CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Một phần của tài liệu Toan Hoc ky 1 (Trang 93 - 97)

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. OÅn ủũnh :

2. Kiểm tra bài cũ :

- Gv viết bài 3 lên bảng: tính.

+ Giáo viên nhận xét, ghi điểm.

3. Bài mới :

a, Khám phá: : hôm nay các em học bài 41:

luyện tập. Gv ghi tựa bài lên bảng.

b, Kết nối

Hoạt động : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0.

- Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm - Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế nào ?

- 2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào

?

- Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào ?

- Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính

- Hát.

- Hs: 2 em lên bảng làm, lớp làm bảng con.

- Hs nhắc lại.

- Học sinh suy nghĩ trả lời - … kết quả bằng chính số đó - … kết quả bằng 0

- … kết quả không đổi - Học sinh lên bảng :

c.Thực hành

- Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu của bài tập oBài 1 : Tính rồi ghi kết quả (làm cột 1, 2, 3, Hs khá, giỏi làm thêm cột 4,5)

- Cho học sinh nhận xét : 2 – 0 = 1 + 0 = 2 - 2 = 1 - 0 = oBài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc - Lưu ý học sinh viết số thẳng cột

- Nhận xét, chữa bài.

oBài 3 : Tính. (làm cột 1, 2, Hs khá, giỏi làm cột 3).

2 – 1 – 1 = 4 – 2 – 2 = - Cho học sinh tự làm bài và sửa bài

oBài 4 : Diền dấu < , > , = - Gv cho Hs tự làm bài và chữa bài.

- Giáo viên sửa sai trên bảng lớp

oBài 5: (làm câu a, Hs khá, giỏi làm thêm câu b). Học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp

- Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân - Giáo viên bổ sung hoàn thành bài toán - Cho học sinh giải trên bảng con.

4. Vận dụng

- Hôm nay em học bài gì ?

3 + 2 = 5 2 + 3 = 5

5 - 2 = 3 5 - 3 = 2

- Học sinh nêu cách làm bài - Học sinh tự làm bài và chữa bài - Nhận biết cộng trừ với 0 . Số 0 là kết quả của phép trừ có 2 số giống nhau

- Học sinh nêu cách làm bài - Tự làm bài và chữa bài

- Học sinh nêu: Tìm kết quả của phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại

- Học sinh tự nêu cách làm - Tự làm bài và chữa bài

- Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất . Hỏi nam còn mấy quả bóng ?

4 – 4 = 0

- 5 b) Có 3 con vịt . Cả 3 con vịt đều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?

3 - 3 = 0 - Hs trả lời.

- Gv yêu cầu Hs nêu miệng bài 1.

5. Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học.

- Về nhà xem lại bài.

- Xem trước bài 42: luyện tập chung.

- Vài em nêu miệng.

Toán

Bài 42: Luyện tập chung

Thứ năm, 03-11-2011 I. MUẽC TIEÂU :

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.

- Làm các bài tập 1 (câu b), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 2, 3), bài 4, Hs khá, giỏi làm hết các bài tập.

II. Các Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:

- Tự nhận thức bản thân - Lắng nghe tích cực - Giải quyết vấn đề

- Tìm kiếm và xứ lí thông tin

III. Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Động não

- Trình bày ý kiến.

- Đặt câu hỏi

VI. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành .

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. OÅn ủũnh :

2. Kiểm tra bài cũ :

- Gv viết bài 2 lên bảng và yêu cầu Hs lên bảng - Hs: vài em lên bảng làm, lớp làm

làm.

- Nhận xét, ghi điểm.

3. Bài mới :

a, Khám phá: : hôm nay các em học bài 42:

Luyện tập chung. Gv ghi tựa bài lên bảng.

b, K ết nối : Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 5 - Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 .

- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.

c. Thực hành

- Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài

oBài 1 : Tính theo cột dọc (làm câu b, Hs khá, giỏi làm thêm câu a).

1a) – Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học

1b) – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng nhau.

oBài 2 : Tính (cột 1, 2, Hs khá, giỏi làm thêm cột 3).

- Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng - Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng

oBài 3 : So sánh phép tính, viết < , > = (làm cột 2, 3, Hs khá, giỏi làm thêm cột 1).

- Cho học sinh nêu cách làm bài - Giáo viên sửa sai trên bảng lớp.

oBài 4 : Viết phép tính thích hợp.

- Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp.

- Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con.

4. Vận dụng

- Hôm nay em học bài gì ?

bảng con.

- Hs nhắc lại tựa bài.

- 5 em đọc, lớp nhận xét.

- Học sinh nêu cách làm bài - Tự làm bài và sửa bài

- Học sinh nêu cách làm bài - Học sinh tự làm bài, chữa bài

- Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho

- Chú ý luôn so từ trái qua phải - Học sinh tự làm bài và chữa bài

- 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ?

3 + 2 = 5

- 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim.

Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3

- Hs trả lời.

- Vài em nêu.

- Gv cho Hs nêu miệng bài 2.

5. Nhận xét, dặn dò:

- Nhận xét tiết học.

- Về nhà xem lại bài.

- Xem trước bài tiếp theo.

Toán

Bài 43: Luyện tập chung

Một phần của tài liệu Toan Hoc ky 1 (Trang 93 - 97)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(152 trang)
w