Ng 44: Usecase xem thụng tin đi tõc

Một phần của tài liệu Asset app xây dựng nền tảng quản lý cấp phát và sử dụng tài sản thiết bị (Trang 52)

50 Mờ s Usecase UC-41 Tớn Usecase Thớm đ i tõc Tõc nhđn Ng i qu n lý Mụ t Ng i qu n lý cú quy n thớm đ i tõc i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p i u ki n k t thỳc Lu ng c b n 1. giao di n “Danh sõch cõc đ i tõc c a t ch c”, nh n ch n “Thớm m i”

2. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh “Thớm đ i tõc m i”

3. Nh p đ y đ cõc thụng tin vă ch n “Thớm”

4. H th ng thụng bõo “Thớm đ i tõc thănh cụng” vă tr

v măn hỡnh danh sõch Ngo i l Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 45: Usecase Thớm đ i tõc Mờ s Usecase UC-42 Tớn Usecase C p nh t thụng tin đ i tõc Tõc nhđn Ng i qu n lý Mụ t Ng i qu n lý cú quy n c p nh t thụng tin đ i tõc i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p i u ki n k t thỳc Lu ng c b n 1. giao di n “Danh sõch cõc đ i tõc c a t ch c”, nh n ch n “S a” đ i tõc mong mu n

2. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh “Ch nh s a thụng tin

đ i tõc”

3. Thay đ i cõc thụng tin vă ch n “L u”đ hoăn t t 4. H th ng thụng bõo “ ờ l u thụng tin đ i tõc” vă tr v

măn hỡnh danh sõch Ngo i l Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 46: Usecase C p nh t thụng tin đ i tõc Mờ s Usecase UC-43 Tớn Usecase Xúa đ i tõc

51 Tõc nhđn Ng i qu n lý Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xúa đ i tõc i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p i u ki n k t thỳc Lu ng c b n 1. giao di n “Danh sõch cõc đ i tõc c a t ch c”, nh n ch n “Xúa” vă xõc nh n “OK” đ i tõc mong mu n 2. H th ng thụng bõo “Xúa thănh cụng” vă lăm m i danh

sõch Ngo i l Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 47: Usecase xúa đ i tõc Mờ s Usecase UC-44

Tớn Usecase Xem thụng tin thănh viớn Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn cú quy n xem thụng tin cõc thănh viớn trong cựng khu v c c a mỡnh

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng nh n ch n “Thănh viớn”.

2. H th ng chuy n t i giao di n “Danh sõchthănh viớn”.

3. Ch n m t thănh viớn đ xem chi ti t thụng tin 4. H th ng s chuy n t i giao di n “Thụng tin thănh

viớn” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 48: Usecase Xem thụng tin thănh viớn

Mờ s Usecase UC-45

Tớn Usecase Thớm thănh viớn Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n thớm thănh viớn văo t ch c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

52 Lu ng c b n

1. giao di n “Danh sõch thănh viớn”, nh n ch n “Thớm

thănh viớn”

2. H th ng chuy n sang giao di n “Thớm thănh viớn m i”

3. i n thụng tin vă nh n “Thớm”đ hoăn t t Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 49: Usecase thớm thănh viớn

Mờ s Usecase UC-46

Tớn Usecase C p nh t thụng tin thănh viớn Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngt ch c i qu n lý cú quy n c p nh t thụng tin c a thănh viớn trong

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. giao di n “Thụng tin thănh viớn”, nh n ch n “C p nh t”

2. H th ng chuy n sang giao di n “C p nh t thụng tin

thănh viớn”, chnh s a thụng tin vă nh n ch n “L u”đ

hoăn t t. Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 50: Usecase C p nh t thụng tin thănh viớn

Mờ s Usecase UC-47

Tớn Usecase Xúa thănh viớn Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngviớn c a t ch c i qu n lý cú quy n xúa thănh viớn kh i danh sõch thănh

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n 1.2. C a s xõc nh n hi n lớn, nh n ch n xõc nh n giao di n “Danh sõch thănh viớn”, nh n ch n nỳt xúa. đ xúa thănh viớn

Ngo i l

53 Yớu c u phi ch c n ng

B ng 51: Usecase Xúa thănh viớn

Mờ s Usecase UC-48

Tớn Usecase Xem danh sõch vai trũ Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngch c i qu n lý cú quy n xem danh sõch cõc vai trũ trong t

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n 1.2. H th ng chuy n sang giao di n hi n th danh sõch cõc thanh đi u h ng, nh n ch n “Vai trũ” vai trũ trong t ch c

Ngo i l Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng

B ng 52: Usecase Xem danh sõch vai trũ

Mờ s Usecase UC-49 Tớn Usecase T o vai trũ Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngphõt sinh i qu n lý cú quy n t o m t vai trũ m i trong t ch c khi

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n 1.2. H th ng chuy n sang giao di giao di n “Danh sõch vai trũ” ch n “Tn “T o vai trũ”o vai trũ m i”

