốn

- Chuẩn bị cho tiết tốn ngày hơm sau

Bt )

- Học sinh tự nêu cách làm tự làm sửa ( miệng)

-“Có hươu thêm hươu Hỏi có tất hươu ? “ + =

- Hs trả lời - em đọc lại

Tốn

Bài 30: Luyện tập

Ngày dạy :thứ tư, 12-10-2011 I MỤC TIÊU :

- Biết làm tính cộng phạm vi 5, biết biểu thị tình hình vẽ phép tính cộng

- Làm tập 1, 2, (dòng 1), 5, Hs khá, giỏi làm thêm (dòng 2, ), (cột 1,2)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

(69)

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Sử dụng đồ dùng dạy - hoc toán lớp

- Các mơ hình, vật thật tranh vẽ SGK trang 50 V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cuõ :

- Gv gọi Hs đọc bảng cộng phạm vi - Gọi Hs lên bảng làm tập

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a Khám phá: : hôm em học 30: luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng phạm vi

- Gọi học sinh đọc lại công thức cộng phạm vi 3, 4,

Hoạt động 2 : Thực hành

- Cho học sinh mở SGK- Hướng dẫn học sinh làm tập

* Bài 1 : tính

- Giáo viên nêu cách làm tự làm

- Lưu ý củng cố tính giao hốn phép cộng

* Bài 2 : tính ( theo cột dọc ) - Gv ghi tập lên bảng - Nhậnxét, chữa

* Bài 3 : tính (Hs khá, giỏi làm thêm dòng 2) - Gv ghi tập lên bảng hướng dẫn Hs cách làm

- Cho làm vào Bài tập toán - Gv nhận xét, chữa

* Bài 4 : Điền dấu <, >, = vào chỗ trống (Hs khá, giỏi làm thêm tập 4)

- Gv ghi tập lên bảng

- Hát

- Hs đọc: em

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại tựa

- Hs đọc lại

- Hs mở SGK

- Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh tự làm chữa

- Học sinh nêu cách làm bài, tự làm chữa

- Học sinh tự nêu cách tính Ví dụ :

- cộng cộng Vậy : + + =

(70)

- Nhận xét, chữa

* Bài 5 : viết phép tính phù hợp với tình tranh

- Cho học sinh quan sát tranh nêu đầu toán - Giáo viên nhận xét đúng, sai

- Học sinh lên bảng tính phép tính tranh

- Nhận xét, tuyên dương 4 Vận dụng

- Hôm em Vừa học ? 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh ơn lại bảng cộng , làm tập tập tốn

- Chuẩn bị tập cho ngaøy mai

- Học sinh nêu cách làm tự làm - a) Có mèo, có thêm Hỏi tất có mèo ?

+ =

- b) Có chim , thêm bay tới đậu Hỏi có con?

+ =

- Hs nhắc lại tựa

Tốn

Bài 31: Số phép cộng

Ngày dạy :thứ năm, 13-10-2009 I MỤC TIÊU :

- Biết kết phép cộng số với số 0, biết số cộng với số

- Biết biểu thị tình hình vẽ phép tính thích hợp - Làm tập 1, 2, Hs khá, giỏi làm thêm tập

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắg nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

(71)

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng phạm vi 3, phạm vi , phạm vi

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : Hôm em học 31: số phép cộng Gv ghi tựa lên bảng

b,Kết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu số

- Giới thiệu phép cộng: + = , + = - Gắn tranh cho học sinh quan sát nêu toán - Giáo viên hỏi : chim thêm chim chim ?

- Vaäy : + = ? ( Giáo viên ghi bảng )

- Gắn hình thứ học sinh quan sát tự nêu toán

- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh nói

- Cho học sinh quan sát hình chấm trịn, giáo viên nêu câu hỏi để học sinh nhận biết: 3+0=3 , 0+3=3 -Tức : + = + =

- Giáo viên hỏi miệng : + = ? , + = ? + = ? , + = ? - Cho học sinh nhận xét rút kết luận

Hoạt động 2 : Thực hành

- Cho Học sinh mở SGK, giáo viên nêu lại phần học

- Giáo viên hướng dẫn làm tập

* Bài 1 : Tính

- Cho học sinh nêu yêu cầu bài, nêu cách tính giải tập

* Bài 2: Tính theo cột dọc

- Hát

- em đọc, lớp nhận xét

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh nêu : Lồng thứ có chim, lồng thứ có chim Hỏi lồng có chim ?

- Laø chim

- + = ( em lặp lại )

- Học sinh nêu : Đĩa có táo Đĩa có táo Hỏi đĩa có táo ?

- táo thêm táo táo - + =

- Học sinh lặp lại phép tính - Học sinh tính trả lời

- Số cộng với kết số cộng với số số

- Học sinh mở SGK

(72)

- Cho học sinh làm vào tập toán - Chú ý học sinh viết thẳng cột

* Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Cho học sinh nêu cách làm

- Chú ý phép tính : + =

* Bài 4 Viết phép tính thích hợp (Hs khá, giỏi làm tập 4)

a) Hướng dẫn học sinh quan sát tranh, nêu toán phép tính thích hợp, ghi phép tính vào vuông tranh

b) Hs tự nêu tự làm phép tính - Giáo viên sửa chung lớp 4 Vận dụng

- Hôm em vừa học ? Đọc lại cơng thức cộng phạm vi ?

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh nhà làm tập VBT toán - Chuẩn bị tốt cho ngày hôm sau : Luyện tập

- Học sinh nêu cách tính - Tự làm chữa - Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh giải miệng

- Học sinh nêu : Có táo, thêm táo Hỏi tất có táo ? (3 + = 5)

b) Bể có cá, bể có cá Hỏi bể có cá ?

+ =

- Hs nhắc lại tựa

Tốn

Bài 32: Luyện tập

Ngày dạy :thứ hai, 17-10-2011 I MỤC TIÊU :

- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng biết cộng phạm vi số học

- Làm tập 1, 2, Hs khá, giỏi làm thêm II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

(73)

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bộ Thực hành Gv Hs - Vẽ Bài tập bảng phụ

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định:

2 Kiểm tra cũ:

- Gv viết tập lên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới:

a, Khám phá: hôm em học 32: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, Thực hành luyện tập

- Cho học sinh mở SGK

- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm toán

* Bài 1: Tính

- Cho học sinh nêu cách làm làm - Cho học sinh làm vào Bài tập toán

- Giáo viên xem xét, sửa sai học sinh yếu

* Baøi 2: Tính

- Gv viết tập lên baûng

- Cho học sinh nhận xét cặp tính để thấy tính giao hốn phép cộng

-Trong phép cộng đổi chỗ số cộng kết khơng thay đổi

* Bài 3 : Điền dấu <, > = vào chỗ chấm - Gv ghi tập lên bảng:

- Gv theo Hs làm để giúp đỡ

* Baøi 4 : viết kết phép cộng (Hs khá, giỏi laøm)

- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh quan sát số cột ngang cột dọc, xác định số cần cộng kết đặt cột ngang cột dọc gặp

- Haùt

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

-Học sinh nhắc lại tựa - Cho học sinh mở sách

- Học sinh nêu cách làm bài, tự làm chữa

- Học sinh tự nêu cách làm, tự làm chữa

- Học sinh nêu cách làm

(74)

- Giáo viên làm mẫu bảng - Gọi học sinh lên làm mẫu - Giáo viên nhận xét đúng, sai - Cho học sinh làm vào Bài tập

4 Vận dụng

- Hơm em vừa học ? - Hs nêu miệng tập

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại - Xem trước

- Hs quan sát mẫu

- Học sinh tự làm chữa

- Hs nhắc lại tựa - Hs nêu miệng

Tốn

Bài 33: Luyện tập chung

Ngày dạy : thứ ba, 18-10-2011 I MỤC TIÊU :

- Làm phép cộng số phạm vi học, cộng với số - Làm tập 1, 2, 4, Hs khá, giỏi làm thêm tập

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh, ảnh minh họa tập

- Sử dụng đồ dùng thực hành Gv Hs V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định:

2 Kiểm tra cũ: Gv cho Hs làm tập - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới:

- Haùt

(75)

a, Khám phá: : hôm em học 33: Luyện tập chung Gv ghi tựa lên bảng

b, Thực hành:

- Cho học sinh mở Sách GK - Hướng dẫn tập

* Bài 1:Tính (theo cột doïc)

- Giáo viên ý học sinh viết thẳng cột - Gv nhận xét, chữa

* Bài 2:Tính

- Cho học sinh nêu lại cách tính

- Cho học sinh làm vào Bài tập toán - Gv nhận xét, chữa

* Bài 3: Viết <,>,= vào chỗ trống (Hs khá, giỏi laøm)

- Cho học sinh đọc thầm tập, nêu cách làm tự làm chữa tập

- Ở + 2… + , + … + yêu cầu học sinh khơng cần tính kết + , + mà ghi dấu = vào phép tính Vì phép cộng ta đổi chỗ số kết khơng đổi

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp

- Cho học sinh xem tranh nêu toán ghi phép tính phù hợp vào tranh

- Gv nhận xét, chữa

4 Vận dụng

- Hỏi: hôm em học gì? - Gọi Hs nêu miệng: 3+2= , 4+1= , 0+5= 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh mở sách - Học sinh nêu cách làm - Hs tự làm chữa

- Lấy số đầu cộng lại kết cộng tiếp với số lại

- Học sinh làm mẫu : + =3 laáy + =5 Ghi

- Học sinh tự làm chữa - Hs nêu yêu cầu

- Học sinh tự làm , sửa

- Học sinh nêu a) Có ngựa thêm ngựa nữa.Hỏi có tất ngựa?

+ =3

- b) Coù ngỗng thêm ngỗng Hỏi có tất ngỗng

+ =5

- Học sinh ghi phép tính lên bảng

(76)

- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị tiết sau kiểm tra kì I

- Xem trước 34: Phép trừ phạm vi

Toán

Kiểm tra định kì học kì I Ngày dạy : thứ tư, 19-10-2011

I Mục tiêu:

- Tập trung vào đánh giá:

+ Đọc, viết so sánh số phạm vi 10

+ Biết cộng số phạm vi 5, nhận biết hình học II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

VI Đồ dùng dạy - học:

- Hs Chuẩn bị giấy kiểm tra - Thước, bút chì, …

V Kieåm tra:

(77)

Bài 34: Phép trừ phạm vi 3 Ngày dạy :thứ năm, 20-10-2011

I MỤC TIÊU :

Biết làm tính trừ phạm vi 3; biết mối quan hệ phép cộng phép trừ

Làm tập 1, 2,

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Bộ đồ dùng dạy tốn lớp + Tranh SGK phóng to

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cuõ :

- Gv nhận xét chữa kiểm tra kì I Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 34: phép trừ phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động:

Giới thiệu phép trừ phạm vi

- Hướng dẫn học sinh xem tranh, Tự nêu tốn

- Giáo viên hỏi :

- ong bớt ong ong? - Vậy bớt ?

- Giáo viên : hai bớt Ta viết sau - Giáo viên viết: – =1 (hai trừ )

- Hát

- Hs theo dõi

- Hs nhắc lại tựa

-“Lúc đầu có ong đậu bơng hoa sau ong bay Hỏi lại ong ? “

- Hs: Còn ong - Hs: bớt

(78)

- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh để hình thành phép tính - = , - =1 Tương tự

- Giúp học sinh nhận biết bước đầu mối quan hệ phép cộng phép trừ

- Treo hình sơ đồ lên cho học sinh nhận xét nêu lên

Giáo viên hướng dẫn : + = lấy -1 ta , Nếu trừ ta -1 Phép trừ phép tính ngược lại với phép tính cộng

c, Thực hành

- Cho học sinh mở SGK, Hướng dẫn phần học

- Cho học sinh làm tập

* Bài 1 : Tính

- Học sinh nêu cách tính tự làm - Gọi em chữa chung

* Bài 2 : Tính ( theo cột dọc )

- Cho học sinh làm vào bảng Và em lên bảng làm

- Nhận xét, chữa

* Bài 3 : Viết phép tính thích hợp - Cho học sinh quan sát nêu tốn

- Khuyến khích học sinh đặt tốn có lời văn gọn gàng, mạch lạc ghi phép tính phù hợp với tình toán

- Giáo viên nhận xét , sửa 4 Vận dụng

- Hỏi: hôm em học gì? - Gv cho Hs nêu miệng tập - Nhận xét, tuyên dương

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết hoïc

- Học sinh đọc lại : – = – = - Có chấm trịn thêm chấm trịn chấm tròn : + = Có chấm trịn thêm chấm trịn chấm trịn + = Có chấm tròn bớt chấm tròn chấm tròn :

3 - = Có chấm tròn bớt chấm tròn chấm tròn : – =

-học sinh mở SGK

- Học sinh làm vào tập

- Hs làm vào bảng

- Lúc đầu có chim đậu cành Sau bay hết Hỏi cành lại chim ?

