Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
15. Võ Minh Kha (1996), “Điều kiện địa lý, thổ nhưỡng Việt Nam và vấn đề phân bón cho cây đậu tương”, Hội thảo quốc tế đậu nành, 29-31/01/1996, Biên Hoà |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều kiện địa lý, thổ nhưỡng Việt Nam và vấn đề phân bón cho cây đậu tương |
Tác giả: |
Võ Minh Kha |
Nhà XB: |
Hội thảo quốc tế đậu nành |
Năm: |
1996 |
|
16. Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Văn Thắng, Lê Huy Nghĩa, Phạm Văn Biền, Vũ Văn Quang, Nguyễn Tấn Hinh (2009), “Kết quả chọn tạo giống đậu tương Đ2101”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 12/2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả chọn tạo giống đậu tương Đ2101 |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Văn Thắng, Lê Huy Nghĩa, Phạm Văn Biền, Vũ Văn Quang, Nguyễn Tấn Hinh |
Năm: |
2009 |
|
17. Trần Đình Long (1977), “Sử dụng một số nhân tố đột biến để tạo vật liệu khởi đầu trong công tác chọn giống đậu tương”, Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học 1967 – 1977, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng một số nhân tố đột biến để tạo vật liệu khởi đầu trong công tác chọn giống đậu tương |
Tác giả: |
Trần Đình Long |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1977 |
|
18. Trần Đình Long (1998), “Đẩy mạnh sản xuất đậu tương vụ đông”, Kết quả nghiên cứu khoa học nông nghiệp, tr. 21, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đẩy mạnh sản xuất đậu tương vụ đông |
Tác giả: |
Trần Đình Long |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
19. Trần Đình Long (2002) “Thành tựu nghiên cứu và phát triển đậu đỗ của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam trong 20 năm (1980 – 2000)”, Tuyển tập Khoa học & Kỹ thuật Nông nghiệp nhân dịp kỷ niệm 50 năm thành lập Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam (1952 – 2002) và đón nhận Huân chương Hồ Chí Minh. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành tựu nghiên cứu và phát triển đậu đỗ của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam trong 20 năm (1980 – 2000) |
Tác giả: |
Trần Đình Long |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
24. Quyết định số 124/2012/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về “Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 |
|
25. “Số liệu trồng trọt theo các thời kỳ”, Thống kê dự báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2010), http://www.agroviet.gov.vn/Pages/statistic_csdl.aspx?TabId=thongke |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Số liệu trồng trọt theo các thời kỳ |
Tác giả: |
“Số liệu trồng trọt theo các thời kỳ”, Thống kê dự báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Năm: |
2010 |
|
26. Nguyễn Thị Thanh, Đào Quang Vinh, Dương Văn Dũng, Nguyễn Kim Lệ, Đỗ Ngọc Giao (2006), “Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương ĐVN – 6”, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, (8), tr.40 – 42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương ĐVN – 6 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thanh, Đào Quang Vinh, Dương Văn Dũng, Nguyễn Kim Lệ, Đỗ Ngọc Giao |
Năm: |
2006 |
|
27. Nguyễn Ngọc Thành (1996), “Cơ sở sinh lý hình thái để chọn giống đậu tương xuân ở miền Bắc Việt Nam”, Luận án tiến sỹ khoa học nông nghiệp, Viện KHKTNN Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh lý hình thái để chọn giống đậu tương xuân ở miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Thành |
Năm: |
1996 |
|
29. Nguyễn Trọng Thi, Nguyễn Văn Bộ (1999), “Hiệu lực kali trong mối quan hệ với bón phân cân đối cho một số cây trồng trên một số loại đất ở Việt Nam”, Kết quả nghiên cứu khoa học Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, quyển 3, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu lực kali trong mối quan hệ với bón phân cân đối cho một số cây trồng trên một số loại đất ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Thi, Nguyễn Văn Bộ |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
