HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ẹũnh :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đếm xuôi và đếm ngược phạm vi 9 ?
- Số 9 đứng liền sau số nào ? Số 9 lớn hơn những số nào ?
- Nêu cấu tạo số 9 ?
- Gv viết bài tập lên bảng:
9…8 7… 9 6 …8 8…9 9…9 8 …7 - Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
a,Khám phá: : Hôm nay các em học bài 20: số 0.
Gv ghi tựa bài lên bảng.
b, Kết nối Giới thiệu số 0:
* Hoạt động 1: Quan sát tranh.
- Treo tranh cho học sinh quan sát, giáo viên hỏi : + Lúc ban đầu lọ cá có mấy con ?
+ Em lấy vợt vớt bớt 1 con, lọ cá còn mấy con ? + Sau đó em lại vớt ra khỏi lọ 1 con nữa. Lọ cá còn mấy con ?
+ Em tiếp tục vớt nốt con còn lại. Vậy lọ cá bây giờ còn mấy con ?
- Giáo viên giải thích : không có con cá nào cả
- Hát.
- 3 em đếm.
- 2 em trả lời.
- Vài em nêu.
- 3 em lên làm, lớp làm bảng con.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- 3 con - 2 con - 1 con - 0 con
tức là có không con cá. Để biểu diễn cho các nhóm đồ vật không có gì cả ta dùng chữ số 0.
-Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết.
* Hoạt động 2 : Vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Giáo viên đính lên bảng các ô vuông có chấm tròn từ 1 đến 9 . Gọi học sinh lên ghi số phù hợp vào ô vuông dưới mỗi hình
- Giáo viên đưa hình không có chấm tròn nào yêu cầu học sinh lên gắn hình đó lên vị trí phù hợp.
- Giáo viên nhận xét và cho học sinh hiểu : số 0 là số bé nhất đứng đầu trong dãy số mà em đã học - Hướng dẫn học sinh so sánh các số .
c. Thực hành:
* Bài 1: viết số.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con số 0 giống chữ O trong tiếng việt.
- Mở vở Bài tập toán viết số 0
* Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống.
- Em hãy nêu yêu cầu của bài - Nhận xét, chữa bài cho Hs.
* Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài.
- Hướng dẫn học sinh dựa trên số liền trước và liền sau để điền số đúng
- Cho học sinh ôn lại số liền trước, liền sau
* Bài 4: Điền dâu: >, <, = - Gv viết bài tập 4 lên bảng:
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Vận dụng
- Hôm nay em vừa học bài gì ? Số 0 đứng liền trước số nào ?
- Số 0 so với các số đã học thì thế nào ? 5. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc: " không"
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Học sinh lên bảng gắn tranh - Lớp nhận xét.
- Cho học sinh so sánh các số từ 0 9
- Học sinh viết số 0 vào bảng con.
- Học sinh viết số 0.
- Học sinh nêu và điền số thích hợp vào ô trống. Lớp làm bài vào vở bài tập.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
- Hs làm bài vào vở bài tập.
- Hs nêu số liền trước, số liền sau.
- Học sinh tự làn bài.
- 4 em lên bảng chữa bài.
- Về nhà xem lại bài.
- Xem trước bài 21: số 10.
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 ---
Toán
Bài 21:Số 10
I. MUẽC TIEÂU :
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Làm các bài tập 1, 4, 5. Hs khá, giỏi làm thêm bài 2, 3.
II. Các Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:
- Tự nhận thức bản thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác
- Tìm kiếm và xứ lí thông tin
III. Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Động não
- Trình bày ý kiến.
- Đặt câu hỏi
VI. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại . Viết sẵn bảng phụ cấu tạo số 10 - Các chữ số trên bìa từ 0 đến 10.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. OÅn ủũnh :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Hỏi: số 0 đứng liền trước số nào ? Đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 9 và ngược lại ? Số 0 bé hơn những số nào em đã học .
- 2 Học sinh lên bảng điền số còn thiếu vào ô troáng : 0 …. 7 …., …9…4…
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
a, Khám phá: : Hôm nay các em học bài 21:
- Hát.
- 2 em trả lời.
- 2 em trả lời.
- 2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
Tuần 6
số 10. Gv ghi tựa bài lên bảng.
b,Kết nối
Giới thiệu số 10:
- Bước 1: Gv Treo tranh và hỏi học sinh : + Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? + Có mấy bạn không đứng vào hàng ? + 9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? - Gv cho Hs nhắc lại.
- Cho học sinh lấy 9 que tính, thêm 1 que tính rồi nêu kết quả.