- =

-1 Học sinh lên bảng viết phép tính - Hs làm vào

- Hs nhắc lại tựa

(79)

- Về xem lại

- Xem trước 35: Lun tập

Tốn

Bài 35: Luyện tập ( Thứ hai, Ngày dạy : 25-10-2011 )

I MỤC TIÊU :

- Biết làm tính trừ phạm vi 3, biết mối quan hệ phép cộng phép trừ

- Tập biểu thị tình hình vẽ phép trừ

- Làm 1(cột 2, 3), 2, (cột 2, 3), Hs khá, giỏi làm hết II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Gv thực hành toán 1, tranh minh họa - Hs: thực hành toán 1, tập

(80)

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Ổn định:

2 Kiểm tra cũ:

- Gọi Hs đọc thuộc phép trừ phạm vi - Cho Hs làm tập

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới:

a, Khám phá: hôm em học 35: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b: Thực hành

- Cho học sinh mở SGK giải tập oBài : Tính

- Gv yêu cầu Hs đọc lại đề - Gọi Hs lên bảng làm - Nhận xét, tuyên dương

oBaøi : Số ?

- Gv viết tập lên bảng Yêu cầu Hs tính điền kết vào ô trống

- Nhận xét, chữa

o Bài 3: điền dấu ( +, -)

- Gv viết tập lên bảng yêu cầu Hs tính điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

- Nhận xét, chữa

oBài : Viết phép tính thích hợp:

- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu tốn, viết phép tính vào tranh

- Cho học sinh nêu cách giải, giải học sinh lớp nhận xét bổ sung

4.Vận dụng

- Hỏi: em vừa học ? - Gọi Hs nêu miệng

- Haùt

- Hs đọc: em

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- học sinh nhắc lại tên hoïc

- Học sinh mở SGK

- Hoïc sinh nêu yêu cầu

- em lên bảng làm, Học sinh làm - Nêu nhận xét

-Học sinh tự làm chữa

- em lên bảng làm, lớp làm vào

- Học sinh nêu : Nam có bóng cho Lan bóng Hỏi Nam bóng ?

– =

- Bài 4b ) Lúc đầu có ếch sen Sau ếch nhảy xuống ao Hỏi lại ếch ?

– =

(81)

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại

- Xem trước 36: Phép trừ phạm vi

Toán

Bài 36: Phép trừ phạm vi 4 Thứ ba, Ngày dạy :25-10-2011

I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ phạm vi - Biết mối quan hệ phép cộng phép trừ

- Làm (cột 1, 2), 2, 3, Hs khá, giỏi làm hết tập II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Gv: thực hành toán 1, tranh, ảnh minh họa - Hs: thực hành toán 1, tập toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gv cho Hs đọc lại công thức trừ phạm vi

- Hát - em đọc

(82)

3

- Gv đọc cho Hs làm bảng tập - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 36: Phép trừ phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b,Kết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ phạm vi

Mt :Thành lập ghi nhớ bảng trừ phạm vi

- Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu tốn phép tính phù hợp

- Giáo viên hỏi : bớt quả ? -Vậy – = ?

- Giáo viên ghi bảng : – =

- Tranh : Coù chim bay chim Hỏi lại chim ?

-Em nêu phép tính phù hợp ? - Giáo viên ghi bảng : – =

- Tranh : Học sinh tự nêu tốn nêu phép tính

- Giáo viên ghi phép tính lên bảng : – = - Cho học sinh học thuộc công thức phương pháp xoá dần

Hoạt động 2 : Thành lập công thức phép trừ Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ

- Treo tranh chấm trịn, u cầu học sinh nêu tốn nhiều cách để hình thành phép tính

- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu với số lập phép tính cộng phép tính trừ - Kết luận : phép tính trừ phép tính ngược lại với phép tính cộng

- Với tranh chấm tròn với chấm tròn giáo viên tiến hành

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh quan sát nêu tốn

- Trên cành có cam, rơi xuống đất Hỏi cành lại ?

- Hs: quaû

- – = Học sinh lặp lại

- – = 2(Học sinh lặp lại ) - Hải có bóng, có bóng bay Hỏi Hải cịn bóng ?

- – =

- Học sinh lặp lại

- Học sinh nêu tốn phép tính + = - =

(83)

c Thực hành

Mt : vận dụng công thức vừa học để làm tính - Cho học sinh mở SGK giải tốn

oBài 1:(cột 1, 2), Hs khá, giỏi làm thêm cột 3,

- Cho học sinh nêu cách làm

- Cho học sinh nhận xét phép tính cột thứ để thấy mối quan hệ phép cộng phép trừ

oBài : Tính ghi kết theo cột dọc - Cho học sinh nêu cách làm làm miệng - Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột vào vào

oBài : Viết phép tính thích hợp

- Cho học sinh quan sát tranh nêu tốn phép tính phù hợp

- Giáo viên nhận xét học sinh sửa 4 Vận dụng

- Hôm em học ?

- Gọi em đọc công thức trừ phạm vi - Nhận xét, tuyên dương

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Về nhà đọc thuộc công thức - Xem trước 37: Luyên tập

- Học sinh làm vào Btt

- Học sinh nêu kết phép tính

- Có bạn chơi nhảy dây bạn nghỉ chơi nhà Hỏi lại bạn chơi nhảy dây ?

- Viết phép tính : – = - Hs nhắc lại

- em đọc

Tốn

Bài 37: Luyện tập

Ngày dạy : thứ tư, 26-10-2011 I MỤC TIÊU :

- Biết làm tính trừ phạm vi số học

- Biết biểu thị tình hình vẽ phép tính thích hợp

(84)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Gv: thực hành toán 1, tranh, ảnh minh họa - Hs: thực hành toán 1, tập toán

v CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi Hs đọc công thức phép trừ phạm vi

- Gv cho Hs laøm baøi (cột 1, 2) - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 37: luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, Thực hành

Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ phạm vi ,

- Cho học sinh mở SGK Giáo viên hướng dẫn nêu yêu cầu làm

oBài : Tính viết kết theo cột dọc - Yêu cầu học sinh nêu cách làm tự làm vào tập

- Nhận xét, tuyên dương

oBài : viết số thích hợp vào trống (dịng 1, Hs khá, giỏi làm thêm dịng 2)

- Cho Học sinh nêu yêu cầu tập

- Giáo viên lưu ý học sinh tính cẩn thận, viết chữ số nhỏ nhắn, đẹp

- Cho học sinh làm tập vào oBài : Tính

- Nêu cách làm

- Hát - em đọc

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại

- Học sinh mở SGK

- Học sinh làm vào Bài tập toán - học sinh sửa chung

-1 hoïc sinh nêu cách làm làm mẫu

- Học sinh tự làm chữa

(85)

- Học sinh làm BT - Nhận xét, chữa

oBài : So sánh phép tính

- Học sinh nêu yêu cầu cách làm - Cho học sinh làm baøi

oBài : Quan sát tranh nêu tốn và viết phép tính phù hợp, (làm câu b, Hs khá, giỏi làm thêm câu a)

- Cho học sinh quan sát tranh nêu toán phép tính phù hợp

- Cho học sinh tự làm vào Bài tập toán - Nhận xét, chữa

4 Vận dụng

- Hoâm em học ? - Gv cho Hs nêu miệng 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại

- Xem trước 38: Phép trừ phạm vi

quả vừa tìm cộng hay trừ với số cịn lại

- Tính kết phép tính, so sánh kết điền dấu thích hợp

- Học sinh tự làm chữa

- 5a) Dưới ao có vịt Thêm vịt Hỏi ao có tất vịt ? + =

- 5b) Dưới ao có vịt Bớt vịt Hỏi lại vịt ?

- =

- Học sinh tự sửa - Hs nhắc lại

- Vài em nêu

Tốn

Bài 38: Phép trừ phạm vi 5

Ngày dạy : thứ năm, 27-10-2011 I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ phạm vi 5; biết mối quan hệ phép cộng phép trừ

(86)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh SGK - Bộ thực hành toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi vài Hs lên làm - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, : Khám phá: Hôm em học 38: phép trừ phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ phạm vi

Mt :Học sinh nắm phép trừ phạm vi - Giáo viên treo tranh học sinh tự nêu tốn phép tính

- Giáo viên ghi phép tính cho học sinh lặp lại

5 – = – = – = – =

- Gọi học sinh đọc lại công thức

- Cho học thuộc phương pháp xoá dần - Giáo viên hỏi miệng : – = ? ; – = ? ; – =? ; - ? = ; - ? = …

- Gọi em đọc thuộc công thức

- Haùt

- Vài em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại tựa

- Có bưởi Hái bưởi Hỏi bưởi ?

– =

- Có bưởi Hái bưởi Hỏi bưởi ?

– =

- Có bưởi Hái bưởi Hỏi bưởi ?

– = - em đọc lại

(87)

Hoạt động 2 : Hình thành cơng thức cộng trừ

Mt : Củng cố mối quan hệ phép cộng phép trừ

- Treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu tốn phép tính

- Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ phép cộng phép trừ

c Thực hành

Mt : Biết làm tính trừ phạm vi

- Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu, cách làm làm

oBài : Tính

- Học sinh nêu cách làm tự làm chữa oBài : Tính (làm cột 1, Hs khá, giỏi làm thêm cột 2, 3)

- Cho học sinh nêu cách làm - Giáo viên nhận xét, sửa sai

oBài : Tính theo cột dọc - Chú ý viết số thẳng cột dọc - Nhận xét, chữa

oBài : Quan sát tranh nêu toán ghi phép tính (làm câu a, Hs khá, giỏi làm thêm câu b)

- Gọi học sinh làm miệng

- Nhận xét, tuyên dương

- Cho học sinh làm vào Bài tập toán a) - Với 4b) giáo viên gợi ý cho học sinh nêu tính khác phép tính phù hợp

- Hs đọc cơng thức

- Hs nêu:

4 + = + = + = +3 = 5 – = – = – = – =

- số bé cộng lại ta số lớn Nếu lấy số lớn trừ số bé kết số bé cịn lại

- Phép trừ phép tính ngược lại với phép tính cộng

- Học sinh làm miệng

- Học sinh tự làm ( miệng )

- Nhận xét cột , để Củng cố quan hệ cộng trừ

- Học sinh tự làm vào

- a) Trên có cam Hải hái Hỏi ?

– =

(88)

với tính nêu Vận dụng

- Hôm em học ?

- Cho Hs đọc lại phép trừ phạm vi 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học

- Về nhà học thuộc phép trừ phạm vi - Xem trước 39: Luyện tập

tô màu ? – = - Hs nhắc lại - em đọc

Tốn

Bài 39:Luyện tập

Thứ hai: 31-11-2011 I MỤC TIÊU :

- Làm phép trừ phạm vi số học, biết biểu thị tình hình vẽ phép tính thích hợp

- Làm tập 1, (cột 1, 3), (cột 1, 3), Hs khá, giỏi làm hết tập

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bộ thực hành Các tranh tập 4/60 V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi Hs đọc thuộc bảng trừ phạm vi - Cho Hs làm vào bảng

- Haùt

- Vài em đọc

(89)

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 39: luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, Thực hành

- Cho học sinh mở SGK Giáo viên hướng dẫn học sinh thực tập

oBaøi : Tính theo cột dọc

- Cho học sinh làm vào tập toán - Nhận xét, chữa

oBài 2: Tính (làm cột 1, Hs khá, giỏi làm thêm cột 2)

- Nêu yêu cầu tính - Nêu cách làm

- Cho học sinh tự làm chữa - Nhận xét, chữa

oBaøi : So sánh phép tính (làm cột 1, Hs khá, giỏi làm thêm cột 2)

- Yêu cầu học sinh nêu cách làm

- Cho học sinh làm vào bảng - Giáo viên sửa bảng

oBài : Có tập 4a, 4b

- Cho học sinh nêu toán a ghi phép tính phù hợp

- Nhận xét, chữa

- Gv cho Hs tự nêu toán - Cho học sinh giải miệng - Nhận xét, chữa

oBài : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (Hs khá, giỏi làm thêm 5)

- Giáo viên ghi phép tính – = + …

- Muốn thực toán em phải làm

con

- Học sinh lặp lại đầu - Học sinh mở SGK

- Học sinh tự nêu cách làm làm chữa

- Tính kết phép tính thứ nhất,lấy kết cộng (hay trừ) với số lại - Vd: trừ Lấy trừ – – =

- Tìm kết phép tính , lấy kết vừa tìm so sánh với số cho

- Moãi dãy bàn làm phép tính

- 4a) Có chim Bay hết chim Hỏi lại chim?

