GI I THI U TÀI
T ng quan
Tài sản, thiết bị đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của cá nhân và doanh nghiệp, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh Số lượng tài sản thiết bị của một doanh nghiệp rất đa dạng và có giá trị khác nhau, do đó việc quản lý thông qua tài liệu có thể không đạt được tính chính xác và không theo quy trình rõ ràng, dễ dẫn đến sai sót và khó khăn trong việc định giá Nhiều công ty hiện nay gặp phải tình trạng nhân viên phải yêu cầu cấp phát tài sản hoặc đề xuất mua tài sản thông qua việc xét duyệt từ nhiều nơi, làm chậm tiến trình công việc Hơn nữa, việc truy cập thông tin tài sản và luân chuyển giữa các chi nhánh cũng gặp khó khăn do cần phải chỉnh sửa nhiều tài liệu, dẫn đến quá trình trở nên phức tạp và thiếu tính nhất quán Các doanh nghiệp còn phải đối mặt với nhiều vấn đề khác gây cản trở cho hoạt động của họ.
Chúng tôi đã phát triển hệ thống ASSETAPP nhằm hỗ trợ cá nhân, doanh nghiệp và các công ty trong việc quản lý tài sản thiết bị của mình ASSETAPP cung cấp giải pháp và tính năng kiểm soát tài sản khi thiết bị di chuyển trong tổ chức hoặc chuyển giao giữa các phòng ban, khu vực Hệ thống giúp doanh nghiệp dễ dàng quản lý tài sản cho thuê và nhập mua, tạo ra quy trình nhập mua, khai báo, sử dụng, bảo trì và thanh lý hiệu quả Điều này đảm bảo việc chia sẻ, lập tài liệu và thống kê trở nên đơn giản, đồng thời giảm thiểu thất thoát tài sản tối đa.
N i dung th c hi n
ASSETAPP là m t h th ng webapp cho phép cá nhân, t ch c qu n lý toàn b tài s n, thi t b thông các tính n ng thi t y u sau đây:
• Khai báo, nh p mua tài s n
• Qu n lý danh sách thông tin tài s n
• C p phát, thu h i và báo h ng tài s n
• Luân chuy n tài s n gi a các khu v c
• Qu n lý các hóa đ n nh p mua, thanh lý
• Qu n lý các h p đ ng cho thuê, b o trì tài s n
• Qu n lý đ i tác khách hàng và nhà cung c p
• Qu n lý phân lo i, m u tài s n và thu c tính tài s n
• Qu n lý tài s n cá nhân bao g m: các tài s n đ c c p phát, g i yêu c u và qu n lý danh sách các yêu c u
Ý ngh a đ tài
Khi các tổ chức cần quản lý tài sản thiết bị, các nhà lãnh đạo sử dụng hệ thống ASSETAPP để kiểm soát hiệu quả các dòng di chuyển và sự chuyển giao tài sản bên trong tổ chức, giữa các phòng ban, chi nhánh, khu vực, cũng như sự chuyển giao bên ngoài với các đối tác muốn thuê hoặc mua tài sản Mục tiêu và lợi ích mà ASSETAPP mang lại cho người dùng bao gồm việc tối ưu hóa quy trình quản lý tài sản và tăng cường hiệu quả hoạt động.
• Ki m soát m i tài s n hi n đang có trong doanh nghi p
• N m rõ tài s n đang tr ng thái nào (có s n, đã đ c c p phát, đang b o trì, c n thanh lý), thu c chi nhánh nào, ai thu c phòng ban nào đang s d ng
• T i u hóa đ c th i gian đ th ng kê, ki m kê tài s n
• Tra c u thông tin tài s n nhanh chóng và đ n gi n h n theo mã tài s n, mã lô tài s n, tên tài s n,…
• Nhân viên, ng i có nhu c u d dàng yêu c u c p phát hay đ xu t mua m i tài s n thông các cái m u thông tin đã có s n, không c n ph i tr c ti p g p m t s p hay nhân s
• Ng i đang s d ng tài s n có th báo cáo tình tr ng tài s n (h ng, m t) ho c chia s tài s n v i ng i khác đ n gi n ch c n vài cái nh p chu t
Phân quyền theo nhiều cấp độ giúp nhà quản lý hạn chế quyền truy cập đối với những người không có thẩm quyền, đồng thời điều chỉnh linh hoạt cho nhiều tổ chức có quy mô khác nhau.
• N m rõ thông tin các đ i tác khách hàng và nhà cung c p
Việc lên ý tưởng và hiện thực hóa hệ thống ASSETAPP đánh dấu bước đầu tiên trong việc xây dựng dự án thực tế của chúng tôi, mang ý nghĩa khác biệt so với các dự án lý thuyết trước đây Chúng tôi đã tích lũy nhiều kiến thức và kinh nghiệm từ những buổi học, mà thầy cô đã truyền đạt trong suốt thời gian học tập Ngoài ra, dự án còn giúp chúng tôi nâng cao khả năng tìm tòi, làm việc nhóm và hiểu biết sâu sắc hơn về các công nghệ phổ biến hiện nay Qua đó, chúng tôi có thêm kinh nghiệm áp dụng vào công việc kế sau.
Gi i h n đ tài
ASSETAPP là một hệ thống quản lý tài sản chuyên nghiệp dành cho cá nhân và tổ chức, tuy nhiên nó cũng có những hạn chế về tính năng, không hỗ trợ đầy đủ cho việc quản lý bán hàng như quản lý đơn hàng, ngân sách thu chi, tồn kho và báo cáo tự động Bên cạnh đó, hệ thống cũng gặp khó khăn trong việc tích hợp các tiện ích kỹ thuật số từ các máy móc và công nghệ hiện đại.
KI N TH C N N T NG
Mô hình MVC
Model-View-Controller (MVC) là một kiến trúc phần mềm được sử dụng để tổ chức giao diện người dùng trên máy tính Mô hình này phân chia mã nguồn thành ba phần chính: Model (dữ liệu), View (giao diện) và Controller (bộ điều khiển) Mỗi phần có vai trò và nhiệm vụ riêng biệt, giúp tăng cường khả năng bảo trì và phát triển các dự án web MVC đã trở thành một tiêu chuẩn phổ biến trong lĩnh vực phát triển ứng dụng web.
Hình 1: S đ t ng tác trong mô hình MVC
Các thành ph n trong mô hình MVC:
Model là thành phần chính trong kiến trúc MVC, đóng vai trò quan trọng trong việc tương tác với dữ liệu Nó hoạt động như một cầu nối giữa View và Controller, giúp quản lý và xử lý thông tin Model có thể được thể hiện dưới dạng một cơ sở dữ liệu hoặc đơn giản là một file XML Thành phần này bao gồm các lớp và phương thức để xử lý nhiều nghiệp vụ liên quan đến dữ liệu, như truy vấn và xử lý thông tin.
View là một giao diện đồ họa cho người dùng, bao gồm các thành phần như thanh công cụ, nút bấm và khung nhìn Nó đảm nhận nhiệm vụ hiển thị dữ liệu và giúp người dùng tương tác với hệ thống một cách hiệu quả.
Controller là một thành phần quan trọng trong kiến trúc ứng dụng, chịu trách nhiệm xử lý các yêu cầu từ người dùng Nó kết hợp các dữ liệu đầu vào và phương thức xử lý logic để tạo ra thông tin phù hợp cho người dùng Controller đóng vai trò trung gian giữa Model và View, giúp truyền tải dữ liệu và tương tác hiệu quả trong ứng dụng.
Front-end
ReactJS là một thư viện UI JavaScript mã nguồn mở được phát triển và thiết kế bởi Facebook Nó nổi lên trong những năm gần đây với xu hướng Single Page Application Mục đích của việc tạo ra ReactJS là nhằm xây dựng những ứng dụng web có tốc độ nhanh, mượt mà, hiệu quả cao và tối thiểu mã Ngoài ra, nó còn có khả năng mở rộng cao và dễ dàng thực hiện.
AngularJS là một framework cho phép nhúng mã JavaScript vào HTML thông qua các thuộc tính, trong khi React cho phép nhúng mã HTML vào mã JavaScript thông qua JSX (JavaScript XML) React được xây dựng dựa trên các component, và các component này sẽ được sử dụng để hình thành nên một trang web Hơn nữa, chúng có thể được tái sử dụng nhiều lần.
