Ng 7: Usecase cp n ht thụng tin tăi kh on

Một phần của tài liệu Asset app xây dựng nền tảng quản lý cấp phát và sử dụng tài sản thiết bị (Trang 36)

Mờ s Usecase UC-06 Tớn Usecase i m t kh u

Tõc nhđn Ng i dựng

Mụ t Ngmỡnh i dựng cú quy n thay đ i m t kh u cho tăi kho n c a

i u ki n b t đ u Ng i dựng đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc M t kh u đ c đ i thănh cụng, phiớn đ ng nh p h t h n

Lu ng c b n

1. măn hỡnh Trang ch , m menu bi u t ng hỡnh đ i di n (gúc trớn bớn ph i), ch n “Thay đ i m t kh u”. 2. H th ng hi n th giao di n đ i m t kh u, ng i dựng

đ c yớu c u nh p đ cõc tr ng thụng tin “M t kh u hi n t i”, “M t kh u m i”, “Nh p l i m t kh u” vă sau

đú b m “L u”.

3. H th ng bõo “ i m t kh u thănh cụng” văđ ng xu t kh i h th ng, quay v măn hỡnh đ ng nh p.

34 a. M t kh u c khụng đỳng, hi n thụng bõo “M t kh u c khụng đỳng” b. M t kh u m i khụng đỳng đnh d ng, hi n thụng bõo “M t kh u m i khụng đỳng đnh d ng” c. M t kh u m i vă Nh p l i m t kh u m i khụng trựng kh p, hi n thụng bõo “Nh p l i m t kh u ch a chớnh xõc” Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 8: Usecase đ i m t kh u Mờ s Usecase UC-07

Tớn Usecase Xem thụng tin khu v c Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn cú quy n xem thụng tin c a cõc khu v c (chi nhõnh) mă mỡnh cú quy n

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Danh sõch khu v c”, ch n m t khu v c c n xem.

2. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh thụng tin khu v c Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 9: Usecase xem thụng tin khu v c

Mờ s Usecase UC-8

Tớn Usecase Thớm khu v c Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngmỡnh i qu n lý cú quy n thớm m t khu v c m i cho t ch c c a

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

35 2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “Thớm khu v c

m i”, nh p đ y đ cõc thụng tin c n thi t vă ch n “T o”

3. H th ng bõo “T o khu v c thănh cụng” vă quay l i

măn hỡnh “Danh sõch khu v c” Ngo i l

1. Ngo i l 1 –B c 2:

a. Thụng tin khu v c b b tr ng ho c sai đnh d ng, h th ng s thụng bõo “Thụng tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i” Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 10: Usecase thớm khu v c Mờ s Usecase UC-9

Tớn Usecase C p nh t thụng tin khu v c Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngch c c a mỡnh i qu n lý cú quy n thay đ i thụng tin c a khu v c trong t

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. măn hỡnh thụng tin khu v c, ch n “C p nh t”

2. H th ng đi u h ng đ n giao di n c p nh t thụng tin khu v c, nh p thay đ i cõc thụng tin mong mu n, ch n

“L u thay đ i”

3. H th ng bõo “C p nh t thănh cụng” vă quay l i măn hỡnh thụng tin khu v c

Ngo i l

1. Ngo i l 1 –B c 2:

a. Thụng tin khu v c b b tr ng ho c sai đnh d ng, h th ng s thụng bõo “Thụng tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i”

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 11: Usecase c p nh t thụng tin khu v c

Mờ s Usecase UC-10 Tớn Usecase Xúa khu v c Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xúa khu v c thu c t ch c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

36 Lu ng c b n

1. Ng i qu n lý ch n bi u t ng xúa c a khu v c mỡnh mu n xúa t i măn hỡnh “Danh sõch khu v c”

2. Ng i qu n lý ch n xõc nh n “Xõc nh n xúa”

3. H th ng tr v thụng bõo “Xúa khu v c thănh cụng” vă

lăm m i măn hỡnh “Danh sõch khu v c” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 12: Usecase xúa khu v c

Mờ s Usecase UC-11

Tớn Usecase Xem thụng tin lụ tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xem thụng tin lụ tăi s n c a t ch c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tăi s n / Danh sõch lụ tăi s n