– =

(90)

thế ?

- Giáo viên gọi vài em đọc lại phép tính 4 Vận dụng

- Em vừa học ?

- Đọc lại bảng trừ phạm vi 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại

- Xem trước 40: số phép trừ

- Tìm kết phép tính – = cộng với 4.Từ điền số

vào chỗ chấm – = + - Vài em đọc lại

- Hs nhắc lại tựa - Vài em đọc lại

Toán

Bài 40: Số phép trừ Thứ ba :01-11-2011

I MỤC TIÊU :

- Nhận biết vai trò số phép trừ: kết phép trừ hai số nhau, số trừ

- Biết thực phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình hình vẽ

- Làm 1, (cột 1, 2), Hs khá, giỏi làm hết tập II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh SGK / 61 – Bộ thực hành toán - Tranh tập số / 61

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi

- Haùt

(91)

- Giáo viên nhận xét làm học sinh Bài tập toán

- Sửa tập bảng lớp - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 40: số 0 phép trừ Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động : Giới thiệu số phép trừ

Mt :Học sinh nắm nội dung ,đầu dạy

- Giới thiệu phép trừ : 1- =0

- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu tốn

- Gợi ý để học sinh nêu :

- Giáo viên viết bảng : – = - Gọi học sinh đọc lại

- Giới thiệu phép trừ : – = - Tiến hành tương tự - Cho học sinh nhận xét phép tính

1 – = – =

- Giới thiệu phép trừ ” Một số trừ “

* Giới thiệu phép trừ: – =

- Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ nêu vấn đề

- Giáo viên nêu : “ bớt hình bớt hình vng “

- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu

- Giáo viên ghi : – = Gọi học sinh đọc lại

* Giới thiệu phép trừ : – = (Tiến hành )

- Cho hoïc sinh nhận xét : - =

5 - =

- Hs nộp

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Học sinh lặp lại đầu

- Trong chuồng có vịt , vịt chạy khỏi chuồng Hỏi chuồng vịt ?

- vịt bớt vịt vịt - – =

- Vài em lặp lại Lớp đồng

- Hai số giống mà trừ kết

- Một số trừ số

- Tất có hình vng, khơng bớt hình Hỏi cịn lại hình vng ?

- Hình vng bớt hình vng cịn hình vuông : - =

- Vài em lặp lại Lớp đồng

(92)

- Giáo viên nêu thêm số tính : – = ?

3 – = ? – = ?

c, Thực hành

Mt : Biết tính trường hợp trừ với tập biểu thị tình tranh = phép tính trừ

- Cho học sinh mở SGK giáo viên nhắc lại phần học – Cho học sinh làm tập

oBài : Tính – học sinh tự tính sửa - Giáo viên nhận xét , sửa sai

oBài : Củng cố quan hệ cộng trừ (làm cột 1, Hs khá, giỏi làm thêm cột 3) - Cho học sinh nêu cách làm

- Hoïc sinh làm tính miệng

oBài : Điền phép tính thích hợp vào trống:

- Nêu yêu cầu

- Cho học sinh quan sát tranh nêu tốn phép tính phù hợp

-Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù hợp với tốn nêu

- Cho học sinh giải vào bảng 4 Vận dụng

- Hơm em vừa học ? số giống mà trừ kết ?

- Một số trừ kết ? 5 Nhận xét, dặn ø :

- Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại

- Xem trước 41: Luyện tập

- Học sinh mở SGK

- Hoïc sinh làm tính miệng

- Học sinh tự làm chữa Nhận xét để thấy mối quan hệ phép cộng , trừ

- Trong chuồng có ngựa Có ngựa khỏi chuồng Hỏi chuồng lại ngựa?

- – =

- Trong bể có cá Người ta vớt khỏi bể cá , Hỏi bể lại cá ?

- – = - Vài Hs trả lời - Vài Hs trả lời

(93)

Bài 41: Luyện tập

Thư tư :02-11-2011 I MỤC TIÊU :

- Thực phép trừ hai số , phép trừ số cho số - Biết làm tính trừ phạm vi số học

- Làm tập (cột 1, 2, 3), 2, (cột 1, 2), (cột 1, 2), (a) - Hs khá, giỏi làm hết tập

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh tập / 62 + Bộ thực hành

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gv viết lên bảng: tính + Giáo viên nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 41: luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động : Củng cố phép trừ số phép trừ số

- Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại số khái niệm - Một số cộng hay trừ với cho kết ?

- số giống mà trừ kết ?

- Trong phép cộng ta đổi chỗ số kết ?

- Với số 2, 5, em lập phép tính

- Haùt

- Hs: em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại

- Học sinh suy nghĩ trả lời - … kết số - … kết

(94)

c.Thực hành

- Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu tập oBài : Tính ghi kết (làm cột 1, 2, 3, Hs khá, giỏi làm thêm cột 4,5)

- Cho học sinh nhận xét : – = + = - = - =

oBài : Tính ghi kết theo cột dọc - Lưu ý học sinh viết số thẳng cột

- Nhận xét, chữa

oBài : Tính (làm cột 1, 2, Hs khá, giỏi làm coät 3)

2 – – = – – = - Cho học sinh tự làm sửa

oBài : Diền dấu < , > , = - Gv cho Hs tự làm chữa - Giáo viên sửa sai bảng lớp

oBài 5: (làm câu a, Hs khá, giỏi làm thêm câu b) Học sinh quan sát tranh nêu tốn phép tính thích hợp

- Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân - Giáo viên bổ sung hồn thành tốn - Cho học sinh giải bảng

4 Vận dụng

- Hôm em học ?

3 + = + =

5 - = - =

- Học sinh nêu cách làm - Học sinh tự làm chữa - Nhận biết cộng trừ với Số kết phép trừ có số giống

- Học sinh nêu cách làm - Tự làm chữa

- Học sinh nêu: Tìm kết phép tính đầu lấy kết vừa tìm cộng hay trừ với số cịn lại

- Học sinh tự nêu cách làm - Tự làm chữa

- Nam có bóng, dây đứt bóng bay Hỏi nam cịn bóng ?

– =

- b) Có vịt Cả vịt chạy khỏi chuồng Hỏi chuồng lại vịt ?

(95)

- Gv yêu cầu Hs nêu miệng 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại

- Xem trước 42: luyện tập chung

- Vài em nêu miệng

Tốn

Bài 42: Luyện tập chung

Thứ năm, 03-11-2011 I MỤC TIÊU :

- Thực phép cộng, phép trừ số học, phép cộng với số 0, phép trừ số cho số 0, trừ hai số

- Làm tập (câu b), (cột 1, 2), (cột 2, 3), 4, Hs khá, giỏi làm hết tập

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thông tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh tập số / 63 - Bộ thực hành

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

(96)

làm

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 42: Luyện tập chung Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối : Ôn phép cộng trừ phạm vi - Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi

- Giáo viên nhận xét, ghi điểm c Thực hành

- Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu tập tự làm

oBài : Tính theo cột dọc (làm câu b, Hs khá, giỏi làm thêm caâu a)

1a) – Củng cố bảng cộng, bảng trừ phạm vi số học

1b) – Củng cố cộng trừ với Trừ số

oBài : Tính (cột 1, 2, Hs khá, giỏi làm thêm cột 3)

- Củng cố tính chất giao hốn phép cộng - Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng

oBài : So sánh phép tính, viết < , > = (làm cột 2, 3, Hs khá, giỏi làm thêm cột 1) - Cho học sinh nêu cách làm

- Giáo viên sửa sai bảng lớp

oBài : Viết phép tính thích hợp

- Học sinh quan sát nêu toán phép tính thích hợp

- Cho học sinh ghi phép tính bảng

4 Vận dụng

- Hôm em học ?

baûng

- Hs nhắc lại tựa

- em đọc, lớp nhận xét

- Học sinh nêu cách làm - Tự làm sửa

- Học sinh nêu cách làm - Học sinh tự làm bài, chữa

- Tính kết phép tính trước Sau lấy kết so với số cho

- Chú ý so từ trái qua phải - Học sinh tự làm chữa

- 4a) Coù chim, thêm chim Hỏi có tất chim ?

+ =

- 4b) Coù chim Bay chim Hỏi lại chim ?

(97)

- Gv cho Hs nêu miệng 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại - Xem trước

Tốn

Bài 43: Luyện tập chung

Thứ hai: 7/11/2011 I MỤC TIÊU :

- Thực phép cộng, phép trừ số học, phép cộng với số 0, phép trừ số cho số Biết viết phép tính thích hợp với tình hình vẽ - Làm tập 1, (cột 1), (cột 1, 2),

- Hs khá, giỏi làm thêm (cột 2, 3), (cột 3) II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh tập 4a, 4b

- Bộ Thực hành Gv Hs

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định : - Hát

Tuầ n

(98)

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi Hs lên bảng làm tập - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 43: luyện tập chung Gv ghi tựa lên bảng

b, K

ết nối: Củng cố bảng cộng trừ phạm vi học

- Giáo viên gọi học sinh đọc - Bảng cộng trừ từ đến

- giáo viên nhận xét, động viên học sinh cố gắng học thuộc công thức cộng trừ

c,

Thực hành

- Cho học sinh mở SGK

* Baøi 1: Tính

- Cho học sinh nêu yêu cầu

- Cho học sinh làm vào Bài tập tốn

* Bài : Tính (cột 1)

- Cho học sinh nêu cách làm -ví dụ : + + =

– - =

- Cho học sinh làm vào Bài tập toán - Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu

* Bài 3 : Điền số thích hợp (cột 1,2) -Ví dụ : +  =

-  =

- Giáo viên sửa bảng lớp

* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp:

- Cho học sinh quan sát nêu tốn phép tính thích hợp

- Giáo viên bổ sung, sửa chữa

- Giáo viên nhắc nhở học sinh yếu 4 Vận dụng

- Vài Hs lên bảng làm - Lớp làm vào bảng

- Hs nhắc lại tựa

-10 em đọc bảng cộng trừ

- Hs mở SGK

- Nêu cách làm - Tự làm chữa - Tính kết số đầu

- Lấy kết vừa tìm cộng (hoặc trừ ) với số cịn lại

- Học sinh tự làm bài, chữa

- Học sinh tự nêu cách làm : Dựa công thức cộng trừ học

- Học sinh tự làm chữa - 4a)Có vịt Thêm vịt Hỏi có tất vịt ?

+ =

- 4b) Có hươu cao cổ Có bỏ Hỏi lại ?

- =

- Học sinh ghi phép tính lên bảng

(99)

- Hỏi: hôm em học gì? - Cho Hs nêu miệng

5 Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học

- Tun dương học sinh hoạt động tốt

- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ Làm tập Bài tập tốn

- Xem trước hơm sau

- Vài em nêu miệng

Tốn

Bài 44: Phép cộng phạm vi 6

Thứ ba: 08/11/2011 I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình hình vẽ

- Làm tập 1, (cột 1, 2, 3), (cột 1, 2), baøi II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các mơ hình giống SGK( tam giác, hình vng, hình trịn ) - Bộ thực hành

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

(100)

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ từ đến

- Gọi Hs làm tập - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 44: phép cộng pham vi Gv ghi tựa lên bảng

b) Kết nối

Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thành lập ghi nhớ bảng cộng phạm vi

- Treo tranh cho học sinh quan sát nêu toán

- Cho học sinh đếm số hình tam giác nhóm nêu câu trả lời

- Gợi ý

- Giáo viên viết : + = (bảng lớp )

- Hướng dẫn học sinh quan sát hình tam giác với hình tam giác giống hình tam giác với hình tam giác đọc cộng +

- Giáo viên Viết : + = - Gọi học sinh đọc lại phép tính

- Hướng dẫn học sinh hình thành cơng thức + = , + = , + = (tiến hành tương tự )

Hoạt động 2 : Học công thức - Gọi học sinh đọc bảng cộng

- Học thuộc theo phương pháp xoá dần - Giáo viên hỏi miệng :

4 + = ? , + ? = + = ? , ? + = c. Thực hành

- Vài em đọc

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Học sinh lặp lại đầu

- Nhóm bên trái có hình tam giác Nhóm bên phải có hình tam giác Hỏi có tất hình tam giác ?

hình tam giác thêm hình tam giác hình tam giác

- Học sinh viết số vào phép tính bên trái hình vẽ saùch gk

- Học sinh đọc lại : + =

- Học sinh tự viết số vào chỗ chấm

- Vài em nhắc lại -10 em đồng

-10 em đọc

- Học sinh đọc: đồng nhiều lần thuộc công thức

(101)

* Bài 1: Tính ( theo cột dọc ) - Gv viết tập lên bảng - Gọi học sinh chữa chung

* Bài 2: Tính (làm cột 1, 2, 3), Hs khá, giỏi làm thêm coät

- Cho học sinh làm tập vào Bài tập toán - Gọi em chữa chung

* Bài 3: Tính (làm cột 1, 2), Hs khá, giỏi làm thêm cột

4 + + = + + = + +2 = + + = + + = +3 +0 = - Gọi học sinh nêu cách làm làm

* Bài 4 : viết phép tính thích hợp:

- Học sinh quan sát tranh nêu toán phép tính phù hợp

- Giáo viên nhận xét, bổ sung sửa chữa tốn cho hồn chỉnh

4 Vận dụng

- Hơm em học ? - Đọc lại bảng cộng phạm vi - Nhận xét tiết, tuyên dương 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh học thuộc bảng cộng - Xem trước 45: Phép trừ phạm vi

- Hoïc sinh nêu cách làm

- Học sinh làm vào bảng

- Học sinh tự làm chữa

- Học sinh nêu cách làm

- Cho học sinh tự làm ( miệng ) - 4a) Có chim thêm chim Hỏi có tất chim ?