ReactJS bao g m nh ng thành ph n đ c tr ng sau:
Virtual DOM là một khái niệm trong JavaScript cho phép chúng ta thao tác với nội dung của DOM mà không cần can thiệp trực tiếp Thay vào đó, Virtual DOM phản ánh những thay đổi trên View, giúp đồng bộ hóa giữa Model và View Mỗi khi có sự thay đổi trong Model, View sẽ tự động cập nhật, tạo ra sự tương tác mượt mà và hiệu quả hơn.
JSX là một cú pháp được sử dụng trong JavaScript để tạo ra các thành phần giao diện người dùng cho trang web một cách dễ dàng và trực quan hơn Với cấu trúc tương tự như HTML, JSX giúp cho việc thiết kế các thành phần trở nên đơn giản và rõ ràng hơn Ngoài ra, JSX còn tối ưu hóa mã khi biên dịch, giúp cho hiệu suất chạy nhanh hơn so với mã JavaScript thông thường.
Props và State trong ReactJS là hai khái niệm quan trọng giúp các component tương tác với nhau Props cho phép truyền tham số giữa các component một cách linh hoạt, trong khi State lưu trữ trạng thái của một component Khi State thay đổi, component sẽ tự động render lại để cập nhật giao diện người dùng Những đặc trưng này mang lại nhiều lợi ích và ưu điểm cho ReactJS.
• Cho phép phá v nh ng c u trúc UI ph c t p thành nh ng component đ c l p, giúp cho vi c qu n lý bug và tái s d ng t t h n
• Thi t k giao di n d dàng v i JSX
• S c i thi n hi u su t đáng k nh vào DOM o – n i mà các component th c s t n t i trên đó, đi u này còn giúp tránh đ c nh ng thao tác c n trên DOM nhi u chi phí
• Bao g m nhi u công c phát tri n và c ng đ ng kh ng l
React Hooks là tính năng mới được giới thiệu trong phiên bản React 16.8, cho phép sử dụng state và các tính năng khác của React mà không cần phải sử dụng Class components Điều này có nghĩa là chúng ta có thể khai báo state trực tiếp trong Function components, giúp các components trở nên gọn gàng hơn, giảm thiểu mã nguồn và đồng thời hỗ trợ những lập trình viên có ít kinh nghiệm với JavaScript.
Hình 2: S đ gi i thích lifecycle trong React Hooks
Hai hàm c b n và quan tr ng nh t trong Hooks đó là useState và useEffect:
Hàm useState trong React cho phép khai báo biến trạng thái tương tự như this.state trong Class, nhận vào giá trị khởi tạo và trả về một mảng gồm hai phần tử: trạng thái hiện tại và một hàm để cập nhật trạng thái, tương tự như setState trong Class Trong khi đó, useEffect giúp xử lý các side effects như lấy dữ liệu, thay đổi DOM, hoặc thiết lập subscription, hoạt động tương đương với componentDidMount, componentDidUpdate và componentWillUnmount trong React Class, nhưng chỉ là một hàm duy nhất.
Ngoài hai hook c b n trên thì còn có nhi u hook quan tr ng khác nh useContext, useRef, useLayoutEffect,…
L i ích c a vi c s d ng React Hooks:
• Khi n các component tr nên g n nh h n
• Gi m đã k s l ng mã ngu n, d ti p c n
• Gi i quy t s ph c t p c a Class nh this, lifecycle
• Cho phép chúng ta s d ng state ngay trong Function component
Redux là một thư viện JavaScript giúp tạo ra một lớp quản lý trạng thái cho ứng dụng Thư viện này được thiết kế để các nhà phát triển JavaScript có thể hoạt động nhất quán trong các môi trường máy khách, máy chủ và môi trường di động, đồng thời cho phép dễ dàng kiểm tra.
Redux là một công cụ quản lý trạng thái mạnh mẽ cho React, nhưng cũng có thể được sử dụng với các framework khác như Angular, Backbone và Falcor Với kích thước chỉ khoảng 2KB (bao gồm cả các phần phụ thuộc), Redux không làm tăng đáng kể kích thước ứng dụng của bạn.
Redux đ c xây d ng d a trên ba nguyên lý:
• Ngu n d li u tin c y nh t: State c a toàn b ng d ng đ c ch a trong m t object tree n m trong Store duy nh t
• Tr ng thái ch đ c phép đ c: cách duy nh t đ thay đ i State c a ng d ng là “dispatch” m t Action
• Thay đ i ch b ng hàm thu n tùy: đ ch ra cách mà State đ c bi n đ i b i Action chúng ta dùng các pure function g i là Reducer
Hình 4: S đ cách th c v n hành c a Redux
Nh ng l i ích khi s d ng Redux:
• H tr qu n lý state m t cách hi u qu và nh t quán
• L i ích v hi u su t và d ki m th ng d ng
• B o trì và g l i m t cách d dàng khi ng d ng ngày l n d n
Back-end
ASP.NET Core là một framework mã nguồn mở đa nền tảng được phát triển bởi Microsoft, nhằm xây dựng các ứng dụng chạy trên nền tảng đám mây như web, di động, IoT và backend cho mobile Hiện tại, nó tích hợp cả MVC framework, kết hợp các tính năng của MVC và Web API thành một web framework duy nhất Các ứng dụng ASP.NET Core có thể chạy trên NET Core hoặc NET Framework hoàn chỉnh, bao gồm nhiều module với các thành phần tối thiểu, giúp gia tăng tính linh hoạt trong quá trình phát triển và xây dựng sản phẩm.
Nh ng u đi m và c i ti n mà ASP.NET Core mang l i là:
• H p nh t vi c xây d ng web UI và web APIs
• S d ng môi tr ng đám mây s n có đ c u hình h th ng
• a n n t ng: Ch y trên các h đi u hành Windows, MacOS, Linux
• S tri n khai linh ho t: có th cài đ t song song ho c s d ng các container Docker
• Mã ngu n m và đ c h tr b i Microsoft.
C s d li u
PostgreSQL là một hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ - đối tượng, được thiết kế với mục đích chung và là hệ thống cơ sở dữ liệu mã nguồn mở tiên tiến nhất hiện nay Được phát triển ban đầu trên nền tảng UNIX, PostgreSQL đã được điều chỉnh linh hoạt để hoạt động trên nhiều nền tảng khác nhau, bao gồm cả Mac OS X và Windows.
PostgreSQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu hỗ trợ người dùng tự định nghĩa các hành vi, bao gồm thao tác, kiểu dữ liệu, hàm, trình kích hoạt và tên miền Điều này giúp cho PostgreSQL trở nên linh hoạt và mạnh mẽ trong việc quản lý dữ liệu.
PostgreSQL hỗ trợ các nhà phát triển trong việc xây dựng ứng dụng, giúp các nhà quản trị bảo vệ toàn vẹn dữ liệu và tạo ra một môi trường chủ động để quản lý dữ liệu một cách hiệu quả, bất kể kích thước lớn hay nhỏ.
PostgreSQL cung cấp khả năng mở rộng tuyệt vời, cho phép người dùng định nghĩa các kiểu dữ liệu riêng biệt và xây dựng các hàm tùy chỉnh Điều này giúp việc biên dịch và xử lý dữ liệu trở nên linh hoạt hơn khi làm việc với nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau.
Các d ch v tích h p
Amazon Web Services (AWS) là nền tảng đám mây toàn diện và được sử dụng rộng rãi nhất, cung cấp hơn 200 dịch vụ đẩy tính năng từ các trung tâm dữ liệu trên toàn cầu Hàng triệu khách hàng, bao gồm các công ty khởi nghiệp tăng trưởng nhanh, các tập đoàn lớn và các cơ quan hàng đầu của chính phủ, đã tin tưởng vào AWS để giảm chi phí, trở nên linh hoạt hơn và đổi mới nhanh chóng.
AWS cung cấp một loạt dịch vụ phong phú và tính năng đa dạng, từ công nghệ cơ sở hạ tầng như máy tính, lưu trữ và cơ sở dữ liệu cho đến các công nghệ tiên tiến như machine learning, trí tuệ nhân tạo, kho dữ liệu và phân tích, cũng như Internet of Things Những điểm mạnh này giúp thu hút người dùng đến với nền tảng của AWS.
AWS cung cấp hạ tầng đám mây toàn cầu với nhiều khu vực và vùng sẵn sàng, đảm bảo độ tin cậy cao và khả năng phục hồi tốt Được thiết kế để trở thành môi trường điện toán đám mây bảo mật và linh hoạt, hạ tầng cốt lõi của AWS đáp ứng các yêu cầu bảo mật cho quân đội, ngân hàng toàn cầu và các tổ chức khác với mức độ bảo mật cao Điều này được hỗ trợ bởi bộ công cụ bảo mật trên đám mây chuyên sâu, với 230 tính năng liên quan đến dịch vụ bảo mật, tuân thủ và quản trị.
