Mờ s Usecase UC-06 Tớn Usecase i m t kh u
Tõc nhđn Ng i dựng
Mụ t Ngmỡnh i dựng cú quy n thay đ i m t kh u cho tăi kho n c a
i u ki n b t đ u Ng i dựng đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc M t kh u đ c đ i thănh cụng, phiớn đ ng nh p h t h n
Lu ng c b n
1. măn hỡnh Trang ch , m menu bi u t ng hỡnh đ i di n (gúc trớn bớn ph i), ch n “Thay đ i m t kh u”. 2. H th ng hi n th giao di n đ i m t kh u, ng i dựng
đ c yớu c u nh p đ cõc tr ng thụng tin “M t kh u hi n t i”, “M t kh u m i”, “Nh p l i m t kh u” vă sau
đú b m “L u”.
3. H th ng bõo “ i m t kh u thănh cụng” văđ ng xu t kh i h th ng, quay v măn hỡnh đ ng nh p.
34 a. M t kh u c khụng đỳng, hi n thụng bõo “M t kh u c khụng đỳng” b. M t kh u m i khụng đỳng đnh d ng, hi n thụng bõo “M t kh u m i khụng đỳng đnh d ng” c. M t kh u m i vă Nh p l i m t kh u m i khụng trựng kh p, hi n thụng bõo “Nh p l i m t kh u ch a chớnh xõc” Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 8: Usecase đ i m t kh u Mờ s Usecase UC-07
Tớn Usecase Xem thụng tin khu v c Tõc nhđn Thănh viớn
Mụ t Thănh viớn cú quy n xem thụng tin c a cõc khu v c (chi nhõnh) mă mỡnh cú quy n
i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc Lu ng c b n
1. măn hỡnh “Danh sõch khu v c”, ch n m t khu v c c n xem.
2. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh thụng tin khu v c Ngo i l
Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 9: Usecase xem thụng tin khu v c
Mờ s Usecase UC-8
Tớn Usecase Thớm khu v c Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ngmỡnh i qu n lý cú quy n thớm m t khu v c m i cho t ch c c a
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc
35 2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “Thớm khu v c
m i”, nh p đ y đ cõc thụng tin c n thi t vă ch n “T o”
3. H th ng bõo “T o khu v c thănh cụng” vă quay l i
măn hỡnh “Danh sõch khu v c” Ngo i l
1. Ngo i l 1 –B c 2:
a. Thụng tin khu v c b b tr ng ho c sai đnh d ng, h th ng s thụng bõo “Thụng tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i” Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 10: Usecase thớm khu v c Mờ s Usecase UC-9
Tớn Usecase C p nh t thụng tin khu v c Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ngch c c a mỡnh i qu n lý cú quy n thay đ i thụng tin c a khu v c trong t
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc
Lu ng c b n
1. măn hỡnh thụng tin khu v c, ch n “C p nh t”
2. H th ng đi u h ng đ n giao di n c p nh t thụng tin khu v c, nh p thay đ i cõc thụng tin mong mu n, ch n
“L u thay đ i”
3. H th ng bõo “C p nh t thănh cụng” vă quay l i măn hỡnh thụng tin khu v c
Ngo i l
1. Ngo i l 1 –B c 2:
a. Thụng tin khu v c b b tr ng ho c sai đnh d ng, h th ng s thụng bõo “Thụng tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i”
Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 11: Usecase c p nh t thụng tin khu v c
Mờ s Usecase UC-10 Tớn Usecase Xúa khu v c Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xúa khu v c thu c t ch c
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
36 Lu ng c b n
1. Ng i qu n lý ch n bi u t ng xúa c a khu v c mỡnh mu n xúa t i măn hỡnh “Danh sõch khu v c”
2. Ng i qu n lý ch n xõc nh n “Xõc nh n xúa”
3. H th ng tr v thụng bõo “Xúa khu v c thănh cụng” vă
lăm m i măn hỡnh “Danh sõch khu v c” Ngo i l
Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 12: Usecase xúa khu v c
Mờ s Usecase UC-11
Tớn Usecase Xem thụng tin lụ tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xem thụng tin lụ tăi s n c a t ch c
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc
Lu ng c b n
1. thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tăi s n / Danh sõch lụ tăi s n
2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “Danh sõch lụ tăi
s n”
3. Ng i dựng ch n văo m t lụ đ xem thụng tin chi ti t 4. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “Thụng tin lụ tăi
s n” Ngo i l
Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 13: Usecase xem thụng tin lụ tăi s n
Mờ s Usecase UC-12
Tớn Usecase Thớm m i lụ tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Bớn c nh vi c tthớm m i tăi s n s n cú t ch c, b qua khđu nh p mua o húa đ n nh p mua, ng i qu n lý cú quy n
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc Lu ng c b n
1. măn hỡnh “Danh sõch lụ tăi s n”, ch n “Thớm m i”
2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “T o m i lụ tăi s n”, nh p đ y đ cõc thụng tin c n thi t vă ch n
37 3. H th ng bõo “Thớm thănh cụng” vă đi u h ng t i