+ =

- 4b) Có ô tô màu trắng ô tô màu xanh Hỏi có tất ô tô + =

- Hs nhắc lại tựa - Vài em đọc

Toán

Bài 45: Phép trừ phạm vi 6

Thứ tư, 09/11/2011 I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình hình vẽ

- Làm tập 1, 2, (cột 1, 2), Hs khá, giỏi làm thêm cột II Các Kĩ sống giáo dục bài:

(102)

- Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Sử dụng đồ dùng dạy tốn lớp

- hình tam giác, hình vng, hình trịn V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi em đọc bảng cộng phạm vi - Gv viết tập lên bảng

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : Hôm em học 45: phép trừ phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

bKết nối

,Hoạt động 1: Hướ ng d n Hs thành lập ghi

nhớ bảng trừ phạm vi 6.

- Treo hình tam giác tách hình u cầu học sinh nêu tốn

- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ bớt cịn “

- Giáo viên vieát : – =

- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu :

– =

- Giáo viên ghi bảng : – = - Gọi đọc công thức

- Hướng dẫn học sinh thành lập công thức – = , – = , 6- = (Tiến hành tương tự )

Hoạt động 2 : Học thuộc cơng thức

- Hát

- Vài em đọc

- Vài em nhắc lại tựa

- Có tất hình tam giác Bớt hình tam giác Hỏi cịn lại hình tam giác?

- Học sinh viết số vào chỗ chấm - Học sinh đọc lại : - =

- Nêu toán ghi : – =

(103)

- Gọi học sinh đọc cá nhân

- Cho đọc đồng nhiều lần đến thuộc - Giáo viên xố dần bảng trừ phạm vi

- Giáo viên hỏi miệng: - = , - = , - = , …

c Thực hành

- Cho học sinh mở SGK làm tập

* Baøi 1 : Tính ( theo cột dọc )

- Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột

* Bài 2: Tính (cột 1, 2), Hs khá, giỏi làm thêm cột 3)

- Gv viết tập lên bảng - Gv nhận xét, chữa

* Bài 3: Tính

- Gv viết tập lên bảng - Yêu cầu học sinh nêu cách làm - Cho học sinh lên bảng sửa

* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp:

- Học sinh quan sát tranh nêu toán - Giáo viên bổ sung để tốn hồn chỉnh

- học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp với tốn

4 Vận dụng

- Hôm em học ?

- Gọi học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết hoc

- Về học thuộc bảng cộng, trừ phạm vi Làm tập Bài tập

- 10 em đọc bảng trừ

- Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc - Học sinh xung phong đọc thuộc - Học sinh trả lời nhanh

- Học sinh mở SGK - Học sinh nêu cách làm - Tự làm chữa

- Học sinh nêu cách làm

- Học sinh tự làm ( miệng )lần lượt em cột

- Học sinh nêu cách làm - Tự làm sửa

- 4a) Dưới ao có vịt vịt lên bờ Hỏi ao lại vịt ? - =

- 4b) Trên cành có chim bay Hỏi cành lại chim ?

- =

(104)

tốn

Bài 46: Luyện tập

Thứ năm, ngày 10/11/2011 I MỤC TIÊU :

- Thực phép cộng, phép trừ phạm vi

- Làm tập (dòng 1), (dòng 1), (dòng 1), (dòng 1),

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thông tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa tập 6, phiếu tập 3, - Bộ thực hành toán Gv Hs

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi em đọc bảng trừ phạm vi - Gv viết tập lên bảng - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 46: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối : Củng cố phép cộng trừ phạm vi

- Gọi đọc cá nhân - Bảng cộng phạm vi - Bảng trừ phạm vi - Bảng cộng, trừ phạm vi

- Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học

- Hát

- em lên bảng đọc

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh đọc thuộc lòng - học sinh

(105)

thuộc c, Thực hành. - Hướng dẫn SGK

* Bài 1 : Tính ( cột dọc làm dòng 1), Hs khá, giỏi làm thêm dòng

- Giáo viên nhắc nhở em viết số thẳng cột

* Bài 2: Tính (làm dòng 1), Hs khá, giỏi làm thêm dòng

- Gv yêu cầu Hs nêu cách làm - Hướng dẫn sửa chung

* Baøi 3 : Điền dấu < , > , = (làm dòng 1), Hs khá, giỏi làm thêm dòng

- Cho học sinh làm vào Bài tập - Nhận xét, chữa

* Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (làm dịng 1), Hs khá, giỏi làm thêm dòng

- Hướng dẫn học sinh dựa sở bảng cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống

- Giáo viên nhận xét hướng dẫn thêm

* Bài 5 : Quan sát tranh nêu toán viết phép tính phù hợp

- Hướng dẫn học sinh nêu nhiều tốn phép tính khác

- Giáo viên ý sửa từ học sinh dùng chưa xác để giúp học sinh đặt toán

- em lên bảng làm - Cho Hs làm vào bảng - Nhận xét, chữa

4 Vận dụng

- Học sinh mở SGK

- Học sinh nêu yêu cầu tự làm

- Tính kết phép tính đầu Lấy kết vừa tìm cộng hay trừ với số lại

- Học sinh tự làm vào tập - học sinh lên bảng sửa

- Học sinh tự làm chữa - học sinh lên bảng chữa - Học sinh làm bảng

- học sinh lên bảng chữa

- Học sinh quan sát tranh, nêu toán phép tính thích hợp

 Có vịt, có thêm vịt

Hỏi có tất vịt ? + =

 Có vịt, Chạy hết

vịt Hỏi lại vịt ? - =

 Có vịt, vịt đứng lại

Hỏi có vịt chạy ? – =

(106)

- Hỏi: hôm em học ?

- Cho học sinh đọc đồng bảng cộng trừ phạm vi

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh học thuộc bảng cộng trừ - Chuẩn bị hôm sau

- Vài em đọc

Tốn

Bài 47: Phép cộng phạm vi 7

Thứ hai:14/11/2011 I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng phạm vi 7, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: 1, (dòng 1), (dòng 1), - Hs khá, giỏi làm thêm 2,3 (dòng 2),

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thông tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

(107)

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tranh giống SGK

- Bộ thực hành toán Gv Hs

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gv cho Hs làm tập tính theo cột dọc - Gọi vài em đọc phép trừ phạm vi - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 46: phép cộng phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng phạm vi

- Gv Cho học sinh quan sát tranh nêu toán

- Sáu cộng ?

- Giáo viên ghi phép tính : + =

- Giáo viên hỏi : Một cộng sáu maáy ?

- Giáo viên ghi : + = Gọi học sinh đọc lại

- Cho học sinh nhận xét : + = + =

- Hỏi : Trong phép cộng đổi vị trí số kết ?

* Dạy phép tính : + = ,  + =

- Haùt

- Vài em lên bảng làm, lớp làm vào bảng

- em đọc, lớp nhận xét

- Hs nhắc lại

- Có hình tam giác Thêm hình tam giác Hỏi có tất hình tam giác?

+ =

- Học sinh đọc lại phép tính Tự điền số vào phép tính SGK

+ =

- Học sinh đọc phép tính : + = tự điền số vào chỗ trống phép tính + =

- Giống phép cộng, có kết 7, có số , , giống Khác số số đổi vị trí - Khơng đổi

(108)

+ = , + = - Tiến hành

Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng

- Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần

- Hỏi miệng : + = ? ; + = ? ; + ? = + ? = ; + ? = …

- Học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng - Nhận xét, tuyên duơng

c Thực hành

- Cho học sinh mở SGK Hướng dẫn làm tập

* Bài 1 : Tính theo cột doïc

- Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột - Nhận xét, chữa

* Baøi 2: Tính: (làm dòng 1), Hs khá, giỏi làm thêm dòng

- Khi chữa giáo viên cần cho học sinh nhận xét cặp tính để củng cố tính giao hốn phép cộng

* Bài 3:Tính: (làm dòng 1) - Gv viết tập lên baûng

- Cho học sinh tự làm chữa - Nhận xét, chữa

* Bài 4 : Nêu tốn viết phép tính phù hợp: - Giáo viên cho học sinh nêu toán Giáo viên chỉnh sửa từ, câu cho hoàn chỉnh

- Cho học sinh tự đặt nhiều toán khác phép tính phải phù hợp với toán nêu

- Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính tranh Lớp dùng bảng

- Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh

- Học sinh đọc đt lần - Học sinh trả lời nhanh

- em xung phong lên bảng đọc Các tổ, nhóm, lớp đồng

- Học sinh nêu yêu cầu cách làm

- Tự làm chữa

- Nêu yêu cầu, cách làm tự làm chữa

- Học sinh nêu : + = , lấy cộng

- Viết sau dấu =

- 4a) Có bướm thêm bướm Hỏi có tất bướm ? + =

- 4b) Có chim chim bay đến Hỏi có tất chim ? + =

- em lên bảng

(109)

4 Vận dụng

- Hôm em vừa học ? - Đọc lại bảng cộng phạm vi 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh ơn lại làm tập vào tập

- Chuẩn bị trước hôm sau

- Hs nhắc lại tựa

- Vài lên đọc lại phép cộng phạm vi

Toán

Bài 48: Phép trừ phạm vi 7

Thứ ba :15/11/2011 I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ phạm vi 7, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: 1, 2, (dòng 1), - Hs khá, giỏi làm thêm (dòng 2)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Trình bày ý kiến

- Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

(110)

- Bộ thực hành Gv Hs

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn định :

2.Kiểm tra cũ :

- Gv gọi vài em đọc phép cộng phạm vi - Gv viết tập lên bảng

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học bài: Phép trừ phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ phạm vi

- Gv cho Học sinh quan sát tranh nêu tốn

- Gọi học sinh lặp lại

- Giáo viên nói : bảy bớt cịn sáu - Giáo viên ghi : - =

- Cho học sinh viết kết vào phép tính SGK

- Hướng dẫn học sinh tự tìm kết của: - =

- Gọi học sinh đọc lại phép tính

* Hướng dẫn học sinh học phép trừ :

7 – = ; – = ; – = ; – =

- Tiến hành tương tự

Hoạt động 2 : Học thuộc công thức - Gọi học sinh đọc bảng trừ

- Cho học sinh học thuộc Giáo viên xoá dần để học sinh thuộc lớp

- Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trư - Hỏi miệng:

- Haùt

- em đọc, lớp đọc đồng

- Vài em lên bảng làm, lớp làm vào bảng

- Hs nhắc lại tựa

- Có hình tam giác Bớt hình tam giác Hỏi cịn lại hình tam giác ? ” hình tam giác bớt hình tam giác cịn hình tam giác “

- Học sinh lặp lại - Học sinh đọc lại phép tính - Học sinh ghi số vào chỗ chấm

- 10 em đọc : – = , – =

- Hs thao tác

- em đọc

- Học sinh đọc đt nhiều lần - em đọc

(111)

7 – = ? ; – = ?

7 – = ? ; - ? = ; - ? =

c Thực hành

- Cho học sinh mở SGK Hướng dẫn làm tập (miệng )

* Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng trừ vừa học, thực phép tính trừ - Nhận xét, tuyên dương

* Baøi 2: Tính nhẩm

- Cho học sinh tự làm chữa - Nhận xét, tuyên dương

* Bài 3: Tính (làm dòng 1)

- Hướng dẫn học sinh cách làm

- Sửa bảng lớp

* Bài 4 : Quan sát tranh nêu tốn viết phép tính thích hợp

- Cho học sinh nêu nhiều cách khác phép tính phải phù hợp với tốn nêu

- Cho em lên bảng ghi phép tính - Giáo viên sửa chung bảng lớp 4 Vận dụng

-Cho HS nhắc lại tựa bài

- Gọi em đọc lại bảng trừ phạm vi - Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng, trừ phạm vi Làm tập Bài tập

- Chuẩn bị trước hôm sau

- Học sinh mở SGK

- Lần lượt em tính miệng nêu kết tính

- Học sinh làm vào - Cho học sinh tự sửa

- Học sinh nêu cách làm – – = lấy – =

Lấy – = - Học sinh làm vào

- 4a) Treân đóa có cam Hải lấy Hỏi đóa lại cam ?