PHÂN TÍCH H TH NG
Kh o sát các h th ng liên quan
Chúng tôi đã tiến hành khảo sát các hệ thống liên quan để tìm ra giải pháp cho việc phát triển các tính năng và giải quyết những vấn đề của hệ thống ASSET APP.
Faceworks: https://faceworks.vn gAMSPro: https://gsoft.com.vn
1 Office: http://site.1office.vn
Các tiêu chí kh o sát chúng tôi s trình bày trong b ng d i đây:
Tiêu chí Faceworks gAMSPro 1 Office
Có, qu n lý theo t ng lo i hình và tr ng thái tài s n và tình tr ng tiêu hao
Có, qu n lý theo r t nhi u lo i danh m c khác nhau Có
Có, theo d ng m u đ n và xét duy t t c p trên Không Có, c p phát cho các nhân ho c phòng ban
Báo h ng, báo m t tài s n Có Không Có
Có, h tr vi c tính toán giá tr hao mòn, c ng c p tính n ng đ t l ch và thông báo b o d ng
Thanh lý tài s n Có Có Có
(Nh p kho) Có Có Có
Qu n lý tài s n theo lô (nhóm)
Ch gom theo d ng mã nh p, không theo cùng m t lo i Có Không
Qu n lý ng i s d ng tài s n Có Có Không
Qu n lý, luân chuy n tài s n cho nhi u khu v c Không Có Không
Chia s tài s n cho ng i khác Không Không Không
Báo cáo tài s n t đ ng theo đ nh k
Có, theo ph m vi t nhóm, phòng, ban, ngành đ n toàn doanh nghi p
Ki m kê tài s n theo các thu c tính
Có, báo cáo ki m kê các lo i tài s n theo tr ng thái
Có, báo cáo chia theo t ng phân lo i tài s n Có
Cho thuê tài s n v i các doanh nghi p bên ngoài Không Có Không
Qu n lý thông tin nhà cung c p Không
Có, h tr đánh giá nhà cung c p d a trên l ch s làm vi c , b o trì, s a ch a và ch t l ng
Qu n lý đ i tác khách hàng Không Không Không
L p k ho ch, ngân sách Không
Cho phép l p k ho ch đ u t mua s m theo t ng tháng cho đ n c n m
T o hóa đ n, h p đ ng Không Có, qu n lý h p đ ng và xu t hóa đ n nh p hàng Không
Qu n lý l ch s ho t đ ng và giao d ch Có Có Không
Cho phép đ xu t mua m i tài s n Không Có, theo phi u yêu c u mua s m Không
Qu n lý t m ng, thanh quy t toán Không
Qu n lý và theo dõi ch t ch t ng quá trình t m ng, thanh toán
Qu n lý b t đ ng s n, công trình Không Có Không
B ng 1: Kh o sát các h th ng liên quan
Qua quá trình kh o sát và nghiên c u, b c đ u chúng tôi đnh hình nh ng tiêu chí cho h th ng ASSETAPP nh sau:
Tiêu chí H th ng ASSETAPP
Qu n lý danh m c tài s n Danh m c tài s n có th l c theo khu v c, tr ng thái, lô, …
Tài s n s n đ c c p phát và thu h i b i nh ng tài kho n có th m quy n đ n các thành viên trong khu v c
Báo h ng, báo m t tài s n Ng i đang đ c c p phát tài s n có th báo cáo tình tr ng tài s n
B o hành, s a ch a tài s n Ng i qu n lý có th s d ng tính n ng l p hóa đ n b o trì cho tài s n
Thanh lý tài s n L u l i nh ng thông tin c n thi t nh ng tài s n đã thanh lý và thông tin hóa đ n thanh lý c a tài s n
(Nh p kho) Ng i dùng khi nh p các thông tin lô tài s n trong hóa đ n thì h th ng s t đ ng l u các tài s n các lô
Qu n lý tài s n theo lô (nhóm) Tài s n theo lô s đ ng nh t v tên, mã lô, lo i tài s n, …
Qu n lý ng i s d ng tài s n Ng i qu n lý có th th c hi n các tác v nh c p phát, thu h i, gia h n th i gian s d ng đ n các thành viên
Qu n lý, luân chuy n tài s n cho nhi u khu v c
Mô hình quản lý tài sản có khả năng quản lý nhiều chi nhánh khác nhau, cho phép tài sản được luân chuyển giữa các khu vực Đồng thời, việc quản lý tài sản cũng phụ thuộc vào quyền hạn của nhân viên quản lý tại từng khu vực Ngoài ra, báo cáo tài sản được thực hiện định kỳ, giúp người quản lý theo dõi và đánh giá tình hình tài chính một cách hiệu quả.
Cho thuê tài s n v i các doanh nghi p bên ngoài L u các thông tin c a h p đ ng cho thuê tài s n
Qu n lý thông tin nhà cung c p L u thông tin nh ng nhà cung c p tài s n, t đó có th truy c p và ph c v trong vi c t o các hóa đ n và h p đ ng
Qu n lý đ i tác khách hàng Có, qu n lý thông tin nh ng khách hàng thuê tài s n t doanh nghi p
T o hóa đ n, h p đ ng Qu n lý thông tin hóa đ n và h p đ ng
Qu n lý l ch s ho t đ ng Qu n lý các l ch s c p phát và thu h i tài s n
Cho phép đ xu t mua m i tài s n Ng i dùng có nhu c u ho c qu n lý có th đ xu t mua m i tài s n b ng cách hoàn thành m u thông tin g i đi
B ng 2: Nh ng tiêu chí cho h th ng ASSETAPP
Use Case Diagram
Các quy trình trong h th ng
Tên Usecase ng ký t ch c
Mô t M i ng i dùng khách truy c p t i h th ng đ u có đ ng ký m t hay nhi u t ch c do mình n m toàn quy n qu n lý i u ki n b t đ u i u ki n k t thúc T ch c v i thông tin t ng ng đ c t o thành công
1 Ng i dùng ch n “ ng ký” trang ch c a Asset App
2 Ng i dùng nh p các thông tin c n thi t c a t ch c, ch n “G i đ ng ký”
3 H th ng g i email xác nh n đ ng ký t i tài kho n email ng i dùng đã nh p tr c đó
4 Ng i dùng nh n m đ ng link kích ho t
5 H th ng hi n thông báo đ ng ký d ch v thành công
1 Ngo i l 1 – B c 2: a N u m t trong các tr ng thông tin sai đ nh d ng thì hi n thông báo l i t ng ng b N u tr ng thông tin “Workspace” b trùng l p thì hi n thông báo “Workspace b trùng, vui lòng thay đ i và th l i”
B ng 3: Ussecase đ ng ký t ch c
Tên Usecase ng ký tài kho n
Mọi người có thể truy cập vào hệ thống đầu tư để đăng ký tài khoản và trở thành thành viên của một tổ chức Để bắt đầu, hãy truy cập vào đường link chính thức của tổ chức, ví dụ: assetapp.com/phutho Điều kiện để tham gia được quy định rõ ràng từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc.