- Treo tranh chấm tròn giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Tranh 10 con tính .
- Giáo viên kết luận : 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn, 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn, 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính . Vậy 9 thêm 1 được mấy ?
- Giáo viên nói : để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 10, ví dụ : 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính . Người ta dùng số 10.
- Giới thiệu số 10 in, số 10 viết . - Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10.
- Giáo viên hướng dẫn viết : Số 10 gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con
- Giáo viên sửa sai, uốn nắn học sinh yếu.
- Treo dãy số từ 0 đến 9 cho học sinh đếm yêu cầu học sinh lên gắn số 10 vào dãy số.
- Cho học sinh hiểu số 10 đứng liền sau số 9 và lớn hơn các số từ 0 đến 9.
C. Thực hành.
+ Bài 1: viết số 10.
- Gv cho Hs viết số 10 một dòng vào SGK.
+ Bài 2 : số? ( Hs khá, giỏi làm).
- Treo tranh lên bảng yêu cầu 6 học sinh lên điền số dưới tranh.
- Hs nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi:
- có 9 bạn - có 1 bạn
- 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn.
- 3 học sinh nhắc lại
- Học sinh nêu : 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính ( 5 em lặp lại )
- Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn.
- Có 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính.
- Hs nhắc lại: 9 thêm 1 được 10.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng con.
- 3 em đếm từ 0 đến 9.
- 1 em lên bảng gắn số 10 vào dãy số.
- Hs vieát soá 10.
- Hs quan sát tranh, điền số vào ô vuông.
- Gv sửa bài.
+ Bài 3: số?. (Hs khá, giỏi làm).
- Gv treo tranh lên bảng, yêu cầu Hs điền số vào ô vuông.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gv ghi bài tập 4 lên bảng.
- Cho Hs lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu).
- Gv viết bài 5 lên bảng.
- Cho Hs lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Vận dụng
- Hôm nay em học bài gì ? Đếm xuôi từ 0 đến 10 . Đếm ngược từ 10 đến 0 ?
- Nêu lại cấu tạo số 10 ? số 10 đứng liền sau số nào ?
- Số 10 được ghi bằng mấy chữ số ? 5. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
-Làm lại bài., xem trước bài 22: Luyện tập.
- Hs quan sát tranh, điền số vào ô vuông.
- Hs làm vở bài tập.
- 2 em lên bảng làm.
- Hs làm bài vào vở bài tập.
- 3 em lên bảng làm.
- 1 em trả lời.
- 2 em đếm xuôi, đếm ngược.
- Hs nêu cấu tạo số 10.
- Hs trả lời.
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
--- Toán Bài
22 : Luyện tập
I. MUẽC TIEÂU :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10, làm các bài tập 1, 3, 4. Hs khá, giỏi làm thêm bài tập 2, 5.
II. Các Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:
- Tự nhận thức bản thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác
- Tìm kiếm và xứ lí thông tin
III. Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Động não
- Trình bày ý kiến.
- Đặt câu hỏi
VI. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh, ảnh phóng to, que tính.
- Đồ dùng dạy - học toán 1.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ủũnh :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Số 10 được ghi bằng mấy chữ số ? số 10 đứng liền sau số nào ?
- Đếm xuôi từ 0 đến 10 ? Đếm ngược từ 10 đến 0 ? - Nêu cấu tạo số 10 ? Số 10 lớn hơn những số nào ?
- Học sinh làm bảng con mỗi dãy bàn 2 bài 10 …9 10… 10 10… 0
9…10 8 … 10 0… 8 - Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
a, Khám phá: : Hôm nay các em học bài 22:
Luyện tập. Gv ghi tựa bài lên bảng.
b, Thực hành:
- Bài 1: Nối ( theo mẫu )
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài.
- Giáo viên treo tranh lên bảng, gọi học sinh lên thực hiện
- Giáo viên chốt kết luận.
- Bài 2: vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên treo hình lên bảng.
- Cho học sinh thi đua lên bảng vẽ thêm chấm tròn vào hình cho đủ 10.
- Bài 3 : Điền số vào ô trống
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Hát.
- 2 em trả lời.
- 2 em đếm.
- 3 em trả lời.
- 3 tổ mỗi tổ làm 2 bài.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài : đếm số lượng con vật trong tranh và nối với số phù hợp
- Học sinh nhận xét đúng , sai - Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- 1 Học sinh làm mẫu 1 bài - Học sinh tự làm bài ( miệng ) - Hs thi đua làm bài.