– =

- 4b) Hải có bong bóng, bị đứt dây bay bong bóng Hỏi cịn lại bóng ?

– =

- Hs làm vào bảng

(112)

Tốn

Bài 49: Luyện tập

Thứ tư :16/11/2009 I MỤC TIÊU :

- Thực phép trừ phạm vi

- Làm tập: 1, (cột 1, 2), (cột 1, 3), (cột 1, 2) - Hs khá, giỏi làm thêm (cột 3) Bài

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Chuẩn bị phiếu tập 2, 3, tranh minh họa - Sử dụng thực hành toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi Hs đọc bảng trừ phạm vi - Gọi Hs làm tập

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 49: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối : Củng cố phép cộng trừ phạm vi

- Gọi học sinh đọc bảng cộng, trừ phạm vi - Giáo viên nhận xét, tuyên dương

c, Thực hành

- Cho học sinh mở SGK , cho em làm toán

- Hát - em đọc

- em lên bảng làm Lớp làm bảng

- Học sinh lặp lại đầu

- Vài em đọc lại

(113)

* Bài 1 : Tính ( cột dọc )

- Giáo viên ý hướng dẫn học sinh viết thẳng cột

- Nhận xét, chữa

* Bài 2: Tính nhẩm (làm cột 1,2) - Cho học sinh nêu cách làm

- Cho học sinh nhận xét cột tính để nhận quan hệ cộng trừ tính giao hốn phép cộng

- Sửa bảng lớp

* Bài 3 : Điền dấu số thiếu vào chỗ chấm (làm cột 1, 3)

- Cho học sinh dựa sở bảng + - để điền số vào ô trống

- Cho học sinh sửa chung

* Bài 4 : Điền dấu < > = vào chỗ trống - Hướng dẫn học sinh thực theo bước - Bước : Tính kết phép tính trước - Bước : So sánh kết vừa tìm với số cho điền dấu < > = thích hợp

- Nhận xét, chữa

* Bài 5: Viết phép tính thích hợp: (Hs khá, giỏi làm)

- Yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu toán - Học sinh tự đặt đề ghi phép tính phù hợp - Học sinh lên bảng sửa

- Nhận xét, tuyên dương 4 Vận dụng

-Gọi HS nhắc lại tên bài

- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi

- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh ôn lại bài, học thuộc cơng thức

- Học sinh nêu yêu cầu cách làm

- Học sinh tự làm chữa (làm tập vào vở)

- Hs nêu yêu cầu

- Học sinh tự làm chữa (làm vào Btt )

- Học sinh tự làm chữa

- Hs làm chữa

- Có bạn thêm bạn bạn ? + =

- Có bạn có thêm bạn Hỏi có tất bạn ?

+ =

(114)

- Xem trước 50: Phép cộng phạm vi

Tốn

Bài 50: Phép cộngtrong phạm vi 8

Thứ năm :17/11/2011 I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng phạm vi 8, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập 1, (cột 1, 3, 4), (dòng 1), (câu a) - Hs khá, giỏi làm thêm (dòng 2), (câu b)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thông tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp

- Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung học V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi - Gv cho Hs làm tập

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: : hôm em học 50: phép cộng phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng phạm

- Haùt

- Vài em đọc

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

(115)

vi

- Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu toán - hình vng cộng hình vng hình vng ?

+ = ? - Giáo viên ghi bảng - Cho học sinh viết số vào chỗ chấm

- Giáo viên hỏi : + = + = ? - Giáo viên ghi bảng : + =

- Cho học sinh nhận xét phép tính để củng cố tính giao hốn phép cộng :

6 + = + = 5+ = + = - Tiến hành bước

Hoạt động 2 : Học thuộc công thức cộng - Gọi vài em đọc lại bảng cộng

- Cho học sinh đọc nhiều lần Giáo viên xoá dần để học thuộc lớp

- Giáo viên hỏi miệng :

7 + = ? ; + = ? + = ? + ? = ; + ? = ; + ? =

c. Thực hành

- Cho học sinh mở SGK, Hướng dẫn làm tập

* Bài 1 : Tính (cột dọc )

- Cho học sinh nêu cách làm, Chú ý viết số thẳng coät

- Nhận xét, chữa

* Bài 2 : Tính nhẩm (cột 1, 3, 4) - Nêu yêu cầu tập

- Học sinh làm vào tập - Củng cố tính giao hốn qua phép tính

* Bài 3: Tính nhẩm (làm dòng 1, Hs khá, giỏi làm thêm dòng 2)

- Hướng dẫn cách làm

- Giáo viên sửa bảng lớp

- Có hình vuông Thêm hình vuông Hỏi có tất hình vuông ?

7 hình vuông cộng hình vuông hình vuoâng

+ = Học sinh đọc lại + =

- Học sinh đọc lại : + =

- Hs thao tác tương tự - em đọc

- Học sinh đọc đồng nhiều lần - Học sinh xung phong đọc thuộc - Học sinh trả lời nhanh

-Học sinh tự làm chữa bảng ( phép tính / dãy )

- Học sinh tự làm vào

(116)

* Bài 4 : Viết phép tính phù hợp (làm câu a, Hs khá, giỏi làm thêm câu b)

- Cho học sinh quan sát tranh nêu toán

- Động viên học sinh đặt nhiều toán khác Sửa lời văn cho ngắn gọn

- Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh - Nhận xét, chữa

4 Vận dụng

- Hơm em vừa học ? - Đọc lại bảng cộng phạm vi 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh học thuộc công thức phạm vi

- Chuẩn bị trước hôm sau

- a) Có cua, thêm cua Hỏi có tất ?

+ =

- b) Có ốc sên, thêm bị tới Hỏi có tất ?

+ =

- Hs làm vào

- Vài em đọc

Toán

Bài 51: Phép trừ phạm vi 8 Ngày dạy: thứ hai, 21-11-2011

I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ phạm vi 8, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: 1, 2, (cột 1), (viết phép tính) - Hs khá, giỏi làm thêm (cột 2, 3), (viết thêm phép tính) II Các Kĩ sống giáo dục bài:

(117)

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các mơ hình ngơi ( SGK) - Sử dụng đô dùng dạy toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi học sinh đọc phép cộng phạm vi - Làm tập 3:

1 + + = + + = + + = + + = - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: hôm em học 51: phép trừ phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b, Kết nối

Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ phạm vi

- Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu tốn - bớt cịn ?

Vậy : trừ ?

- Giáo viên hỏi : bớt ngơi cịn lại ngơi ?

trừ ?

- Giáo viên ghi phép tính gọi học sinh đọc lại phép tính

- Tiến hành với công thức : – = , – = ; – = ; – = ;

- Hát - em đọc

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại tựa

- Có sao, Tách Hỏi lại ?

- bớt trừ

- ngơi bớt ngơi cịn

- =

(118)

– =

c, Hoạt động 2 : Học thuộc công thức - Gọi học sinh đọc cá nhân

- Học sinh đọc đồng thanh, giáo viên xoá dần - Giáo viên hỏi miệng - Học sinh trả lời nhanh - Giáo viên tuyên dương học sinh đọc thuộc

c.

Thực hành

- Hướng dẫn thực hành làm tốn

* Bài 1 : Tính

- Cho học sinh nêu cách làm tự làm vào Bài tập

- Lưu ý học sinh viết số thẳng cột

* Bài 2 : Tính

- Học sinh tự nêu cách làm tự làm - Giáo viên củng cố lại quan hệ phép cộng phép trừ

-Giáo viên nhận xét – sửa chung

* Bài 3: Tính: (Làm cột 1, Hs khá, giỏi làm thêm cột 2)

- Học sinh nêu cách làm - Nhận xét, chữa

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp: (viết phép tính, Hs giỏi viết thêm phép tính)

- Quan sát tranh đặt tốn viết phép tính thích hợp

- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa học sinh qua

- Giáo viên sửa bảng lớp

- Tuyên dương học sinh

- em đọc

- Học sinh đọc thuộc lòng

- học sinh xung phong đọc thuộc

- Học sinh mở SGK

- học sinh lên bảng chữa - học sinh lên bảng làm

-Tìm kết phép tính thứ nhất, trừ tiếp số lại

- Kết phép tính giống - Học sinh nêu tốn phép tính phù hợp

Có bưởi, bớt bưởi Hỏi còm lại bưởi ?

- =

Có táo, bớt táo Hỏi táo ?

– =

Có cam, bớt Hỏi cam ?

- =5

(119)

4 V ận dụng

- Hỏi: em vừa học ?

- Gọi em đọc lại bảng trừ phạm vi 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh học thuộc lịng bảng trừ chuẩn bị hơm sau

– =

- em nhắc lại - Vài em trả lời

Tốn

Bài 52:Luyện tập

Ngày dạy: thứ ba, 22-11-2011 I MỤC TIÊU :

- Thực phép cộng phép trừ phạm vi 8, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: (cột 1, 2), 2, (cột 1), Hs khá, giỏi làm thêm (cột 3, 4), (cột 3),

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giải vấn đề

- Tìm kiếm xứ lí thơng tin

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não

- Trình bày ý kiến - Đặt câu hỏi

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vở Bài tập toán – Bộ thực hành toán

(120)

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định :

2 Kieåm tra cũ :

- Gọi em đọc lại bảng trừ phạm vi : - Gv cho Hs làm tập

- Nhận xét, ghi đie 3 Bài :

a, Khám phá: hôm em học 52: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b,Kết nối

Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ phạm vi

- Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trừ phạm vi

c,Thực hành

* Baøi 1: Tính (làm cột 1, 2, Hs khá, giỏi làm thêm coät 3, 4)

- Nhận xét, chữa * Bài 2: Số

-Yêu cầu học sinh nhẩm ghi lại kết - Nhận xét, chữa

* Bài 3: Tính (Làm cột 1, 2, Hs khá, giỏi làm thêm cột 3)

-u cầu học sinh nêu cách làm - Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

- Cho học sinh quan sát tranh nêu tốn phép tính thích hợp

- Giáo viên nhận xét cách nêu toán, bổ sung uốn nắn cách dùng từ học sinh

* Bài 5: Nối  với số thích hợp (Hs khá, giỏi làm)

- Giáo viên hướng dẫn cách làm - Tính kết phép tính

2 - Tìm số lớn (hay số bé ) phép tính để nối với phép tính cho phù hợp

- Hát - em đọc

- em lên làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại

- em đọc lại

- Học sinh tính nhẩm ghi kết làm phiếu tập

- Học sinh tự làm vào phiếu tập - học sinh lên bảng sửa

- Học sinh nêu cách làm tự làm vào phiếu tập

- học sinh lên bảng sửa

- Trong giỏ có táo Đã lấy Hỏi giỏ táo ?

8 – =

- Hoïc sinh lắng nghe

- Học sinh làm vào phiếu tập - em lên bảng

(121)

- Cho học sinh lên bảng sửa - Giáo viên nhận xét , sửa sai

4 V ận dụng

- Hỏi: hôm em học ?

- Nhận xét tiết học Tuyên dương học sinh làm nhanh,

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ chuẩn bị hôm sau

> +

< – > +

Toán

Bài 53 :Phép cộngtrong phạm vi 9

Ngày dạy: thứ tư, 23-11-2011 I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng phạm vi 9, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: 1, (cột 1, 2, 4), (cột 1), baøi II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Thảo luận nhĩm - Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp

(122)

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi

- Học sinh làm baûng

+ = … + + + = - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: hôm em học 53: phép cộng phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng phạm vi

-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu toán

- mũ cộng mũ mũ ? Vậy: cộng mấy?

- Giáo viên ghi bảng : + =

- Giáo viên ghi lên bảng : + = ? Hỏi học sinh cộng ?

