Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
9. Nguyễn Văn Mã, Cao Bá Cường (2006), “Sự quang hợp ở một số giống lạc khác nhau”, Tạp chí Sinh học, tập 28 (số 4), trang 59- 62 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự quang hợp ở một số giống lạc khác nhau |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Mã, Cao Bá Cường |
Năm: |
2006 |
|
10. Nguyễn Văn Mã và cộng sự (1999), Khả năng chịu hạn của đậu tương năng suất cao trên đất bạc màu, Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng chịu hạn của đậu tương năng suất cao trên đất bạc màu |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Mã, cộng sự |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
Năm: |
1999 |
|
11. Nguyễn Văn Mã, Phan Hồng Quân (2000), “Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý sinh hóa của đậu tương trong điều kiện gây hạn”, Tạp chí Sinh học, tập 22 (số 4), trang 47- 52 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý sinh hóa của đậu tương trong điều kiện gây hạn |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Mã, Phan Hồng Quân |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học |
Năm: |
2000 |
|
12. Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Thị Thu Hiền (2007), “Đánh giá khả năng chịu hạn và tách dòng gen mã hóa protein dehydrin (LEA - D11) của một số giống đậu tương địa phương miền núi”, Tạp chí Sinh học, tập 29 (số 4) trang 31- 41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng chịu hạn và tách dòng gen mã hóa protein dehydrin (LEA - D11) của một số giống đậu tương địa phương miền núi |
Tác giả: |
Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Thị Thu Hiền |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học |
Năm: |
2007 |
|
13. Chu Hoàng Mậu, Nông Thị Mạn, Lê Trần Bình (2001), “Đánh giá năng xuất, chất lượng hạt và khả năng chịu hạn của các dòng đậu xanh đột biến Vigna Radiata (L. Willzeck)”, Tạp chí Sinh học, tập 23 (số 1), trang 54-60 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá năng xuất, chất lượng hạt và khả năng chịu hạn của các dòng đậu xanh đột biến Vigna Radiata (L. Willzeck) |
Tác giả: |
Chu Hoàng Mậu, Nông Thị Mạn, Lê Trần Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học |
Năm: |
2001 |
|
14. Chu Hoàng Mậu, Phạm Thị Thu Nga (2006), “Thành phần hóa sinh của hạt và sự đa dạng di truyền của giống lúa cạn địa phương của 2 tỉnh Cao Bằng và Bắc Kạn”, Tạp chí Sinh học, tập 28 (số 2), trang 50-56 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần hóa sinh của hạt và sự đa dạng di truyền của giống lúa cạn địa phương của 2 tỉnh Cao Bằng và Bắc Kạn |
Tác giả: |
Chu Hoàng Mậu, Phạm Thị Thu Nga |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học |
Năm: |
2006 |
|
17. Kozuhshko N.N (1984), Phương pháp xác định khả năng chịu hạn của cây lấy hạt theo sự thay đổi thông số chế độ nước, Nxb Legningrat (bản dịch Nga) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp xác định khả năng chịu hạn của cây lấy hạt theo sự thay đổi thông số chế độ nước |
Tác giả: |
Kozuhshko N.N |
Nhà XB: |
Nxb Legningrat (bản dịch Nga) |
Năm: |
1984 |
|
18. Nabor M.N, (1996), “Evisonmental stress ressistance in plant cell line selection”, pix. P.J. (eds), VCH Verlagses cell chaft |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evisonmental stress ressistance in plant cell line selection |
Tác giả: |
Nabor M.N |
Nhà XB: |
VCH Verlagses |
Năm: |
1996 |
|
19. Nanjo T. và cộng sự, “ Biological functions of proline in morphogenesis and osmotolerance revealed in antisense transgenic Arabidopsis thaliana” – http:// www. Soygentics. Org/articles/sgu 2000 – 011.htm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biological functions of proline in morphogenesis and osmotolerance revealed in antisense transgenic Arabidopsis thaliana |
Tác giả: |
Nanjo T |
|
20. Shabina Syneed and N.A. Khan (2004), “Activies or Carbonic andhydrase, Catalase and ACC oxodase of mung bean (Vigna radiata) and differenteally by Salinity stress, Food, agriculture and Environment”, Vol 2, 241-249 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Activies or Carbonic andhydrase, Catalase and ACC oxodase of mung bean (Vigna radiata) and differenteally by Salinity stress |
Tác giả: |
Shabina Syneed, N.A. Khan |
Nhà XB: |
Food, agriculture and Environment |
Năm: |
2004 |
|
21. VV.Kuzneso, N.I. Sheviacova (1999), “ prolin trong điều kiện stress. Vai trò sinh học, chuyển hóa và điều khiển”, Tạp chí Sinh học Thực vật, trang 46, số 2, 321-336, Nxb NAUKA Maxcova, Viện Hàn Lâm Khoa học Nga (tiếng Nga) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
prolin trong điều kiện stress. Vai trò sinh học, chuyển hóa và điều khiển |
Tác giả: |
VV.Kuzneso, N.I. Sheviacova |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học Thực vật |
Năm: |
1999 |
|
22. Volco và A. M (1984), Xác định khả năng chịu hạn, chịu nóng của các giống cây trồng bằng phương pháp cho nảy mầm trong dung dịch saccarozơ và xử lý nhiệt, Nxb Leningrat (bản dịch từ tiếng Nga) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định khả năng chịu hạn, chịu nóng của các giống cây trồng bằng phương pháp cho nảy mầm trong dung dịch saccarozơ và xử lý nhiệt |
Tác giả: |
Volco, A. M |
Nhà XB: |
Nxb Leningrat |
Năm: |
1984 |
|
23. “Prolin, ornithine and arginine metabolism, Role or proline in plant adaptation to enviromental stress” http:/ www. hert. purdue. Edu/rhodcv/ hert 640c/ proline/ pro 00001. Htm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Prolin, ornithine and arginine metabolism, Role or proline in plant adaptation to enviromental stress |
|
16. Đinh Thị Phòng (2001), Nghiên cứu chọn dòng tế bào thực vật, Luận án Tiến sĩ Sinh học, Hà Nội.B- Tài liệu nước ngoài |
Khác |
|