2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “Danh sõch lụ tăi

s n”

3. Ng i dựng ch n văo m t lụ đ xem thụng tin chi ti t 4. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “Thụng tin lụ tăi

s n” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 13: Usecase xem thụng tin lụ tăi s n

Mờ s Usecase UC-12

Tớn Usecase Thớm m i lụ tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Bớn c nh vi c tthớm m i tăi s n s n cú t ch c, b qua khđu nh p mua o húa đ n nh p mua, ng i qu n lý cú quy n

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Danh sõch lụ tăi s n”, ch n “Thớm m i”

2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “T o m i lụ tăi s n”, nh p đ y đ cõc thụng tin c n thi t vă ch n

37 3. H th ng bõo “Thớm thănh cụng” vă đi u h ng t i

măn hỡnh “Danh sõch lụ tăi s n” Ngo i l

1. Ngo i l 1 –B c 2:

a. Thụng tin húa lụ tăi s n sai đnh d ng, h th ng s

thụng bõo “Thụng tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i” Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 14: Usecase thớm m i lụ tăi s n Mờ s Usecase UC-13 Tớn Usecase C p nh t lụ tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n thay đ i thụng tin lụ tăi s n

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Thụng tin lụ tăi s n”, ch n “C p nh t”

2. H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p nh t thụng tin

lụ”, nh p thay đ i cõc thụng tin mong mu n, ch n

“L u”

3. H th ng bõo “C p nh t thănh cụng” vă quay l i măn

hỡnh “Thụng tin lụ tăi s n”

Ngo i l 1.a. Ngo i l 1 Thụng tin lụ sai đ–B c 2: nh d ng, h th ng s thụng bõo

“Thụng tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i” Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 15: Usecase c p nh t lụ tăi s n

Mờ s Usecase UC-14 Tớn Usecase Xúa lụ tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xúa lụ tăi s n trong t ch c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n 1. Ngxúa t i qu n lý ch n bii măn hỡnh “Danh sõch lụ tăi s n” u t ng xúa c a lụ tăi s n c n

38 3. H th ng tr v thụng bõo “Xúa thănh cụng” vă lăm

m i măn hỡnh “Danh sõch lụ tăi s n” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 16: Usecase xúa lụ tăi s n

Mờ s Usecase UC-15

Tớn Usecase Xem thụng tin tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xem thụng tin tăi s n c a t ch c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tăi s n / Danh sõch tăi s n

2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “Danh sõch tăi s n”

3. Ng i dựng ch n m t tăi s n c n xem.

4. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh “Thụng tin chi ti t tăi s n”

Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 17: Usecase xem danh sõch tăi s n

Mờ s Usecase UC-16

Tớn Usecase C p nh t thụng tin tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n thay đ i thụng tin tăi s n

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Thụng tin chi ti t tăi s n”, ch n “C p nh t”

2. H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p nh t thụng tin tăi s n”, nh p thay đ i cõc thụng tin mong mu n, ch n

“L u”

3. H th ng bõo “C p nh t thănh cụng” vă quay l i măn

hỡnh “Thụng tin chi ti t tăi s n” Ngo i l 1. Ngo i l 1 –B c 2:

39 a. Thụng tin sai đnh d ng, h th ng s thụng bõo “Thụng

tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i” Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 18: Usecase c p nh t thụng tin tăi s n

Mờ s Usecase UC-17 Tớn Usecase Xúa tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xúa tăi s n trong t ch c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. Ng i qu n lý ch n bi u t ng xúa c a tăi s n c n xúa t i măn hỡnh “Danh sõch tăi s n”

2. Ng i qu n lý ch n xõc nh n “Xõc nh n xúa”

3. H th ng tr v thụng bõo “Xúa thănh cụng” vă lăm

m i măn hỡnh “Danh sõch tăi s n” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 19: Usecase xúa tăi s n

Mờ s Usecase UC-18

Tớn Usecase C p phõt tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngcõc thănh viớn trong t ch c s d ng i qu n lý cú quy n c p phõt m t ho c nhi u tăi s n cho

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. T i măn hỡnh “Danh sõch tăi s n”, ng i qu n lý ch n

“C p phõt” nh ng tăi s n mong mu n

2. H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p phõt tăi s n”

3. Ng i qu n lý nh p đ cõc thụng tin vă ch n “C p

phõt”