- Giáo viên nói : + = + = - Cho học sinh ghi số vào chỗ chấm

- Với phép tính cịn lại giáo viên hình thành theo bước

-Gọi học sinh đọc lại bảng cộng

Hoạt động 2 : Học thuộc công thức

- Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để học thuộc lớp

- Gọi học sinh đọc thuộc

- Giáo viên hỏi miệng : + = ? ; + … = …

c. Thực hành

- Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm tập

- Hát - em đọc

- em lên bảng làm, lớp làm vào bảng

- Vài em nhắc lại

- Có mũ, thêm mũ Hỏi có tất bvao nhiêu mũ ? - mũ

+ =

- Học sinh đọc lại công thức - cộng

- Học sinh lặp lại phép tính : + = + =

+ = + = + = + = + = + = - em đọc

- Học sinh đọc đồng lần - Xung phong đọc thuộc (4 em ) - Học sinh trả lời nhanh

(123)

* Bài 1: Tính

- Cho học sinh nêu cách làm

- Chú ý: Học sinh viết số thẳng cột

* Bài 2 : Tính nhẩm (cột 1, 2, 4) - Cho học sinh làm vào Bài tập toán - Giáo viên nhận xét, nhắc nhở học sinh sai

* Bài 3 : Tính (cột 1, Hs khá, giỏi làm thêm cột 2, 3)

- Lưu ý học sinh làm theo cột - Nhận xét, chữa

* Baøi 4 :

- Cho học sinh nêu tốn viết phép tính tương ứng với tình tranh

- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh

4 V ận dụng :

- Hỏi: em vừa học ?

- Cả lớp đọc lại bảng cộng phạm vi 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh nhà ôn lại bài,học thuộc công thức, làm tập Bài tập toán - Chuẩn bị trước hôm sau

- Học sinh tự làm - Học sinh chữa

- Học sinh nêu cách làm tự làm

- Hs nêu yêu cầu làm - em lên bảng chữa

- 4a) – Chồng gạch có viên đặt thêm viên Hỏi chồng gạch có tất viên ?

8 + =

- 4b) có bạn chơi Thêm bạn chạy đến Hỏi có tất bạn ?

7 + = - Vài em nhắc lại - Vài em đọc

Toán

Bài 53 : Phép trừ phạm vi 9

Ngày dạy: thứ năm, 24-11-2011 I MỤC TIÊU :

-Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ phạm vi 9; viết phép tính thích hợp với hình vẽ

(124)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Thảo luận nhĩm - Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy toán - Tranh giống SGK

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn định :

2.Kiểm tra cũ :

- Gọi học sinh đọc lại công thức cộng phạm vi

- Làm tập - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: hôm em học 53: phép trừ phạm vi Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ phạm vi

- Treo tranh cho học sinh quan sát nhận xét nêu tốn

- bớt cịn ? - trừ ?

- Giáo viên ghi : – = - Giáo viên ghi : – = ?

- Cho học sinh thấy rõ : số bé cộng lại số lớn Nếu lấy số lớn trừ số bé kết số bé lại

- Tiến hành tương tự với phép tính :

- Hát - em đọc

- em lên bảng làm, Hs khác làm bảng

- Nhắc lại

- Có áo Lấy áo.Hỏi áo ?

9 bớt trừ

- Học sinh đọc lại : -1 = - =

- Học sinh đọc lại: - = - = - Ghi số vào chỗ chấm

(125)

9 - = - = - = - =

9 - = - =

Hoạt động 2 : Học thuộc công thức

- Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần

- Gọi học sinh đọc thuộc

-Hỏi miệng : – = ; – = ? ; - ? =

c.

Thực hành

- Cho học sinh mở SGK, nhắc lại học

* Bài 1 : Tính (yêu cầu Hs viết thẳng cột) - Cho học sinh làm vào Bài tập toán - Nhận xét, chữa

* Bài 2: Tính (cột 1, 2, 3)

- Yêu cầu học sinh nhẩm ghi kết - Nhận xét, chữa

* Baøi 3: Số (Làm bảng 1, Hs khá, giỏi làm thêm bảng 2)

- Hướng dẫn học sinh cách làm ( dạng cấu tạo số )

- Phần : Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào ô trống

( chẳng hạn gồm nên viết vào ô trống )

- Phần : Hướng dẫn học sinh tính viết kết vào trống thích hợp Chẳng hạn lấy (ở hàng đầu trừ = , viết vào ô trống hàng thứ , thẳng cột với , + = nên viết vào ô trống hàng thứ thẳng cột với số - Cho học sinh lên bảng làm sửa

* Bài 4 : Quan sát tranh nêu toán ghi phép tính phù đặt

- Cho học sinh thảo luận để đặt đề tốn phép tính phù hợp

- Nhận xét, chữa

lớp

- Học sinh đọc đồng lần - Học sinh đọc thuộc lòng em - Học sinh trả lời nhanh

-Học sinh mở SGK

- Học sinh tự làm chữa - Học sinh làm vào

- Nhận xét cột tính để thấy rõ mối quan hệ cộng , trừ

9 72 5 1 4 - Hs khá, giỏi làm bảng

9

- Trong tổ có ong, bay hết ong Hỏi tổ ong ?

– = 5

(126)

4 V ận dụng :

- Hỏi: hôm em học ?

- Gọi em đọc lại công thức trừ phạm vi 5 Nhận xét, dặn dị:

-Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh học thuộc lòng bảng cộng trừ chuẩn bị hơm sau

- Học sinh viết vào bảng

- Hs nhắc lại - Vài em đọc

Tốn

Bài 54: Luyện tập Ngày dạy: thứ hai, 28-11-2011

I MỤC TIÊU :

- Thực phép cộng, phép trừ phạm vi 9, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: (cột 1, 2), (cột 1), (cột 1, 3), - Hs khá, giỏi làm thêm (cột 3, 4), (2, 3), baøi

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Thảo luận nhĩm - Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Gv chuẩn bị:

(127)

+ Các phiếu tập 1, 2, 3, tranh minh họa tập - Hs chuẩn bị:

+ Vở tập tốn, SGK, tập toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Đọc bảng trừ phạm vi - Làm tập

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: hôm em học 54: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

Hoạt động 1: Củng cố phép cộng trừ phạm vi

- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ phạm vi

- Giáo viên nhận xét ghi điểm

c,

- Thực hành

- Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn làm tập

* Bài 1: (làm cột 1, 2) Hs giỏi làm thêm cột 3,

- Cho học sinh nêu yêu cầu

- Giáo viên củng cố tính chất giao hốn quan hệ cộng trừ qua cột tính:

8 + = + = 9 - = - =

- Gv nói: * Trong phép cộng đổi vị trí số kết khơng đổi

* Phép tính trừ phép tính ngược lại với phép cộng

* Bài 2: Điền số thích hợp (làm cột 1) Hs khá, giỏi làm thêm cột 2,

- Haùt

- em đọc thuộc

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại

- Vài em đọc

- Học sinh mở SGK

- Học sinh nêu yêu cầu tự làm vào phiếu tập

- Nhận xét cột tính

(128)

- Gv yêu cầu Hs nêu cách tính làm vào phiếu học tập

- Nhận xét, chữa

* Baøi 3 : So sánh, điền dấu (< , > , = ) (làm cột 1, 3)

- Cho học sinh nêu cách laøm baøi

-Trong trường hợp + … + Học sinh tự viết dấu = vào chỗ trống nhận thấy + = +

- Nhận xét, chữa

* Bài 4: Quan sát tranh nêu tốn phép tính thích hợp

- Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt toán theo nhiều tình khác phép tính phải phù hợp với toán nêu

- Nhận xét, chữa

* Bài 5: Hình bên có hình vuông ? (Hs khá, giỏi làm)

- Giáo viên treo hình tách hình - Cho học sinh nhận xét có hình vuông

* Hoạt động 3: Trị chơi

- Giáo viên chia học sinh thành nhiều nhóm Mỗi nhóm em

- Phát phiếu tập cho nhóm làm

- Các nhóm thi đua ghép phép tính với kết - Nhóm làm nhanh thắng

4 V ận dụng

- Hỏi: hôm em học ?

- Gọi vài Hs đọc lại bảng cộng bảng trừ phạm vi

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học:

- Dặn học sinh ơn lại bảng cộng trừ Làm tập tập

- Chuẩn bị hôm sau: Phép cộng phạm

làm

- Hs làm vào phiếu - Vài em nêu cách làm

- Học sinh tự làm chữa bảng lớp

- Có gà Có gà bị nhốt lồng Hỏi có gà lồng ?

- =

- Học sinh viết phép tính vào bảng

-Học sinh quan sát , nhận hình vng nhỏ hình vng lớn bên ngồi

- Các nhóm thi ñua laøm baøi

(129)

vi 10.

Tốn

Bài 55: Phép cộng phạm vi 10

Ngày dạy :thứ ba, 29-11-2011 I MỤC TIÊU :

- Làm phép tính cộng phạm vi 10, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: 1, baøi 2, baøi

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Thảo luận nhĩm - Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp

- Mơ hình chấm trịn phù hợp với nội dung học V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi Hs đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi

- Cho Hs làm tập - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: hôm em học 55: Phép cộng phạm vi 10 Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng phạm vi 10

- Cho học sinh nhận xét tranh nêu toán

- Hát - em đọc

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại tựa

(130)

- thêm ? - cộng ?

- Giáo viên ghi lên bảng – gọi học sinh đọc lại

- Giáo viên ghi : + = maáy ?

- cho học sinh nhận xét phép tính để củng cố tính giao hốn phép cộng

- Cho học sinh đọc lại phép tính

- Tiến hành với phép tính cịn lại - Gọi học sinh đọc lại công thức cộng sau giáo viên hình thành xong

Hoạt động 2 : Học thuộc công thức

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần

- Gọi đọc cá nhân ghi điểm

- Giáo viên hỏi miệng c. Thực hành

- Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm tập

* Bài 1: Tính viết kết vào chỗ chấm Phần a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết kết phép tính sau : + = 10 , ta viết số lùi trước chữ số thẳng cột với số 1,

- Phần b) Học sinh tự làm vào

* Bài 2: Tính viết kết vào hình vuông, tròn, tam giác

- Cho học sinh tự làm chữa - Nhận xét chung

* Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

- Cho học sinh xem tranh nêu tốn viết phép tính phù hợp

- Giáo viên cho học sinh nêu nhiều toán khác phép tính phải phù hợp với tốn

4 V ận dụng :

có hình trịn ? - thêm 10 - + = 10

- Học sinh đọc : + = 10 + = 10 học sinh lặp lại

- Hs nhận xét - 10 em đọc lại

- 10 em đọc lại bảng cộng

- Học sinh đọc đồng  lần - Học sinh xung phong đọc thuộc - Học sinh trả lời nhanh

- Học sinh mở SGK

- Học sinh tự làm chữa

- Học sinh nêu cách làm

- em lên làm bảng lớp - Học sinh quan sát nhận xét , sửa - Có cá, thêm cá Hỏi có tất cá ?

+ = 10

(131)

- Gọi học sinh đọc lại công thức cộng phạm vi 10

- Hỏi: em vừa học ? 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tích cực

- Dặn học sinh nhà ôn lại bài,học thuộc công thức, làm tập vơ.û

- Chuẩn bị trước hôm sau

- Vài em đọc - Hs trả lời

Tốn

Bài 56: Luyện tập

Ngày dạy: thứ tứ, 02-12-2009 I MỤC TIÊU :

- Thực tính cộng phạm vi 10, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: 1, 2, 4, Hs khá, giỏi làm thêm II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Thảo luận nhĩm - Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Gv chuẩn bị: phiếu tập 3, tranh minh họa - Hs chuẩn bị: tập toán, SGK, …

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định:

(132)

- Gọi Hs đọc bảng cộng phạm vi 10 - Làm bảng tập (câu b)

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới:

a, Khám phá: Hôm em học 56: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

Hoạt động 1: Củng cố phép cộng phạm vi 10

- Gọi đọc cá nhân

- Giáo viên nhận xét tuyên dương

c,

Luyện Tập

- Cho học sinh mở SGK giáo viên hướng dẫn làm tập

* Bài 1: Tính

- Gv viết lên bảng

- Củng cố tính giao hốn phép cộng Số kết phép trừ số giống

* Bài 2: Tính

- Gv viết lên bảng, yêu cầu Hs viết kết thẳng cột

* Bài 3: Số (Hs khá, giỏi làm)

- u cầu học sinh nhẩm, dựa theo công thức học để viết số thích hợp vào chỗ chấm Giáo viên treo bảng phụ

- Củng cố lại cấu tạo số - Giáo viên nhận xét sửa

* Baøi 4 : Tính nhẩm - Học sinh nêu cách làm

- Giáo viên ghi toán lên bảng + + = + – = + + = + – = - Giáo viên sửa sai chung

* Bài 5 : Quan sát tranh nêu toán viết

- em đọc Lớp nhận xét

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại

- em đọc lại công thức cộng

- Học sinh đọc đồng lần bảng cộng

- Hs mở SGK

- Học sinh tự làm vào - em lên bảng làm

- Nhận xét cột tính

- Học sinh làm vào - em lên bảng làm

- Học sinh khá, giỏi làm

- Học sinh tự bảng phụ

- Tự làm (miệng )

(133)

phép tính phù hợp

- Cho Hs làm vào bảng

- Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh

Hoạt động : Trị chơi

- Giáo viên treo bảng phụ có ghi sẵn + - + - +

3

- Yêu cầu đội học sinh cử đại diện xếp hàng đứng bên Khi có hiệu lệnh giáo viên Em đứng đầu chạy lên điền số thích hợp vào thứ I , tiếp đến em thứ 2, , , Mỗi em điền ô Đội điền nhanh thắng

4 V ận dụng

- Hỏi: Vừa em học ?