măn hỡnh “Danh sõch lụ tăi s n” Ngo i l
1. Ngo i l 1 –B c 2:
a. Thụng tin húa lụ tăi s n sai đnh d ng, h th ng s
thụng bõo “Thụng tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i” Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 14: Usecase thớm m i lụ tăi s n Mờ s Usecase UC-13 Tớn Usecase C p nh t lụ tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ng i qu n lý cú quy n thay đ i thụng tin lụ tăi s n
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc
Lu ng c b n
1. măn hỡnh “Thụng tin lụ tăi s n”, ch n “C p nh t”
2. H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p nh t thụng tin
lụ”, nh p thay đ i cõc thụng tin mong mu n, ch n
“L u”
3. H th ng bõo “C p nh t thănh cụng” vă quay l i măn
hỡnh “Thụng tin lụ tăi s n”
Ngo i l 1.a. Ngo i l 1 Thụng tin lụ sai đ–B c 2: nh d ng, h th ng s thụng bõo
“Thụng tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i” Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 15: Usecase c p nh t lụ tăi s n
Mờ s Usecase UC-14 Tớn Usecase Xúa lụ tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xúa lụ tăi s n trong t ch c
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc
Lu ng c b n 1. Ngxúa t i qu n lý ch n bii măn hỡnh “Danh sõch lụ tăi s n” u t ng xúa c a lụ tăi s n c n
38 3. H th ng tr v thụng bõo “Xúa thănh cụng” vă lăm
m i măn hỡnh “Danh sõch lụ tăi s n” Ngo i l
Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 16: Usecase xúa lụ tăi s n
Mờ s Usecase UC-15
Tớn Usecase Xem thụng tin tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xem thụng tin tăi s n c a t ch c
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc
Lu ng c b n
1. thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tăi s n / Danh sõch tăi s n
2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “Danh sõch tăi s n”
3. Ng i dựng ch n m t tăi s n c n xem.
4. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh “Thụng tin chi ti t tăi s n”
Ngo i l
Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 17: Usecase xem danh sõch tăi s n
Mờ s Usecase UC-16
Tớn Usecase C p nh t thụng tin tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ng i qu n lý cú quy n thay đ i thụng tin tăi s n
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc
Lu ng c b n
1. măn hỡnh “Thụng tin chi ti t tăi s n”, ch n “C p nh t”
2. H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p nh t thụng tin tăi s n”, nh p thay đ i cõc thụng tin mong mu n, ch n
“L u”
3. H th ng bõo “C p nh t thănh cụng” vă quay l i măn
hỡnh “Thụng tin chi ti t tăi s n” Ngo i l 1. Ngo i l 1 –B c 2:
39 a. Thụng tin sai đnh d ng, h th ng s thụng bõo “Thụng
tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i” Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 18: Usecase c p nh t thụng tin tăi s n
Mờ s Usecase UC-17 Tớn Usecase Xúa tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xúa tăi s n trong t ch c
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc Lu ng c b n
1. Ng i qu n lý ch n bi u t ng xúa c a tăi s n c n xúa t i măn hỡnh “Danh sõch tăi s n”
2. Ng i qu n lý ch n xõc nh n “Xõc nh n xúa”
3. H th ng tr v thụng bõo “Xúa thănh cụng” vă lăm
m i măn hỡnh “Danh sõch tăi s n” Ngo i l
Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 19: Usecase xúa tăi s n
Mờ s Usecase UC-18
Tớn Usecase C p phõt tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ngcõc thănh viớn trong t ch c s d ng i qu n lý cú quy n c p phõt m t ho c nhi u tăi s n cho
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc
Lu ng c b n
1. T i măn hỡnh “Danh sõch tăi s n”, ng i qu n lý ch n
“C p phõt” nh ng tăi s n mong mu n
2. H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p phõt tăi s n”
3. Ng i qu n lý nh p đ cõc thụng tin vă ch n “C p
phõt”
4. H th ng tr v thụng bõo “C p phõt thănh cụng” vă
quay l i măn hỡnh “Danh sõch tăi s n” Ngo i l
40 Yớu c u phi ch c n ng
B ng 20: Usecase c p phõt tăi s n
Mờ s Usecase UC-19
Tớn Usecase Xem danh sõch yớu c u Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ngviớn, bao g m i qu n lý cú quy n xem danh sõch cõc yớu c u t thănh đ ng ký m n, bõo h ng, bõo m t, đ xu t mua
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc
Lu ng c b n
1. thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tăi s n / Danh sõch yớu c u
2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “Danh sõch yớu c u”
3. Ng i qu n lý cú th ch n b l c “Lo i yớu c u” đ l c ra m t trong b n lo i yớu c u t phớa thănh viớn. Vă ch n văo m t yớu c u đ xem chi ti t.
4. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh chi ti t yớu c u
t ng ng Ngo i l
Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng
B ng 21: Usecase xem danh sõch yớu c u
Mờ s Usecase UC-20
Tớn Usecase Ph n h i yớu c u Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ngthănh viớn (i qu n lý cú quy n t ch i hođ ng ký m n, bõo h ng, bõo mc đ ng ý cõc yớu c u t t, đ xu t mua)
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc Lu ng c b n
1. măn hỡnh Chi ti t yớu c u, ch n “Ph n h i”
2. H th ng hi n th pop-up, nh p lý do, l i nh n (n u cú) vă ch n “Duy t” ho c “T ch i”
3. H th ng hi n thụng bõo “ ờ ph n h i yớu c u!” vă lăm
m i măn hỡnh “Chi ti t yớu c u” Ngo i l
41 Yớu c u phi ch c n ng B ng 22: Usecase ph n h i yớu c u Mờ s Usecase UC-21 Tớn Usecase Xem l ch s c p phõt Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ngthănh viớn i qu n lý cú quy n xem l i cõc l t c p phõt tăi s n cho
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc Lu ng c b n
1. thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tăi s n / L ch s c p phõt
2. H th ng chuy n đ n măn hỡnh “L ch s c p phõt tăi s n” Ngo i l Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 23: Usecase xem l ch s c p phõt Mờ s Usecase UC-22 Tớn Usecase Gia h n c p phõt Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ngv i thănh viớn i qu n lý cú quy n thay đ i th i h n c p phõt tăi s n đ i
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc Lu ng c b n
1. măn hỡnh “Chi ti t c p phõt”, ch n “Gia h n”
2. H th ng hi n th giao di n l ch bi u, nh p ngăy thu h i mong mu n, ch n “L u”
3. H th ng bõo “Gia h n thănh cụng” vă quay l i măn
hỡnh “Chi ti t c p phõt”
Ngo i l 1.a. Ngo i l 1 Ngăy tr b lựi v quõ kh , h th ng s –B c 2: thụng bõo “Ngăy
thu h i ph i sau ngăy hi n t i, vui lũng ch n l i” Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 24: Usecase gia h n c p phõt
42 Tớn Usecase Thu h i tăi s n
Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ngc p phõt cho thănh viớn i qu n lý cú quy n thu h i ngay l p t c tăi s n đang đ c
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc Lu ng c b n
1. măn hỡnh “Chi ti t c p phõt”, ch n “Thu h i”
2. H th ng hi n th giao di n nh p lý do (khụng b t bu c) ch n “Thu h i”
3. H th ng bõo “Thu h i tăi s n thănh cụng” vă quay l i
măn hỡnh “Danh sõch tăi s n đờ c p phõt” Ngo i l
Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 25: Usecase thu h i tăi s n
Mờ s Usecase UC-24
Tớn Usecase Xem thụng tin m u tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý
Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xem danh sõch m u tăi s n
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc Lu ng c b n
1. thanh đi u h ng, nh n ch n Danh m c tăi s n / M u tăi s n
2. H th ng chuy n sang giao di n “Danh sõch m u tăi s n”
Ngo i l
Lu ng thay th
Yớu c u phi ch c n ng
B ng 26: Usecase xem thụng tin m u tăi s n B ng 27: Usecase xem danh sõch m u tăi s n
Mờ s Usecase UC-25
Tớn Usecase T o m u tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý
43
i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p
i u ki n k t thỳc Lu ng c b n
1. giao di n “Danh sõch m u tăi s n”, nh n ch n “Thớm