1 màn hình “ ng nh p” c a m t t ch c, ng i dùng ch n “ ng ký”
2 Ng i dùng nh p đ các thông tin c n thi t, ch n
3 H th ng tr v thông báo “ ng ký tài kho n thành công” và chuy n t i màn hình “ ng nh p”
1 Ngo i l 1 – B c 2: a N u m t trong các tr ng thông tin sai đ nh d ng thì hi n thông báo l i t ng ng b N u tr ng tên đ ng nh p b trùng l p, hi n thông báo
“Tên đ ng nh p b trùng, vui lòng thay đ i và th l i”
B ng 4: Usecase đ ng ký tài kho n
Tên Usecase ng nh p, đ ng xu t
Mô t Ng i dùng có quy n th c hi n các thao tác xác th c c b n g m đ ng nh p và đ ng xu t i u ki n b t đ u Ng i dùng có tài kho n i u ki n k t thúc
1 màn hình ng nh p c a m t t ch c, ng i dùng nh p tên đ ng nh p và m t kh u, ch n “ ng nh p”
2 Sau khi đ ng nh p vào h th ng, ng i dùng có th ch n bi u t ng đ ng xu t đ thoát kh i phiên đ ng nh p, lúc này h th ng s quay l i màn hình “ ng nh p”
Ngo i l 1 Ngo i l 1 – B c 1: a N u ng i dùng nh p sai thông tin đ ng nh p, hi n thông báo “Thông tin đ ng nh p không đúng”
B ng 5: Usecase đ ng nh p, đ ng xu t
Tên Usecase Xem thông tin tài kho n
Mô t Ng i dùng có quy n xem thông tin tài kho n c a b n thân i u ki n b t đ u Ng i dùng đã đ ng nh p i u ki n k t thúc Hi n th chi ti t thông tin tài kho n c a ng i dùng
Lu ng c b n 1 màn hình Trang ch , m menu bi u t ng hình đ i di n (góc trên bên ph i), ch n “Thông tin tài kho n”
2 H th ng chuy n t i màn hình Thông tin tài kho n Ngo i l
B ng 6: Usecase xem thông tin tài kho n
Tên Usecase C p nh t thông tin tài kho n
Mô t Ng i dùng đ c phép thay đ i thông tin tài kho n do mình s h u i u ki n b t đ u Ng i dùng đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 Ng i dùng ch n “C p nh t” màn hình “Thông tin tài kho n”
2 Ng i dùng thay đ i các thông tin mong mu n, ch n
3 H th ng tr v thông báo “C p nh t thông tin thành công” và quay l i màn hình “Thông tin tài kho n”
Ngo i l 1 Ngo i l 1 – B c 2: a N u m t trong các tr ng thông tin sai đ nh d ng thì hi n thông báo l i t ng ng
B ng 7: Usecase c p nh t thông tin tài kho n
Mô t Ng i dùng có quy n thay đ i m t kh u cho tài kho n c a mình i u ki n b t đ u Ng i dùng đã đ ng nh p i u ki n k t thúc M t kh u đ c đ i thành công, phiên đ ng nh p h t h n
1 màn hình Trang ch , m menu bi u t ng hình đ i di n (góc trên bên ph i), ch n “Thay đ i m t kh u”
2 H th ng hi n th giao di n đ i m t kh u, ng i dùng đ c yêu c u nh p đ các tr ng thông tin “M t kh u hi n t i”, “M t kh u m i”, “Nh p l i m t kh u” và sau đó b m “L u”
3 H th ng báo “ i m t kh u thành công” và đ ng xu t kh i h th ng, quay v màn hình đ ng nh p
34 a M t kh u c không đúng, hi n thông báo “M t kh u c không đúng” b M t kh u m i không đúng đ nh d ng, hi n thông báo
“M t kh u m i không đúng đ nh d ng” c M t kh u m i và Nh p l i m t kh u m i không trùng kh p, hi n thông báo “Nh p l i m t kh u ch a chính xác”
Tên Usecase Xem thông tin khu v c
Mô t Thành viên có quy n xem thông tin c a các khu v c (chi nhánh) mà mình có quy n i u ki n b t đ u Thành viên đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình “Danh sách khu v c”, ch n m t khu v c c n xem
2 H th ng đi u h ng t i màn hình thông tin khu v c Ngo i l
B ng 9: Usecase xem thông tin khu v c
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thêm m t khu v c m i cho t ch c c a mình i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
Lu ng c b n 1 menu chính, ch n “Khu v c” / “Thêm khu v c”
2 H th ng đi u h ng đ n màn hình “Thêm khu v c m i”, nh p đ y đ các thông tin c n thi t và ch n “T o”
3 H th ng báo “T o khu v c thành công” và quay l i màn hình “Danh sách khu v c”
1 Ngo i l 1 – B c 2: a Thông tin khu v c b b tr ng ho c sai đ nh d ng, h th ng s thông báo “Thông tin không đúng đ nh d ng, vui lòng nh p l i”
Tên Usecase C p nh t thông tin khu v c
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thay đ i thông tin c a khu v c trong t ch c c a mình i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình thông tin khu v c, ch n “C p nh t”
2 H th ng đi u h ng đ n giao di n c p nh t thông tin khu v c, nh p thay đ i các thông tin mong mu n, ch n
3 H th ng báo “C p nh t thành công” và quay l i màn hình thông tin khu v c
1 Ngo i l 1 – B c 2: a Thông tin khu v c b b tr ng ho c sai đ nh d ng, h th ng s thông báo “Thông tin không đúng đ nh d ng, vui lòng nh p l i”
B ng 11: Usecase c p nh t thông tin khu v c
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xóa khu v c thu c t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 Ng i qu n lý ch n bi u t ng xóa c a khu v c mình mu n xóa t i màn hình “Danh sách khu v c”
2 Ng i qu n lý ch n xác nh n “Xác nh n xóa”
3 H th ng tr v thông báo “Xóa khu v c thành công” và làm m i màn hình “Danh sách khu v c”
Tên Usecase Xem thông tin lô tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xem thông tin lô tài s n c a t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tài s n / Danh sách lô tài s n
2 H th ng đi u h ng đ n màn hình “Danh sách lô tài s n”
3 Ng i dùng ch n vào m t lô đ xem thông tin chi ti t
4 H th ng đi u h ng đ n màn hình “Thông tin lô tài s n”
B ng 13: Usecase xem thông tin lô tài s n
Tên Usecase Thêm m i lô tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Bên c nh vi c t o hóa đ n nh p mua, ng i qu n lý có quy n thêm m i tài s n s n có t ch c, b qua khâu nh p mua i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình “Danh sách lô tài s n”, ch n “Thêm m i”
2 H th ng đi u h ng đ n màn hình “T o m i lô tài s n”, nh p đ y đ các thông tin c n thi t và ch n
3 H th ng báo “Thêm thành công” và đi u h ng t i màn hình “Danh sách lô tài s n”
1 Ngo i l 1 – B c 2: a Thông tin hóa lô tài s n sai đ nh d ng, h th ng s thông báo “Thông tin không đúng đ nh d ng, vui lòng nh p l i”
B ng 14: Usecase thêm m i lô tài s n
Tên Usecase C p nh t lô tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thay đ i thông tin lô tài s n i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình “Thông tin lô tài s n”, ch n “C p nh t”
2 H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p nh t thông tin lô”, nh p thay đ i các thông tin mong mu n, ch n
3 H th ng báo “C p nh t thành công” và quay l i màn hình “Thông tin lô tài s n”
Ngo i l 1 Ngo i l 1 – B c 2: a Thông tin lô sai đ nh d ng, h th ng s thông báo
“Thông tin không đúng đ nh d ng, vui lòng nh p l i”
B ng 15: Usecase c p nh t lô tài s n
Tên Usecase Xóa lô tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xóa lô tài s n trong t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
Lu ng c b n 1 Ng i qu n lý ch n bi u t ng xóa c a lô tài s n c n xóa t i màn hình “Danh sách lô tài s n”
2 Ng i qu n lý ch n xác nh n “Xác nh n xóa”
3 H th ng tr v thông báo “Xóa thành công” và làm m i màn hình “Danh sách lô tài s n”
B ng 16: Usecase xóa lô tài s n
Tên Usecase Xem thông tin tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xem thông tin tài s n c a t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tài s n / Danh sách tài s n
2 H th ng đi u h ng đ n màn hình “Danh sách tài s n”
3 Ng i dùng ch n m t tài s n c n xem
4 H th ng đi u h ng t i màn hình “Thông tin chi ti t tài s n”
B ng 17: Usecase xem danh sách tài s n
Tên Usecase C p nh t thông tin tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thay đ i thông tin tài s n i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình “Thông tin chi ti t tài s n”, ch n “C p nh t”
2 H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p nh t thông tin tài s n”, nh p thay đ i các thông tin mong mu n, ch n
3 H th ng báo “C p nh t thành công” và quay l i màn hình “Thông tin chi ti t tài s n”
39 a Thông tin sai đ nh d ng, h th ng s thông báo “Thông tin không đúng đ nh d ng, vui lòng nh p l i”
B ng 18: Usecase c p nh t thông tin tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xóa tài s n trong t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 Ng i qu n lý ch n bi u t ng xóa c a tài s n c n xóa t i màn hình “Danh sách tài s n”
2 Ng i qu n lý ch n xác nh n “Xác nh n xóa”
3 H th ng tr v thông báo “Xóa thành công” và làm m i màn hình “Danh sách tài s n”
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n c p phát m t ho c nhi u tài s n cho các thành viên trong t ch c s d ng i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 T i màn hình “Danh sách tài s n”, ng i qu n lý ch n
“C p phát” nh ng tài s n mong mu n
2 H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p phát tài s n”
3 Ng i qu n lý nh p đ các thông tin và ch n “C p phát”
4 H th ng tr v thông báo “C p phát thành công” và quay l i màn hình “Danh sách tài s n”
Tên Usecase Xem danh sách yêu c u
Tác nhân Ng i qu n lý
Người quản lý có quyền truy cập vào danh sách yêu cầu của các thành viên, bao gồm đăng ký mời, báo hỏng, báo mất và đề xuất mua Điều kiện kết thúc sẽ được áp dụng khi người quản lý đã đăng nhập.