- Cho Hs đọc lại phép cộng phạm vi 10 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập học sinh

- Dặn học sinh học thuộc công thức học, Làm tập Bài tập tốn

- Chuẩn bị hôm sau

- Có gà Thêm gà chạy đến Hỏi tất có gà ?

+ = 10

- Học sinh cử đại diện tham gia chơi

Toán

Bài 57 : Phép trừ phạm vi 10 Ngày dạy: thứ năm, 1-12-2011

I MỤC TIÊU :

- Làm tính trừ phạm vi 10, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: 1, Hs khá, giỏi làm thêm 2, II Các Kĩ sống giáo dục bài:

(134)

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Thảo luận nhĩm - Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ thực hành tốn

- Hình chấm tròn SGK

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi em học sinh đọc lại bảng cộng phạm vi 10

- Làm tập vào bảng - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: Hôm em học 57: Phép trừ phạm vi 10 Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ phạm vi 10

- Quan sát tranh nêu toán

-10 hình trịn trừ hình trịn hình tròn?

- Giáo viên ghi : 10 – = Gọi học sinh đọc lại

- Giáo viên hỏi : 10- = Vậy 10 – = ? - Giáo viên ghi bảng :10 – =

- Lần lượt giới thiệu phép tính cịn lại tiến hành tương tự

- Sau thành lập xong bảng trừ gọi học sinh đọc lại công thức

Hoạt động 2 : Học thuộc công thức

- Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần

- Haùt

- em đọc, lớp nhận xét

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại

- Có 10 hình tròn, tách hình tròn Hỏi lại hình tròn ? - hình tròn

- 10 em : 10 – = - 10- =

- Học sinh lặp laïi : em

- Đọc lại phép tính em, Đồng

- 10 học sinh đọc lại bảng trừ

(135)

- Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân - Hỏi miệng :

10 –12 = ?, 10 – = ? ; 10 - = ? 10 - ? = ; 10 - ? = ; c. Thực hành

- Cho học sinh mở SGK, hướng dẫn làm tập

* Bài 1: Tính viết kết vào chỗ chấm - Phần a) : Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc :

- Viết thẳng cột với số ( số 10 ) - Viết kết ( ) thẳng cột với

- Phần b) : Giúp học sinh nhận xét cột tính để thấy rõ quan hệ phép cộng phép trừ * Bài 2 : Số (Hs khá, giỏi làm)

- Gv viết tập lên bảng - Nhận xét, chữa

* Bài 3 : Điền dấu (>, <, =) Hs khá, giỏi làm - Gv cho Hs khá, giỏi làm vào

- Giáo viên nhận xét, sửa bảng

* Bài 4 : Quan sát tranh nêu tốn ghi phép tính thích hợp

- Cho học sinh nêu toán khác phép tính phải phù hợp với toán - Nhận xét, tuyên dương

4 V ận dụng

- Đọc lại phép trừ phạm vi 10 - Hỏi: Các em vừa học ? 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập học sinh

- Dặn học sinh học thuộc công thức – làm tập Bài tập toán

- Xung phong đọc thuộc – em - Trả lời nhanh

- Học sinh mở sách giáo khoa.- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ

- Hs laøm baøi vaøo phiếu tập - Hs làm vào phiếu tập

- Hs làm vào phiếu tập

- Hs làm vào

-Học sinh tự vào

- Có 10 bí đỏ Bác gấu chở qủa nhà Hỏi cịn lại bí đỏ ?

10 – =

- Học sinh gắn lên bìa cài phép tính giải tốn

(136)

- Chuẩn bị hôm sau

Tốn

Bài 58: Luyện tập

Ngày dạy: thứ hai, 05-12-2011 I MỤC TIÊU :

- Thực phép trừ phạm vi 10, với phép tính thích với hình vẽ

- Làm tập: 1, (cột 1, 2), Hs khá, giỏi làm thêm (cột 3, 4)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Thảo luận nhĩm - Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh tập / 85 SGK - Phiếu tập 1,

(137)

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Ổn định :

2 Kieåm tra cũ :

- Cho Hs đọc phép trừ phạm vi 10 - Gọi Hs lên làm (câu b) - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài :

a, Khám phá: hôm em học 58: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

Hoạt động 1: Củng cố phép trừ phạm vi 10

- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ phạm vi 10

- Giáo viên nhận xét, sửa sai Củng cố tính giao hốn quan hệ cộng trừ

c, Thực hành

- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tập

* Bài 1: Tính ghi kết

- Lưu ý : Học sinh phần b ) viết số thẳng cột hàng đơn vị

- Giáo viên nhận xét, chữa

* Bài 2: Viết số vào chỗ chấm (làm cột 1, 2) Hs khá, giỏi làm thêm cột 3,4

- Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng cộng trừ học để điền số

- Giáo viên nhận xét, ghi điểm

* Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

- Quan sát tranh, nêu tốn phép tính thích hợp

- Hướng dẫn học sinh đặt toán ghi phép tính phù hợp với tình tranh

- Haùt

- em lên đọc, lớp đọc đồng - em lên làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại tựa

- em đọc

- Học sinh mở sách GK

- Học sinh tự làm vào phiếu tập

- Học sinh tự làm vào phiếu tập

- Hs khá, giỏi làm thêm cột 3,4 - học sinh lên bảng sửa

- a) Trong chuồng có vịt Có thêm vịt Hỏi tất có vịt ?

+ = 10

(138)

- Cho học sinh làm vào phiếu tập

* Hoạt động 3 : Trò chơi

- Cử đại diện dãy bàn lên tham gia chơi - Viết số vào ô trống

-2 10

- Em viết nhanh, thắng

4 V ận dụng :

- Hỏi: vừa em học ?

- Vài em nêu lại phép cộng, trừ phạm vi 10

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Làm tập

- Xem trước bài: Bảng cộng bảng trừ pham vi 10.

nhieâu táo ? 10 - =

- Hs làm theo nhóm vào phiếu tập

-Học sinh cổ vũ cho bạn

- Nhận xét, sửa - em nhắc lại - em nêu lại

Toán Bài

59 : Bảng cộng trừ phạm vi 10

Ngày dạy: thứ ba, 06-12-2011 I MỤC TIÊU :

- Thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ phạm vi 10, làm quen với tóm tắt viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: 1, Hs khá, giỏi làm thêm II Các Kĩ sống giáo dục bài:

- Tự nhận thức thân - Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

(139)

- Vẽ bảng phụ tập / 87 - / 87 ( phần b) – Tranh tập 3a) / 87 - Bộ thực hành toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- Gọi Hs đọc bảng cộng bảng trừ phạm vi 10

- Làm tập (cột 1, 2) - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: Hôm em học 59: Bảng cộng bảng trừ phạm vi 10 Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

Hoạt động 1: Củng cố bảng cộng, trừ phạm vi 10

- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bảng cộng bảng trừ phạm vi 10 học

- Hỏi miệng – gọi học sinh trả lời nhanh số phép tính: + = , + = ,10 - = , 10 - =

9- = ,  - = ,  - =

- Nhận xét, tuyên dương học sinh học thuộc bảng cộng trừ

Hoạt động 2: Củng cố mối quan hệ phép cộng trừ

- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK làm phép tính, tự điền số vào chỗ chấm

- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh biết cách xếp cơng thức tính bảng vừa thành lập nhận biết quan hệ phép tính cộng, trừ

c. Thực hành

- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tập:

* Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng

- Haùt

- em đọc, lớp nhận xét

- em lên bảng làm, lớp làm bảng

- Hs nhắc lại

- em đọc thuộc - Hs trả lời

- Học sinh điền số vào bảng cộng, trừ 10 bút chì

(140)

bảng cộng, trừ học để thực phép tính

- Lưu ý học sinh viết số thẳng cột 1b)

* Bài 2 : Điền số thích hợp vào trống (Hs khá, giỏi làm)

- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhớ lại cấu tạo số 10, , , tự điền số thích hợp vào ô

- Chẳng hạn : 10 gồm Viết vào ô - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên sửa

* Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

a) Treo tranh – Hướng dẫn học sinh nêu tốn phép tính thích hợp

- Hướng dẫn học sinh trả lời (nêu lời giải lời ) để bước đầu làm quen với giải tốn có lời văn

b) Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt nêu tốn (bằng lời )

- Hướng dẫn học sinh trả lời (lời giải) cho tốn ghi phép tính phù hợp (miệng )

- Giáo viên nhận xét, hướng dẫn, sửa sai để học sinh nhận biết trình bày tốn giải

4 V ận dụng

- Em vừa học ? Đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi 10

- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt 5 Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh học nhà học thuộc tất bảng cộng, trừ từ đến 10

- Chuẩn bị hôm sau

- học sinh sửa chung

- Học sinh tự làm vào phiếu tập

- em lên bảng làm

- Hàng có thuyền Hàng có thuyền Hỏi tất có thuyền ?

+ =

- Học sinh ghép phép tính lên bìa cài

- Lan có 10 qủa bóng Lan cho bạn bóng Hỏi lan lại bóng ?

- Trả lời : Số bóng lan 10 – =

(141)

Tốn

Bài 59: Luyện tập

Ngày dạy: thứ tư 7-12-2011 I MỤC TIÊU :

- Thực phép tính cộng, trừ phạm vi 10, viết phép tính thích hợp với tóm tắt tốn

- Làm tập: (cột 1, 2, 3), (phần 1), (dòng 1), Hs khá, giỏi làm thêm (cột 4, 5), (phần 2), (dòng 2, 3)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Thảo luận nhĩm - Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ thực hành tốn

- Viết bảng phụ tập / 88 , / 88 - Phiếu tập 2,

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cũ :

- em đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi 10 - Làm tập

- Nhận xét, ghi điểm

- Hát

- em đọc, lớp nhận xét

(142)

3 Bài :

a, Khám phá: Hôm em học 59: Luyện tập Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

Hoạt động 1: Củng cố phép cộng trừ phạm vi 10

- Gọi học sinh lại cấu tạo số 10

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh c Th ực hành

- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tập

* Bài 1: Tính (làm cột 1, 2, 3) Hs khá, giỏi làm thêm cột 4,

- Hướng dẫn học sinh sử dụng công thức cộng, trừ phạm vi 10 để điền kết vào phép tính

- Củng cố quan hệ cộng, trư.ø - Nhận xét, chữa

* Bài 2: Số (làm phần 1) Hs khá, giỏi làm thêm phần

- Giáo viên treo bảng phụ Hướng dẫn học sinh thực phép tính liên hồn Kết lần tính ghi vào vịng trịn

- Giáo viên nhận xét, sửa sai chung

Phần b) – Hướng dẫn học sinh điền số vào chỗ chấm theo gợi ý : 10 trừ , cộng với

- Nhận xét, chữa

* Bài 3: Điền dấu (>, <, =) (làm dòng 1) Hs khá, giỏi làm thêm dòng 2,

- Hướng dẫn học sinh thực phép tính ( Tính nhẩm ) so sánh số điền dấu thích hợp vào ô trống

- Hs nhắc lại tựa

- Học sinh đọc lại : 10 gồm hay 10 gồm hay 10 gồm hay 10 gồm hay 10 gồm

- Học sinh mở SGK Bài tập toán

- Học sinh tự làm vào

- Học sinh nhận xét, cột tính để nhận quan hệ cộng trừ

- Học sinh tìm hiểu lệnh toán, tự làm chữa

-1 học sinh lên bảng chữa

-Bông hoa xuất phát 10 kết thúc số 10

- Học sinh tự làm

- học sinh lên bảng chữa

- Học sinh tự làm phiếu tập

(143)

- Giáo viên ghi tập lên bảng

- Gọi em lên sửa ( Mỗi em cột tính )

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp

- Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt toán nêu toán (Nêu điều kiện câu hỏi tốn ) từ hình thành toán

- Cho nhiều hoạt động lặp lại lời giải phép tính cho học sinh quen dần với giải tốn có lời văn

4 V ận dụng

- Hỏi: Các em vừa học ?

- Nhận xét, tuyên dương học sinh hoạt động tích cực

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh ơn lại bảng cộng, trừ - Xem trước 60: Luyện tập chung

- Hs đọc: Tổ có bạn, tổ có bạn Hỏi tổ có bạn ?