30. Trần Danh Thìn (2001), “Vai trò của cây đậu tương, cây lạc và một số biện pháp kỹ thuật thâm canh ở một số tỉnh trung du, miền núi phía Bắc”, Luận án tiến sỹ Nông nghiệp, ĐHNNI, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của cây đậu tương, cây lạc và một số biện pháp kỹ thuật thâm canh ở một số tỉnh trung du, miền núi phía Bắc |
Tác giả: |
Trần Danh Thìn |
Năm: |
2001 |
|
32. Chu Văn Tiệp, (1981), “Phát triển sản xuất đậu tương thành cây trồng có vị trí sau cây lúa” Thông tin chuyên đề khoa học kỹ thuật Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển sản xuất đậu tương thành cây trồng có vị trí sau cây lúa |
Tác giả: |
Chu Văn Tiệp |
Năm: |
1981 |
|
35. Nguyễn Thị Út, Lưu Ngọc Trình, Nguyễn Ngọc Huệ và ctv (2003), “Quá trình chọn lọc giống đậu tương Tài Nguyên 01(TN – 01)”, Tuyển tập các công trình khoa học kỹ thuật nông nghiệp năm 2003, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quá trình chọn lọc giống đậu tương Tài Nguyên 01(TN – 01) |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Út, Lưu Ngọc Trình, Nguyễn Ngọc Huệ và ctv |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
36. Nguyễn Thị Út (2006), “Kết quả nghiên cứu tập đoàn quỹ gen đậu tương trong 5 năm (2001 – 2005)”, Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, (18), tr.29 – 31 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu tập đoàn quỹ gen đậu tương trong 5 năm (2001 – 2005) |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Út |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT |
Năm: |
2006 |
|
37. Nguyễn Thị Văn (2003) “Kết quả nghiên cứu một số giống đậu tương nhập nội từ Úc tại trường Đại học Nông nghiệp I năm 2000 – 2002”. Hội thảo đậu tương quốc gia, ngày 25 – 26/02/2003, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu một số giống đậu tương nhập nội từ Úc tại trường Đại học Nông nghiệp I năm 2000 – 2002 |
|
39. Mai Quang Vinh, Ngô Phương Thịnh (1996), “Giống đậu tương cao sản thích ứng rộng DT84”, Kết quả nghiên cứu khoa học - Viện Di truyền Nông nghiệp giai đoạn 1986 – 1991, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giống đậu tương cao sản thích ứng rộng DT84 |
Tác giả: |
Mai Quang Vinh, Ngô Phương Thịnh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
40. Mai Quang Vinh và ctv (2008), “Kết quả chọn tạo giống đậu tương đột biến chịu hạn DT2008” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả chọn tạo giống đậu tương đột biến chịu hạn DT2008 |
Tác giả: |
Mai Quang Vinh, ctv |
Năm: |
2008 |
|
41. Lưu Thị Xuyến (2012), “Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống đậu tương nhập nội và biện pháp kỹ thuật cho giống có triển vọng tại Thái Nguyên”, Luận án tiến sỹ nông nghiệp, trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống đậu tương nhập nội và biện pháp kỹ thuật cho giống có triển vọng tại Thái Nguyên |
Tác giả: |
Lưu Thị Xuyến |
Năm: |
2012 |
|
42. Hoàng Thị Thu Yến, Chu Hoàng Mậu, Nghiêm Ngọc Minh (2005), “Phân lập gen Chaperonin ở các dòng đậu tương đột biến ML10,ML48, ML61”, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập gen Chaperonin ở các dòng đậu tương đột biến ML10,ML48, ML61 |
Tác giả: |
Hoàng Thị Thu Yến, Chu Hoàng Mậu, Nghiêm Ngọc Minh |
Năm: |
2005 |
|
44. “Nhập khẩu hạt đậu tương của Việt Nam”, http://www.vietrade.gov.vn /nong- sn- khac/2774-nhap-khau-hat-dau-tuong-cua-viet-nam.html truy cập ngày 28/08/ 2014 45. Niên giám thống kê huyện Gia Lâm 2013. Chi cục thống kê huyện Gia Lâm - HàNội. http:/gialam.gov/gialam/portal/ truy cập ngày 30/06/ 2015 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhập khẩu hạt đậu tương của Việt Nam |
Năm: |
2014 |
|