1 thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tài s n / Danh sách yêu c u
2 H th ng đi u h ng đ n màn hình “Danh sách yêu c u”
3 Ng i qu n lý có th ch n b l c “Lo i yêu c u” đ l c ra m t trong b n lo i yêu c u t phía thành viên Và ch n vào m t yêu c u đ xem chi ti t
4 H th ng đi u h ng t i màn hình chi ti t yêu c u t ng ng Ngo i l
B ng 21: Usecase xem danh sách yêu c u
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n t ch i ho c đ ng ý các yêu c u t thành viên (đ ng ký m n, báo h ng, báo m t, đ xu t mua) i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình Chi ti t yêu c u, ch n “Ph n h i”
2 H th ng hi n th pop-up, nh p lý do, l i nh n (n u có) và ch n “Duy t” ho c “T ch i”
3 H th ng hi n thông báo “ ã ph n h i yêu c u!” và làm m i màn hình “Chi ti t yêu c u”
Tên Usecase Xem l ch s c p phát
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xem l i các l t c p phát tài s n cho thành viên i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tài s n /
2 H th ng chuy n đ n màn hình “L ch s c p phát tài s n”
B ng 23: Usecase xem l ch s c p phát
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thay đ i th i h n c p phát tài s n đ i v i thành viên i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình “Chi ti t c p phát”, ch n “Gia h n”
2 H th ng hi n th giao di n l ch bi u, nh p ngày thu h i mong mu n, ch n “L u”
3 H th ng báo “Gia h n thành công” và quay l i màn hình “Chi ti t c p phát”
Ngo i l 1 Ngo i l 1 – B c 2: a Ngày tr b lùi v quá kh , h th ng s thông báo “Ngày thu h i ph i sau ngày hi n t i, vui lòng ch n l i”
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thu h i ngay l p t c tài s n đang đ c c p phát cho thành viên i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình “Chi ti t c p phát”, ch n “Thu h i”
2 H th ng hi n th giao di n nh p lý do (không b t bu c) ch n “Thu h i”
3 H th ng báo “Thu h i tài s n thành công” và quay l i màn hình “Danh sách tài s n đã c p phát”
Tên Usecase Xem thông tin m u tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xem danh sách m u tài s n i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 thanh đi u h ng, nh n ch n Danh m c tài s n / M u tài s n
2 H th ng chuy n sang giao di n “Danh sách m u tài s n”
B ng 26: Usecase xem thông tin m u tài s n
B ng 27: Usecase xem danh sách m u tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thêm m u tài s n m i
43 i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách m u tài s n”, nh n ch n “Thêm m i”
2 H th ng chuy n t i giao di n “Thêm m u tài s n”
3 Nh p đ y đ các thông tin cho m u tài s n
Tên Usecase C p nh t thông tin m u tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n ch nh s a, c p nh t thông tin m u tài s n i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách m u tài s n” nh n ch n “S a” m u tài s n t ng ng
2 H th ng chuy n sang giao di n “C p nh t m u tài s n”
3 Thay đ i các thông tin và nh n ch n “L u” đ hoàn t t Ngo i l
B ng 29: Usecase c p nh t thông tin m u tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xóa m u tài s n i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
Lu ng c b n 1 giao di n “Danh sách m u tài s n”, nh n ch n “Xóa” và xác nh n đ xóa m u tài s n mong mu n
B ng 30: Usecase Xóa lo i tài s n
Tên Usecase Xem danh sách lo i tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xem danh sách lo i tài s n i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
3 thanh đi u h ng, nh n ch n “Lo i tài s n”
4 Nh n ch n “Danh sách lo i tài s n”
5 H th ng chuy n sang giao di n hi n th danh sách các lo i tài s n trong t ch c Ngo i l
B ng 31: Usecase xem danh sách lo i tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thêm lo i tài s n m i vào danh sách phân lo i tài s n i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
5 giao di n “Danh sách lo i tài s n”, nh n ch n “T o lo i tài s n”
6 H th ng chuy n t i giao di n “T o phân lo i tài s n m i”
7 i n tên lo i tài s n và nh n ch n các lo i thu c tính cho lo i tài s n
Tên Usecase C p nh t thông tin lo i tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n ch nh s a, c p nh t thông tin lo i tài s n i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
4 giao di n “Danh sách lo i tài s n” nh n ch n bi u t ng bút chì
5 H th ng chuy n sang giao di n “S a thông tin lo i tài s n”
6 Nh n ch n “L u thay đ i” đ c p nh t l i thông tin Ngo i l
B ng 33: Usecase C p nh t thông tin lo i tài s n
Tên Usecase Xóa lo i tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xóa lo i tài s n ra kh i danh sách lo i tài s n trong t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
Lu ng c b n 2 giao di n “Danh sách lo i tài s n”, nh n ch n bi u t ng thùng rác đ và xác nh n đ xóa lo i tài s n Ngo i l
B ng 34: Usecase Xóa lo i tài s n
Tên Usecase Xem danh sách thu c tính tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xem danh sách các thu c tính tài s n i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p
1 thanh đi u h ng, nh n ch n “Lo i tài s n”
2 Nh n ch n vào “Danh sách thu c tính”
3 H th ng chuy n sang giao di n hi n th danh sách các thu c tính tài s n
B ng 35: Usecase Xem danh sách thu c tính tài s n
Tên Usecase T o thu c tính tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thêm thu c tính tài s n m i vào danh sách i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách thu c tính”, nh n ch n “T o thu c tính”
2 Pop-up t o thu c tính hi n lên
3 i n thông tin thu c tính và nh n “T o”
B ng 36: Usecase T o thu c tính tài s n
Tên Usecase C p nh t thông tin thu c tính tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n ch nh s a, c p nh t thông tin thu c tính tài s n khi mà có thay đ i i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách thu c tính”, nh n ch n bi u t ng bút chì
2 C a s ch nh s a hi n lên, ch nh s a thông tin và nh n ch n “L u thay đ i”
B ng 37: Usecase C p nh t thông tin thu c tính tài s n
Tên Usecase Xóa thu c tính tài s n
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xóa m t thu c tính tài s n khi th y không phù h p i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
Lu ng c b n 1 giao di n “Danh sách thu c tính”, nh n ch n bi u t ng xóa và nh n xác nh n đ xóa thu c tính kh i danh sách
B ng 38: Usecase xóa thu c tính tài s n
Tên Usecase Xem thông tin hóa đ n nh p mua
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xem thông tin hóa đ n nh p mua c a t ch c v i các đ i tác i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 thanh menu d c, ch n Qu n lý giao d ch / Hóa đ n nh p mua
2 H th ng đi u h ng t i màn hình “Danh sách hóa đ n nh p mua”, ch n m t hóa đ n đ xem chi ti t
3 H th ng đi u h ng t i màn hình “Thông tin chi ti t hóa đ n”
B ng 39: Usecase xem chi ti t hóa đ n nh p mua
Tên Usecase C p nh t hóa đ n nh p mua
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thay đ i thông tin hóa đ n nh p mua i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình “Chi ti t hóa đ n nh p mua”, ch n “C p nh t”
2 H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p nh t hóa đ n nh p mua”, nh p thay đ i các thông tin mong mu n, ch n “L u”
3 H th ng báo “C p nh t thành công” và quay l i màn hình “Thông tin chi ti t hóa đ n”
Ngo i l 1 Ngo i l 1 – B c 2: a Thông tin hóa đ n sai đ nh d ng, h th ng s thông báo
“Thông tin không đúng đ nh d ng, vui lòng nh p l i”
B ng 40: Usecase c p nh t hóa đ n nh p mua
Tên Usecase T o hóa đ n nh p mua
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n t o m i m t hóa đ n nh p mua tài s n cho t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình “Danh sách hóa đ n nh p mua”, ch n nút
2 H th ng đi u h ng đ n màn hình “T o hóa đ n nh p mua”, nh p đ y đ các thông tin c n thi t và ch n
3 H th ng báo “T o giao d ch thành công, đã l u hóa đ n” và quay l i màn hình “L ch s nh p mua”
Ngo i l 1 Ngo i l 1 – B c 2: a Thông tin hóa đ n sai đ nh d ng, h th ng s thông báo
“Thông tin không đúng đ nh d ng, vui lòng nh p l i”
B ng 41: Usecase t o hóa đ n nh p mua
Tên Usecase Xóa hóa đ n nh p mua
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xóa hóa đ n nh p mua trong t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 Ng i qu n lý ch n bi u t ng xóa c a hóa đ n c n xóa t i màn hình “Danh sách hóa đ n nh p mua”
2 Ng i qu n lý ch n xác nh n “Xác nh n xóa”
3 H th ng tr v thông báo “Xóa thành công” và làm m i màn hình “Danh sách hóa đ n nh p mua”
B ng 42: Usecase xóa hóa đ n nh p mua
Các usecase và bài giao dịch quan trọng bao gồm: Quản lý hóa đơn thanh lý, quản lý hợp đồng cho thuê, quản lý hợp đồng bảo trì có chức năng tự động, và quản lý hóa đơn nhập mua.