- Học sinh nêu lời giải : Số bạn tổ có :

Nêu phép tính : + =

- Học sinh ghi phép tính vào phiếu tập

Tốn

Bài 60: Luyện tập chung Ngày dạy:thứ năm, 8-12-2011 I MỤC TIÊU :

- Biết đếm, so sánh, thứ tự số từ đến 10, biết làm tính cộng, trừ số phạm vi 10, viết phép tính thích hợp với tóm tắt tốn

- Làm tập: 1, 2, (cột 4, 5, 6, 7), 4, Hs khá, giỏi làm thêm cột lại

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

(144)

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vẽ bảng lớp tập số Phiếu tập - Bảng phụ ghi tóm tắt 5a), 5b)

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 OÅn Định :

2 Kiểm tra cũ :

- Sửa tập a,b giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc tóm tắt đề đọc toán Gọi học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp nêu câu lời giải

- Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: hôm em học 60: Luyện tập chung Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

Hoạt động 1: Củng cố nhận biết số lượng phạm vi 10

- Gọi học sinh đếm từ đến 10 ngược lại - Hỏi lại số liền trước, liền sau

c, Luyện Tập

- Cho học sinh mở SGK hướng dẫn làm tập

* Bài 1 : Hướng dẫn học sinh đếm số chấm tròn ô viết số số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng

- Cho Hs chữa

* Bài 2: Đọc số từ đến 10 từ 10 đến

- Giáo viên gọi học sinh lên bảng vào dãy số đọc số theo tay

* Baøi 3: Tính (làm cột 4, 5, 6, 7) Hs khá, giỏi làm thêm cột lại

- u cầu học sinh tự thực tính theo cột dọc – Lưu ý học sinh viết số thẳng cột đơn vị

- Cho Hs chữa

* Bài 4: Viết số vào ô trống

- Haùt

- em lên bảng làm Lớp làm bảng

-Học sinh nhắc lại đầu

- em đếm

- học sinh trả lời - Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm - em lên sửa

- Lần lượt học sinh đọc số xuôi, học sinh đọc dãy số ngược

- Học sinh tự làm vào phiếu tập

(145)

- Cho học sinh lên thực đua viết số thích hợp vào trống

-3 +

+ - - Giáo viên sửa chung

* Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

- Yêu cầu học sinh vào tóm tắt tốn để nêu điều kiện toán Tiếp theo nêu câu hỏi toán

- Cho học sinh nêu lại tồn tốn qua tóm tắt sau viết phép tính phù hợp

- Hs làm vào

- Giáo viên nhận xét, tun dương học sinh đặt tốn giải xác

4 V ận dụng

- Hỏi: Các em vừa học ?

- Nhận xét tiết học Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh ơn lại bảng cộng, trừ Làm tập Bài tập tốn

- Chuẩn bị cho ngày mai

- Hs làm vào phiếu tập - Học sinh nhận xét

- a) Trên đĩa có táo Bé để thêm vào đĩa táo Hỏi có tất táo ?

+ =

- b) Nam có viên bi Hải lấy bớt viên bi Hỏi Nam còm lại viên bi?

- =

Tốn

Bài 61: Luyện tập chung

Ngày dạy: thứ hai, 12-12-2011

8

6

(146)

I MỤC TIÊU :

- Biết cấu tạo số phạm vi 10, viết số theo thứ tự quy định, viết phép tính thích hợp với tóm tắt tốn.

- Làm tập: (cột 3, 4), 2, Hs khá, giỏi làm thêm 1 ( cột 1, 2)

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp lịch cởi mở - Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến.

- Thảo luận nhĩm - Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh tóm tắt tập (a, b). - Bộ thực hành dạy toán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :Khám phá: 2 Kiểm tra cũ :

- Cho Hs làm bảng tập 3.

- Nhận xét, ghi điểm.

3 Bài mới:

a, Khám phá: Hôm em học 61:

Luyện tập chung Gv ghi tựa lên bảng b, K ết nối

Hoạt động 1: Củng cố cấu tạo viết số trong phạm vi 10.

- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của số , , , 5, , , , , 10

- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh c, Thực hành

- Hướng dẫn SGK

* Baøi 1: Điền số thiếu vào chỗ trống

- Haùt.

- Hs làm vào bảng con, em lên bảng sửa.

- Hs nhắc lại tựa bài.

- Lần lượt em nêu cấu tạo số

- Học sinh mở SGK

(147)

(Làm cột 3, 4) Hs khá, giỏi làm thêm cột 1,

- Giáo viên hướng dẫn mẫu phép tính đầu. - Lưu ý : học sinh tính xác tốn học

* Bài 2: Xếp số theo thứ tự lớn dần, bé dần

- Cho học sinh xác định số , , , , 8

- Cho học sinh suy nghĩ xếp số (làm miệng ) sau cho học sinh làm tương tự vào Bài tập toán

- Sửa chung lớp

* Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

a) Học sinh quan sát tranh tự nêu toán và viết phép tính phù hợp

- Giáo viên hỏi lại câu hỏi toán để hướng dẫn học sinh đặt lời giải qua câu trả lời

b) Gọi học sinh đặt tốn phép tính phù hợp

- Giáo viên chỉnh sửa cau cho học sinh thật hoàn chỉnh

- Hướng dẫn đặt cau trả lời giải - Lưu ý: học sinh cách đặt tốn, cách tóm tắt tốn.

Hoạt động 3: Trò chơi

- Hỏi đáp công thức cộng, trừ phạm vi 10

- Đại diện đội a b : Lần lượt nêu câu hỏi cho đội bạn trả lời Đội trả lời

nhanh kết phép tính thắng - Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng.

4 V ận dụng

bài Dựa sở cấu tạo số để điền số

- Học sinh tự làm chữa

- Học sinh tự làm vào Bài tập toán với số :

8, 6, 10, 5,

a) Có hoa, thêm hoa Hỏi có tất hoa ? + =

b) Có cờ Bớt cờ Hỏi còn lại cờ ?

- =

-Ví dụ : A hoûi B : + = ? , 10 – = ?

+ = ? , 10 - = ?

(148)

- Hỏi: Các em vừa học ?

- Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực.

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh ôn bài, Làm tập - Xem trước 62: Luyện tập chung.

- Hs trả lời

Tốn

Bài 62: Luyện tập chung Ngày dạy : thứ ba, 13-12-2011 I MỤC TIEÂU :

- Thực so sánh số, Biết thứ tự số dãy số từ đến 10, biết cộng trừ số phạm vi 10, viết phép tính thích hợp với hình vẽ

- Làm tập: 1, (a, b, cột 1), (cột 1, 2), Hs khá, giỏi làm thêm 2b (cột 3, 4),

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Tự nhận thức thân

- Lắng nghe tích cực

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Thảo luận nhóm

VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Viết tập 1, lên bảng phụ – Tranh a, b - Các hình để xếp  ,  ( )

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định :

2 Kiểm tra cu õ : - Gv cho Hs làm - Nhận xét, ghi điểm 3 Bài :

a, Khám phá: Hôm em học 62: Luyện tập chung Gv ghi tựa lên bảng

- hát

- Hs làm vào bảng con, em lên bảng làm

(149)

b, K ết nối

Hoạt động 1 : Củng cố thứ tự dãy số từ - 10 - Gọi học sinh đếm lại dãy số thứ tự từ - 10 để chuẩn bị làm tập

c,

Th ực hành

- Giáo viên cho học sinh mở SGK

- Lần lượt hướng dẫn học sinh làm tập

* Bài 1 : Nối Các chấm theo thứ tự từ  10 - Giáo viên hướng dẫn mẫu

- Cho học sinh nối chấm theo thứ tự từ  số 10 Sau cho học sinh nêu tên hình vừa tạo thành

- Học sinh nối hình thứ từ số  nêu tên hình

* Bài 2: Tính (làm câu a, câu b làm cột 1, 2) Hs khá, giỏi làm thêm cột 3,

- Kết tính chữa

- Giáo viên hướng dẫn chữa bảng

* Bài 3: So sánh điền dấu > ,< , = :

- Cho học sinh tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm chữa

- Gọi em lên bảng chữa

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

- Học sinh quan sát tranh nêu tốn đặt phép tính phù hợp

- Cho học sinh tự làm chữa bảng

* Bài 5: Xếp hình theo mẫu (Hs khá, giỏi làm)

- Giáo viên treo mẫu

- Học sinh quan sát nêu tên hình

- Cho học sinh lấy hộp thực hành toán xếp - Gv theo dõi Hs xếp, chỉnh sửa cho Hs

- em đếm

- Hs mở SGK

- Học sinh quan sát theo dõi - Học sinh tự làm

- Học sinh nêu: Hình dấu cộng hình chữ thập

-Học sinh nêu ô tô

- Học sinh làm vào

- Học sinh tự làm chữa - Hs chữa

4a) Có vịt Thêm vịt Hỏi có tất vịt ?

+ =

4b) Coù thỏ Chạy hết thỏ Hỏi lại thỏ ?

- =

- Học sinh quan sát mẫu nêu tên hình Cách xếp hình mẫu - Có hình tròn hình tam giác

- Cách xếp theo thứ tự ; hình trịn đến hình tam giác

(150)

4 V ận dụng :

- Các em vừa học ?

- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tích cực

5 Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh học thuộc bảng cộng trừ - Chuẩn bị trước Luyện Tập chung

- Hs trả lời

Tốn

Bài 63: Luyện tập chung

Ngày dạy : thứ tư, 14-12-2011 I MỤC TIÊU :

- Biết cấu tạo số phạm vi 10, thực cộng, trừ, so sánh số phạm vi 10, viết phép tính thích hợp với hình vẽ, nhận dạng hình tam giác

- Làm tập: 1, (dòng 1), 3, Hs khá, giỏi làm thêm (dòng 2),

II Các Kĩ sống giáo dục bài: - Giao tiếp lịch cởi mở

- Hợp tác

III Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng: - Động não, trình bày ý kiến

- Đặt trả lời câu hỏi VI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng thực hành dạy toán.Bảng phụ ghi sẵn tập số ,5 - Học sinh có SGK – kẻ ô li – BTToán

V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Ổn định:

2 Kiểm tra cũ:

- Gv cho Hs làm tập 3: Điền dấu (>, <, =) - Nhận xét, ghi điểm

3 Bài mới:

a, Khám phá: Hôm em học 63: Luyện tập chung Gv ghi tựa lên bảng

b, K ết nối

- Haùt

- lên bảng làm, lớp làm bảng

(151)

Hoạt động 1: Củng cố cấâu tạo số từ 010

- Giáo viên yêu cầu học sinh đếm xuôi,ngược phạm vi 10 Nêu cấu tạo số

- Từ đến 10 Số lớn nhất? Số bé nhất?

- Số lớn số ? - Số bé số ?

c, Luyeän Tập

* Bài 1: Học sinh tính

- Giáo viên cho học sinh làm vào BTT - Lưu ý học sinh viết số thẳng cột,chú ý hàng đơn vị,hàng chục

* Baøi 2: Số (làm dòng 1) Hs khá, giỏi làm thêm dòng

- Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu cấu tạo gồm ? 10 gồm ?

- Cho học sinh tự làm

- Giáo viên nhận xét ,bổ sung, sửa sai trước lớp

* Bài 3: Học sinh nêu miệng - Các số , , , , 10 * Số lớn ? * Số bé ?

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Giáo viên gọi học sinh đọc toán - Hướng dẫn giải,nêu phép tính phù hợp - Cho học sinh giải vào bảng

* Bài 5: Trong hình bên: có hình tam giác ? (Hs khá, giỏi làm)

- Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh quan sát hình

- Giáo viên hỏi: Hình bên có hình tam giác?

- u cầu học sinh lên bảng đếm số hình

-4 V ận dụng :

- em đếm từ đến 10 ngược lại - Học sinh nêu lại cấu tạo số

- Số 10 lớn nhất, số bé - lớn , , , , , , , - bé , , , , , , , 10

- Nêu yêu cầu - Tự làm chữa

- gồm - 10 gồm vaø

- Học sinh làm vào - Học sinh lên bảng chữa - Học sinh quan sát nêu - Số 10 lớn

- Số bé

- Hs đọc tóm tắt tốn - Học sinh nêu: + =

- em leân bảng viết phép tính

- Học sinh quan saùt

(152)

- Hỏi: em vừa học ?

- Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực 5 Nhận xét, dặn dị:

- Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng, trừ tập làm loại tốn học

- Chuẩn bị kiểm tra HK

- Nhắc lại

Toán

Kiểm tra định kì cuối học kì I Ngày daïy : Thứ năm, 15-12-2011

Ngày đăng: 30/05/2021, 10:36

w