- Học sinh nhận xét - Chữa bài
- Học sinh nêu : đếm số hình tam
- Cho học sinh làm vào vở bài tập toán.
- Cho học sinh làm bài rồi chữa bài.
- Bài 4: So sánh các số
- Phần a) : cho học sinh điền dấu : ( < , > , = ) thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả bài làm
- Phần b) Các số bé hơn 10 là:…………..
- Phần c) Trong các số từ 0 đến 10:
+ Số bé nhất là: ……
+ Số lớn nhất là: …..
- Bài 5: Số? Hs khá, giỏi làm.
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập này và hướng dẫn học sinh quan sát mẫu.
- Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tt - Giáo viên cho học sinh nhắc lại cấu tạo số 10 - 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9
- 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 - 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 - 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 - 10 gồm 5 và 5
4. Vận dụng - Trò chơi
- Mỗi đội cử đại diện lên bảng.
- Giáo viên gắn 5 số 3, 6, 8 , 0 , 9 yêu cầu học sinh xếp các số đó theo thứ tự lớn dần ( hoặc bé dần ) - Bạn nào xếp nhanh, đúng bạn đó thắng.
- Giáo viên nhận xét , tuyên dương học sinh chơi toát.
- Hôm nay em học bài gì ? 5. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.
- Xem trước bài 23: Luyện tập chung.
giác và ghi số vào ô trống.
- Hs tự bài bài.
- Hs làm vào vở bài tập.
- Hs làm vào vở bài tập.
- Học sinh tự làm bài và chữa bài - Hs nhắc lại cấu tạo số.
- Hs cử đại diện các tổ lên làm.
- Cho học sinh cổ vũ bạn - Nhận xét bài làm của bạn
- Hs trả lời.
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 ---
Toán
Bài 23: Luyện tập chung
I. MUẽC TIEÂU:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10.
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Làm các bài tập 1, 3, 4. Hs khá, giỏi làm thêm bài tập 2, 5.
II. Các Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:
- Tự nhận thức bản thân - Lắng nghe tích cực - Hợp tác
- Tìm kiếm và xứ lí thông tin
III. Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Động não
- Trình bày ý kiến.
- Đặt câu hỏi
VI. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh, ảnh phóng to như SGK.
- Sử dụng đồ dùng dạy - học toán 1.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. OÅn ủũnh :
2. Kiểm tra bài cũ : - Gv cho Hs làm bài tập 4.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
a, Khám phá: : Hôm nay các em học bài 23:
Luyện tập chung. Gv ghi tựa bài lên bảng.
b, Thực hành:
- Bài 1: Nối theo mẫu.
- Gv cho Hs quan sát tranh đếm các đồ vật và nối với số thích hợp.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 : Viết số từ 0 đến 10. (Hs khá, giỏi làm).
- Học sinh viết vào vở bài tập
- giáo viên xem xét, uốn nắn học sinh yếu.
Bài 3: Số.
- Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào các
- Hs hát.
- 5 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs nêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở bài tập.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh đọc kết quả bài làm .
toa tàu .
- Học sinh làm phần b / Điền số thích hợp.
- giáo viên nhận xét qua bài làm miệng của học sinh
- Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10: theo thứ tự lớn dần, bé dần
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn gợi ý cho học sinh
- Phần a ) : xác định số bé nhất trong các số đã cho rồi viết vào vòng tròn đấu tiên
- Phần b) có thể dựa vào kết quả ở phần a, viết các số theo thứ tự ngược lại
- Bài 5 : xếp hình theo mẫu. (Hs khá, giỏi làm) - Cho học sinh nhận xét hình mẫu
- Cho học sinh xếp hình theo mẫu
- Giáo viên xem xét , giải thích thêm cho học sinh yeáu .
4. Vận dụng - Trò chơi
- Giáo viên nêu yêu cầu nội dung trò chơi.
- Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.Hs sẽ tự gắn được 2 phép tính so sánh trên bìa cài
- Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc - Ví dụ : giáo viên nêu 2 số : 8 , 6
- Hôm nay em học bài gì ? 5. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh hoàn thành vở Bài tập toán.
- Xem trước bài 24: Luyện tập chung.
- Hs làm bài và đọc kết quả.
-Học sinh nắm các số đã cho : 6, 1, 3 ,7, 10.
-Học sinh tự làm bài, chữa bài ( miệng )
- Hs xếp: 2 hình vuông, 1 hình tròn.
- Học sinh cử đại diện tham gia trò chơi
- Học sinh ghép 6 < 8 8 > 6
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 ---
Toán