B ng 43: Usecase qu n lý hóa đ n thanh lý, h p đ ng cho thuê, h p đ ng b o trì
Tên Usecase Xem thông tin đ i tác
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xem thông tin đ i tác (nhà cung c p, khách hàng) c a t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 thanh đi u h ng, nh t ch n “ i tác”
2 H th ng s đi u h ng t i màn hình “Danh sách đ i tác c a t ch c”
3 Ch n m t đ i tác đ xem chi ti t thông tin
4 H th ng s hi n đ y đ các thông tin liên quan c a đ i tác
B ng 44: Usecase xem thông tin đ i tác
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thêm đ i tác i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách các đ i tác c a t ch c”, nh n ch n “Thêm m i”
2 H th ng đi u h ng t i màn hình “Thêm đ i tác m i”
3 Nh p đ y đ các thông tin và ch n “Thêm”
4 H th ng thông báo “Thêm đ i tác thành công” và tr v màn hình danh sách Ngo i l
Tên Usecase C p nh t thông tin đ i tác
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n c p nh t thông tin đ i tác i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách các đ i tác c a t ch c”, nh n ch n “S a” đ i tác mong mu n
2 H th ng đi u h ng t i màn hình “Ch nh s a thông tin đ i tác”
3 Thay đ i các thông tin và ch n “L u” đ hoàn t t
4 H th ng thông báo “ ã l u thông tin đ i tác” và tr v màn hình danh sách
B ng 46: Usecase C p nh t thông tin đ i tác
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xóa đ i tác i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách các đ i tác c a t ch c”, nh n ch n “Xóa” và xác nh n “OK” đ i tác mong mu n
2 H th ng thông báo “Xóa thành công” và làm m i danh sách
Tên Usecase Xem thông tin thành viên
Mô t Thành viên có quy n xem thông tin các thành viên trong cùng khu v c c a mình i u ki n b t đ u Thành viên đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 thanh đi u h ng nh n ch n “Thành viên”
2 H th ng chuy n t i giao di n “Danh sách thành viên”
3 Ch n m t thành viên đ xem chi ti t thông tin
4 H th ng s chuy n t i giao di n “Thông tin thành viên”
B ng 48: Usecase Xem thông tin thành viên
Tên Usecase Thêm thành viên
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n thêm thành viên vào t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách thành viên”, nh n ch n “Thêm thành viên”
2 H th ng chuy n sang giao di n “Thêm thành viên m i”
3 i n thông tin và nh n “Thêm” đ hoàn t t Ngo i l
B ng 49: Usecase thêm thành viên
Tên Usecase C p nh t thông tin thành viên
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n c p nh t thông tin c a thành viên trong t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Thông tin thành viên”, nh n ch n “C p nh t”
2 H th ng chuy n sang giao di n “C p nh t thông tin thành viên”, ch nh s a thông tin và nh n ch n “L u” đ hoàn t t
B ng 50: Usecase C p nh t thông tin thành viên
Tên Usecase Xóa thành viên
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xóa thành viên kh i danh sách thành viên c a t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
Lu ng c b n 1 giao di n “Danh sách thành viên”, nh n ch n nút xóa
2 C a s xác nh n hi n lên, nh n ch n xác nh n đ xóa thành viên
B ng 51: Usecase Xóa thành viên
Tên Usecase Xem danh sách vai trò
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xem danh sách các vai trò trong t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
Lu ng c b n 1 thanh đi u h ng, nh n ch n “Vai trò”
2 H th ng chuy n sang giao di n hi n th danh sách các vai trò trong t ch c
B ng 52: Usecase Xem danh sách vai trò
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n t o m t vai trò m i trong t ch c khi phát sinh i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
Lu ng c b n 1 giao di n “Danh sách vai trò” ch n “T o vai trò m i”
2 H th ng chuy n sang giao di n “T o vai trò”
Tên Usecase C p nh t vai trò
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n c p nh t vai trò trong t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách vai trò”, nh n ch n vai trò và nh n vào bi u t ng ch nh s a c a s hi n ra
2 H th ng chuy n sang giao di n “C p nh t vai trò”
3 Ch nh s a và nh n “L u thay đ i”
B ng 54: Usecase C p nh t vai trò
Tên Usecase Xóa vai trò
Tác nhân Ng i qu n lý
Mô t Ng i qu n lý có quy n xóa m t vai trò trong t ch c i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
Lu ng c b n 1 giao di n “Danh sách vai trò”, nh n ch n bi u t ng xóa và xác nh n đ xóa Ngo i l
B ng 55: Usecase xóa vai trò
Tên Usecase Xem thông tin tài s n đ c c p phát
Mô t Thành viên có quy n xem l i thông tin v các tài s n đang đ c t ch c c p phát cho b n thân s d ng i u ki n b t đ u Thành viên đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
Lu ng c b n 1 thanh đi u h ng d c, ch n m c Tài s n c a tôi / Tài s n đ c c p phát
2 H th ng chuy n đ n màn hình “Danh sách tài s n đ c đ c c p phát”, ch n m t dòng c n xem chi ti t
3 H th ng s chuy n t i màn hình “Chi ti t thông tin c p phát”
B ng 56: Usecase xem thông tin tài s n đ c c p phát
Tên Usecase Báo h ng m t tài s n
Mô t Thành viên có quy n báo h ng m t tài s n i u ki n b t đ u Thành viên đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình “Chi ti t thông tin c p phát”, ch n “Báo h ng”
2 H th ng đi u h ng đ n giao di n “Báo h ng m t tài s n”, nh p thông tin c n thi t, ch n “G i”
3 H th ng báo “G i thông tin thành công” và quay l i màn hình “Chi ti t thông tin c p phát”
Ngo i l 1 Ngo i l 1 – B c 2: a Thông tin b thi u, h th ng s thông báo “Vui lòng nh p đ các thông tin c n thi t”
B ng 57: Usecase báo h ng m t tài s n
Tên Usecase Chia s tài s n đ c c p phát