4. H th ng tr v thụng bõo “C p phõt thănh cụng” vă

quay l i măn hỡnh “Danh sõch tăi s n” Ngo i l

40 Yớu c u phi ch c n ng

B ng 20: Usecase c p phõt tăi s n

Mờ s Usecase UC-19

Tớn Usecase Xem danh sõch yớu c u Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngviớn, bao g m i qu n lý cú quy n xem danh sõch cõc yớu c u t thănh đ ng ký m n, bõo h ng, bõo m t, đ xu t mua

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tăi s n / Danh sõch yớu c u

2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “Danh sõch yớu c u”

3. Ng i qu n lý cú th ch n b l c “Lo i yớu c u” đ l c ra m t trong b n lo i yớu c u t phớa thănh viớn. Vă ch n văo m t yớu c u đ xem chi ti t.

4. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh chi ti t yớu c u

t ng ng Ngo i l

Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng

B ng 21: Usecase xem danh sõch yớu c u

Mờ s Usecase UC-20

Tớn Usecase Ph n h i yớu c u Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngthănh viớn (i qu n lý cú quy n t ch i hođ ng ký m n, bõo h ng, bõo mc đ ng ý cõc yớu c u t t, đ xu t mua)

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. măn hỡnh Chi ti t yớu c u, ch n “Ph n h i”

2. H th ng hi n th pop-up, nh p lý do, l i nh n (n u cú) vă ch n “Duy t” ho c “T ch i”

3. H th ng hi n thụng bõo “ ờ ph n h i yớu c u!” vă lăm

m i măn hỡnh “Chi ti t yớu c u” Ngo i l

41 Yớu c u phi ch c n ng B ng 22: Usecase ph n h i yớu c u Mờ s Usecase UC-21 Tớn Usecase Xem l ch s c p phõt Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngthănh viớn i qu n lý cú quy n xem l i cõc l t c p phõt tăi s n cho

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tăi s n / L ch s c p phõt

2. H th ng chuy n đ n măn hỡnh “L ch s c p phõt tăi s n” Ngo i l Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 23: Usecase xem l ch s c p phõt Mờ s Usecase UC-22 Tớn Usecase Gia h n c p phõt Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngv i thănh viớn i qu n lý cú quy n thay đ i th i h n c p phõt tăi s n đ i

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Chi ti t c p phõt”, ch n “Gia h n”

2. H th ng hi n th giao di n l ch bi u, nh p ngăy thu h i mong mu n, ch n “L u”

3. H th ng bõo “Gia h n thănh cụng” vă quay l i măn

hỡnh “Chi ti t c p phõt”

Ngo i l 1.a. Ngo i l 1 Ngăy tr b lựi v quõ kh , h th ng s –B c 2: thụng bõo “Ngăy

thu h i ph i sau ngăy hi n t i, vui lũng ch n l i” Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 24: Usecase gia h n c p phõt

42 Tớn Usecase Thu h i tăi s n

Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngc p phõt cho thănh viớn i qu n lý cú quy n thu h i ngay l p t c tăi s n đang đ c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Chi ti t c p phõt”, ch n “Thu h i”

2. H th ng hi n th giao di n nh p lý do (khụng b t bu c) ch n “Thu h i”

3. H th ng bõo “Thu h i tăi s n thănh cụng” vă quay l i

măn hỡnh “Danh sõch tăi s n đờ c p phõt” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 25: Usecase thu h i tăi s n

Mờ s Usecase UC-24

Tớn Usecase Xem thụng tin m u tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xem danh sõch m u tăi s n

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng, nh n ch n Danh m c tăi s n / M u tăi s n

2. H th ng chuy n sang giao di n “Danh sõch m u tăi s n”

Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 26: Usecase xem thụng tin m u tăi s n B ng 27: Usecase xem danh sõch m u tăi s n

Mờ s Usecase UC-25

Tớn Usecase T o m u tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

43

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. giao di n “Danh sõch m u tăi s n”, nh n ch n “Thớm

Một phần của tài liệu Asset app xây dựng nền tảng quản lý cấp phát và sử dụng tài sản thiết bị (Trang 36)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(145 trang)