Mô t Thành viên có quy n chia s quy n s d ng tài s n v i m t thành viên khác trong t ch c i u ki n b t đ u Thành viên đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 màn hình “Chi ti t thông tin c p phát”, ch n “Chia s ”
2 H th ng hi n th giao di n “Ch n ng i mu n chia s ”, nh p ch n m t thành viên, ch n “Chia s ”
3 H th ng báo “Chia s thành công” và quay l i màn hình “Chi ti t thông tin c p phát”
B ng 58: Usecase Chia s tài s n đ c c p phát
Tên Usecase Yêu c u gia h n th i gian c p phát
Mô t Thành viên có quy n g i yêu c u xin gia h n th i gian c p phát tài s n i u ki n b t đ u Thành viên đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Chi ti t thông tin c p phát”, nh n ch n
2 H th ng chuy n sang giao di n “Yêu c u gia h n”
3 Thành viên ch n “Ngày thu h i” mong mu n và thêm
“Ghi chú” (n u có), sau đó nh n “G i” đ hoàn t t Ngo i l
B ng 59: Usecase yêu c u gia h n th i gian c p phát
Tên Usecase Xem danh sách tài s n đ c phép m n
Mô t Thành viên thu c t ch c có quy n xem danh sách tài s n đ c phép m n i u ki n b t đ u Thành viên đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 thanh đi u h ng, nh n ch n “Tài s n c a tôi”
2 Danh m c x xu ng, nh n ch n “Xin c p phát”
3 H th ng chuy n sang giao di n hi n th danh sách tài s n đ c phép m n Ngo i l
B ng 60: Usecase Xem danh sách tài s n đ c phép m n
Tên Usecase G i yêu c u c p phát tài s n
Mô t Thành viên thu c t ch c có quy n g i yêu c u xin c p phát tài s n đ ph c v cho công vi c i u ki n b t đ u Thành viên đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách tài s n đ c phép m n”, nh n ch n vào tài s n c n m n
2 H th ng chuy n sang giao di n hi n th chi ti t tài s n, nh n ch n “Xin c p phát”
3 H th ng chuy n sang giao di n “Yêu c u c p phát”, ch n ngày c p phát và ngày thu h i, sau đó nh n “G i yêu c u” đ hoàn t t
B ng 61: Usecase G i yêu c u c p phát tài s n
Tên Usecase G i đ xu t mua tài s n
Mô t Thành viên thu c t ch c có quy n g i đ xu t mua m i tài s n khi có nhu c u trong công vi c i u ki n b t đ u Thành viên đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 giao di n “Danh sách tài s n đ c phép m n”, nh n ch n “ xu t mua”
2 H th ng chuy n sang giao di n “ xu t mua tài s n”, nh p đ y đ thông tin và nh n “G i”
3 H th ng hi n thông báo “G i đ xu t thành công” và quay l i màn hình danh sách
B ng 62: Usecase g i yêu c u c p phát tài s n
Tên Usecase Xem yêu c u đã g i
Mô t Thành viên có quy n xem l i các yêu c u mà b n thân mình đã g i lên h th ng i u ki n b t đ u Thành viên đã đ ng nh p i u ki n k t thúc
1 thanh đi u h ng ch n Tài s n c a tôi / Các yêu c u đã g i
2 H th ng chuy n sang giao di n “Danh sách yêu c u”, nh n ch n vào m t dòng khi c n xem chi ti t Ngo i l
B ng 63: Usecase xem yêu c u đã g i
Tên Usecase Xóa yêu c u đã g i
Thành viên có quyền xóa các yêu cầu mà bản thân đã gửi lên hệ thống, với điều kiện yêu cầu đó phải tuân thủ các quy định của người quản lý Quyền xóa yêu cầu này chỉ có hiệu lực sau khi thành viên đã đăng nhập và điều kiện kết thúc được đáp ứng.
1 giao di n “Danh sách yêu c u”, ch n “Xóa” các yêu c u mong mu n
2 H th ng xác nh n m t l n n a, ch n “OK” đ xác nh n xóa
1 Ngo i l 1 – B c 2: c N u yêu c u đã đ c qu n lý ph n h i, hi n thông báo “Thông tin đã đ c duy t, b n không có quy n xóa”
B ng 64: Usecase xóa yêu c u đã g i
THI T K H TH NG
Ki n trúc h th ng
Hình 7: Ki n trúc t ng th c a h th ng
Các thành ph n, l p trong ki n trúc h th ng:
Máy chủ Reverse Proxy là một công cụ quản lý và bảo mật, có chức năng nhận các yêu cầu HTTP và thực hiện một số xử lý như ghi log, lọc yêu cầu và rewrite URL trước khi chuyển tiếp đến Kestrel.
Kestrel là một máy chủ web đa nền tảng, được phát triển để chạy ứng dụng ASP.NET Core trên mọi hệ điều hành Nó được tích hợp sẵn trong ngữ cảnh ASP.NET Core, với nhiệm vụ nhận yêu cầu từ Proxy Server và định tuyến tới các Controller Mặc dù Kestrel không phải là một máy chủ web hoàn chỉnh, nhưng nó rất nhanh chóng và hiệu quả Tuy nhiên, Kestrel không đủ mạnh để hoạt động độc lập trong môi trường sản xuất.
S d ng k t h p Kestrel v i c ISS s mang l i nh ng l i ích nh :
• B o m t: Nó có th h n ch vi c ph i ra ngoài nh ng gì không c n thi t và nó c ng cho chúng ta các tùy ch n v c u hình và b o v ng d ng
• Cài đ t SSL: Ch các máy ch y quy n c n các ch ng ch SSL, còn các server này có th làm vi c v i ng d ng c a b n trên m ng n i b s dùng HTTP thu n
• L c các Request, ghi log và rewrite-URL…
• Nó có th restart ng d ng n u b crash
L p Controller là thành phần đầu tiên nhận yêu cầu từ người dùng thông qua Kestrel Khi người dùng truy cập vào URL, ASP.NET Core routing sẽ ánh xạ yêu cầu đó đến controller tương ứng Controller sẽ sử dụng các dịch vụ từ Domain Service Layer để lấy dữ liệu từ model hoặc cập nhật dữ liệu của model, đồng thời xử lý các yêu cầu khác liên quan.
UI component c n thi t t React App k t h p v i d li u t model đ g i v cho Client thông qua các web server
L p Business Logic Layer (BLL): Ch a t t c các nghi p v logic, các ràng bu c đi u ki n, x lý d li u thô t DAL g i lên
Lớp Data Access Layer (DAL) là lớp giao tiếp với dữ liệu, sử dụng Entity Framework Core và LINQ để truy xuất dữ liệu trực tiếp trong mã nguồn, thay thế cho việc viết các hàm và câu lệnh SQL truyền thống.
Thi t k c s d li u
Hệ thống ASSETAPP được phát triển theo hướng Multi-Tenant, cho phép mỗi khách hàng (tổ chức) sau khi đăng ký sẽ có một schema riêng biệt, tách biệt với các tổ chức khác Đồng thời, hệ thống cũng có một schema public dùng chung, nơi lưu trữ các thông tin định danh và có thể tái sử dụng nhiều lần như tỉnh, huyện, quận, xã, phường, và thị trấn Thông qua đó, mỗi tổ chức sẽ được lưu trữ thông tin một cách riêng biệt và hiệu quả.
4.2.1 C s d li u dùng chung (Public Schema)
Hình 8: L c đ quan h th c th c a các th c th dùng chung
Thu c tính Ki u d li u Mô t
Workspace varchar(20) Tên mi n ph (subdomain) cho t ch c
Username varchar(255) Tên đ ng nh p cho admin t ch c
Password text M t kh u cho admin t ch c
Firstname varchar(255) H và tên đ m c a admin
Description varchar(255) Thông tin mô t cho t ch c
ProvinceId int4 Mã t nh/thành ph
DistrictId int4 Mã huy n/qu n
WardId int4 Mã xã/ph ng
Address varchar(255) S nhà, tên đ ng, khu ph
Phone text S đi n tho i liên l c c a t ch c
ActiveType int4 Tr ng thái ho t đ ng
RegisterDate timestamp Ngày đ ng ký
Modifiedby text Ng i ch nh s a g n nh t
Modifieddate timestamp Ngày ch nh s a g n nh t
• Th c th t nh/thành ph (Province)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
ProvinceId int4 Mã t nh/thành ph
Name text Tên t nh/thành ph
B ng 66: Th c th t nh/thành ph
• Th c th huy n/qu n (District)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
DistrictId int4 Mã huy n/qu n
Name text Tên huy n/qu n
ProvinceId int4 Mã t nh/thành ph
B ng 67: Th c th huy n/qu n
• Th c th xã/ph ng (Ward)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
Id int4 Mã xã/ph ng
Name text Tên xã/ph ng
DistrictId int4 Mã huy n/qu n
B ng 68: Th c th xã/ph ng
63 4.2.2 C s d li u cho khách hàng (Tenant Schema)
Hình 9: L c đ quan h th c th c a m i khách hàng (tenant)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
Description varchar(255) Mô t chi ti t cho khu v c
ProvinceId int4 Mã t nh/thành ph c a khu v c
DistrictId int4 Mã huy n/qu n c a khu v c
WardId int4 Mã xã/ph ng c a khu v c
Phone text S đi n tho i liên l c c a khu v c
ActiveType int4 Tr ng thái ho t đ ng
Image text L u đ ng liên k t t i nh đ i di n khu v c
Modified date timestamp Ngày ch nh s a g n nh t
Modified user varchar(50) Ng i ch nh s a g n nh t
• Th c th thành viên (Member):
Thu c tính Ki u d li u Mô t
MemberId int4 Mã thành viên
Username varchar(50) Tên đ ng nh p tài kho n
Password varchar(50) Tên m t kh u đ ng nh p
Email varchar(255) Email thành viên
Firstname varchar(255) H và tên đ m thành viên
Lastname varchar(255) Tên thành viên
Phone text S đi n tho i liên l c
Position text Ch c v công vi c
Description varchar(255) Thông tin gi i thi u
ProvinceId int4 Mã t nh/thành ph
DistrictId int4 Mã huy n/qu n
WartId int4 Mã xã/ph ng
Address varchar(255) S nhà, tên đ ng
Image text ng liên k t t i nh đ i di n
Lastlogin timestamp L n đ ng nh p g n nh t
ActiveType int4 Tr ng thái ho t đ ng
Modifieddate timestamp Ngày ch nh s a g n nh t
Modifiedby int4 Ng i ch nh s a g n nh t isDeleted bool Thành viên đã b xóa hay ch a
B ng 70: Th c th thành viên
• Th c th vai trò (Role)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
RoleId int4 Mã vai trò
Name varchar(255) Tên vai trò
Description text Thông tin mô t
Modifieddate timestamp Th i gian ch nh s a g n nh t
Modifiedby int4 Ng i ch nh s a g n nh t isDeleted bool ã xóa hay ch a
B ng 71: Th c th vai trò
Thu c tính Ki u d li u Mô t
Description text Thông tin mô t
• Th c th thành viên thu c khu v c (MemberArea)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
MemberAreaId int4 Mã thành viên thu c khu v c
MemberId int4 Mã thành viên
RoleId int4 Mã vai trò
Modifiedby int4 Th i gian ch nh s a g n nh t
Modifieddate timestamp Ng i ch nh s a g n nh t
B ng 73: Th c th thành viên thu c khu v c
Thu c tính Ki u d li u Mô t
TaxCode text Mã s thu doanh nghi p
Description varchar(255) Thông tin mô t
ProvinceId int4 Mã t nh/thành ph
DistrictId int4 Mã huy n/qu n
WardId int4 Mã xã/ph ng
Address varchar(255) S nhà, tên đ ng
Email varchar(100) a ch email đ i tác
Phone text S đi n tho i liên l c c a đ i tác
ActiveType int4 Tr ng thái ho t đ ng
Image text ng liên k t đ n nh đ i di n
Modifieddate timestamp Th i gian ch nh s a g n nh t
Modifiedby int4 Ng i ch nh s a g n nh t isDeleted bool ã xóa hay ch a
• Th c th lô tài s n (Batch)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
BatchId int4 Mã lô tài s n
Quantity int4 S l ng tài s n trong lô
Description text Thông tin chi ti t lô tài s n
Modifieddate timestamp Th i gian ch nh s a g n nh t
Modifiedby int4 Ng i ch nh s a g n nh t isDeleted bool ã xóa hay ch a
B ng 75: Th c th lô tài s n
Thu c tính Ki u d li u Mô t
BarCode text Mã hàng hóa (s mã v ch) c a tài s n
BatchId int4 Mã lô tài s n
Quality int4 Ch t l ng tài s n hi n t i
Status int4 Tr ng thái tài s n hi n t i
Image text ng liên k t đ n hình nh tài s n
Description varchar(255) Thông tin mô t tài s n
Createdby int4 Ng i thêm tài s n
Deleteddate timestamp Ngày tài s n b xóa
Deletedby int4 Ng i xóa tài s n
Modifieddate timestamp Th i gian ch nh s a g n nh t
Modifiedby int4 Ng i ch nh s a g n nh t isDeleted bool ã xóa hay ch a
• Th c th giao d ch (Transaction)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
TransactionId int4 Mã giao d ch
Name varchar(255) Tên giao d ch
MemberId int4 Tên ng i l p giao d ch
Type int4 Lo i giao d ch (hóa đ n nh p mua, hóa đ n thanh lý, h p đ ng b o trì, h p đ ng cho thuê)
TotalPrice float4 T ng thanh toán cho giao d ch
Createddate timestamp Ngày giao d ch đ c l p
DateOfPayment timestamp Ngày thanh toán
Description varchar(255) Thông tin chi ti t cho giao d ch
Modifieddate timestamp Th i gian ch nh s a g n nh t
Modifiedby int4 Ng i ch nh s a g n nh t isDeleted bool ã xóa hay ch a
B ng 77: Th c th giao d ch
• Th c th hóa đ n nh p mua (TransPurchase)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
TransactionId int4 Mã giao d ch
BatchId int4 Mã lô tài s n
DeliveryDate timestamp Ngày giao hàng đ n khu v c
BatchPrice float4 T ng giá thành lô tài s n
Note varchar(255) Ghi chú hóa đ n
B ng 78: Th c th hóa đ n nh p mua
• Th c th hóa đ n thanh lý (TransSell)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
TransactionId int4 Mã giao d ch
ExportDate timestamp Ngày thanh lý
AssetPrice float4 Giá thanh lý tài s n
Note varchar(255) Ghi chú hóa đ n
B ng 79: Th c th hóa đ n thanh lý
• Th c th h p đ ng giao d ch (TransContract)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
TransactionId int4 Mã giao d ch
Price float4 Giá tr tài s n
Note varchar(255) Ghi chú h p đ ng
B ng 80: Th c th h p đ ng giao d ch
• Th c th lo i tài s n (Category)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
CategoryId int4 Mã lo i tài s n
Name varchar(100) Tên lo i tài s n
IsDeleted bool ã xóa hay ch a
B ng 81: Th c th lo i tài s n
• Th c th thu c tính tài s n (Attribute)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
AttributeId int4 Mã thu c tính tài s n
Name varchar(100) Tên thu c tính tài s n
IsDeleted bool ã xóa hay ch a
B ng 82: Th c th thu c tính tài s n
Thu c tính Ki u d li u Mô t
CategoryId int4 Mã lo i tài s n
Description varchar(255) Thông tin mô t
BrandId int4 Mã th ng thi u
CountryId int4 Mã qu c gia xu t x
Image int4 ng liên k t đ n nh c a m u tài s n
Modifieddate text Ngày đ c ch nh s a g n nh t
Modifiedby timestamp Ng i ch nh s a g n nh t
IsDeleted bool ã xóa hay ch a
• Th c th đ n v thu c tính (Unit)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
UnitId int4 Mã đ n v thu c tính
IsDeleted bool ã xóa hay ch a
B ng 84: Th c th đ n v thu c tính
• Th c th th ng hi u (Brand)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
BrandId int4 Mã th ng hi u
Name varchar(100) Tên th ng hi u
IsDeleted bool ã xóa hay ch a
B ng 85: Th c th th ng hi u
• Th c th qu c gia (Country)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
CountryId int4 Mã qu c gia
Name text Tên qu c gia
IsDeleted bool ã xóa hay ch a
B ng 86: Th c th qu c gia
Thu c tính Ki u d li u Mô t
Status int4 Tr ng thái yêu c u
Type int4 Lo i yêu c u (Báo h ng, m t, m n, đ xu t mua, yêu c u gia h n) SubmitMemberId int4 Mã thành viên g i yêu c u
SubmitMessage text Ghi chú yêu c u
ReplyMemberId int4 Mã ng i ph n h i yêu c u
ReplyMessage text Tin nh n ph n h i
Modifieddate timestamp Ngày ch nh s a yêu c u g n nh t
Modifiedby int4 Ng i ch nh s a g n nh t
IsDeleted bool ã xóa hay ch a
• Th c th yêu c u m n tài s n (SubmitBorrow)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
AssetId int4 Mã tài s n mu n m n
FromDate timestamp Ngày mu n c p phát
ToDate timestamp Ngày d đinh hoàn tr
• Th c th yêu c u báo h ng, m t (SubmitDamage)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
B ng 89: Th c th yêu c u báo h ng
• Th c th đ xu t mua tài s n (SubmitSuggest)
Thu c tính Ki u d li u Mô t
Price float4 Giá tr tài s n trên th tr ng
Image text Liên k t nh tài s n
B ng 90: Th c th đ xu t mua
Thu c tính Ki u d li u Mô t
MemberId int4 Mã thành viên
IsShared bool C cho phép chia s tài s n
IsRetrieved bool C thông báo đã thu h i hay ch a
Description text Chi ti t c p phát
Modifieddate timestamp Ngày c p nh t g n nh t
Modifiedby int4 Ng i c p nh t g n nh t
IsDeleted bool ã xóa hay ch a