3. i n thụng tin vă nh n “T o” Ngo i l Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 53: Usecase T o vai trũ Mờ s Usecase UC-50 Tớn Usecase C p nh t vai trũ

54 Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n c p nh t vai trũ trong t ch c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. giao di n “Danh sõch vai trũ”, nh n ch n vai trũ vă nh n văo bi u t ng ch nh s a c a s hi n ra. 2. H th ng chuy n sang giao di n “C p nh t vai trũ”

3. Ch nh s a vă nh n “L u thay đ i” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 54: Usecase C p nh t vai trũ

Mờ s Usecase UC-51 Tớn Usecase Xúa vai trũ Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xúa m t vai trũ trong t ch c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n 1. xúa vă xõc nh giao di n “Danh sõch vai trũ”, nhn đ xúa n ch n bi u t ng Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 55: Usecase xúa vai trũ

Mờ s Usecase UC-52

Tớn Usecase Xem thụng tin tăi s n đ c c p phõt Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn cú quy n xem l i thụng tin v cõc tăi st ch c c p phõt cho b n thđn s d ng n đang đ c

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

55 2. H th ng chuy n đ n măn hỡnh “Danh sõch tăi s n đ c

đ c c p phõt”, ch n m t dũng c n xem chi ti t

3. H th ng s chuy n t i măn hỡnh “Chi ti t thụng tin c p

phõt” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 56: Usecase xem thụng tin tăi s n đ c c p phõt

Mờ s Usecase UC-53

Tớn Usecase Bõo h ng m t tăi s n Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn cú quy n bõo h ng m t tăi s n

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Chi ti t thụng tin c p phõt”, ch n “Bõo

h ng”

2. H th ng đi u h ng đ n giao di n “Bõo h ng m t tăi s n”, nh p thụng tin c n thi t, ch n “G i”

3. H th ng bõo “G i thụng tin thănh cụng” vă quay l i măn hỡnh “Chi ti t thụng tin c p phõt”

Ngo i l 1.a. Ngo i l 1 Thụng tin b thi u, h th ng s –B c 2: thụng bõo “Vui lũng

nh p đ cõc thụng tin c n thi t” Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 57: Usecase bõo h ng m t tăi s n

Mờ s Usecase UC-54

Tớn Usecase Chia s tăi s n đ c c p phõt Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn cú quy n chia s quy n s d ng tăi s n v i m t thănh viớn khõc trong t ch c

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Chi ti t thụng tin c p phõt”, ch n “Chia

s ”

2. H th ng hi n th giao di n “Ch n ng i mu n chia s ”,

56 3. H th ng bõo “Chia s thănh cụng” vă quay l i măn

hỡnh “Chi ti t thụng tin c p phõt” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 58: Usecase Chia s tăi s n đ c c p phõt

Mờ s Usecase UC-55

Tớn Usecase Yớu c u gia h n th i gian c p phõt Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn cú quy n g i yớu c u xin gia h n th i gian c p phõt tăi s n.

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. giao di n “Chi ti t thụng tin c p phõt”, nh n ch n

“Yớu c u gia h n”

2. H th ng chuy n sang giao di n “Yớu c u gia h n”

3. Thănh viớn ch n “Ngăy thu h i” mong mu n vă thớm

“Ghi chỳ” (n u cú), sau đú nh n “G i” đ hoăn t t Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 59: Usecase yớu c u gia h n th i gian c p phõt

Mờ s Usecase UC-56

Tớn Usecase Xem danh sõch tăi s n đ c phĩp m n Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn thu c t ch c cú quy n xem danh sõch tăi sphĩp m n n đ c

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng, nh n ch n “Tăi s n c a tụi”

2. Danh m c x xu ng, nh n ch n “Xin c p phõt”

3. H th ng chuy n sang giao di n hi n th danh sõch tăi s n đ c phĩp m n

Ngo i l

57 Yớu c u phi ch c n ng

B ng 60: Usecase Xem danh sõch tăi s n đ c phĩp m n

Mờ s Usecase UC-57

Tớn Usecase G i yớu c u c p phõt tăi s n Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn thu c t ch c cú quy n g i yớu c u xin c p phõt tăi s n đ ph c v cho cụng vi c

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. giao di n “Danh sõch tăi s n đ c phĩp m n”, nh n ch n văo tăi s n c n m n

2. H th ng chuy n sang giao di n hi n th chi ti t tăi s n, nh n ch n “Xin c p phõt”

3. H th ng chuy n sang giao di n “Yớu c u c p phõt”,

ch n ngăy c p phõt vă ngăy thu h i, sau đú nh n “G i yớu c u”đ hoăn t t

Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 61: Usecase G i yớu c u c p phõt tăi s n

Mờ s Usecase UC-58

Tớn Usecase G i đ xu t mua tăi s n Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn thu c t ch c cú quy n g i khi cú nhu c u trong cụng vi c đ xu t mua m i tăi s n

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. giao di n “Danh sõch tăi s n đ c phĩp m n”, nh n ch n “ xu t mua”

2. H th ng chuy n sang giao di n “ xu t mua tăi s n”,

nh p đ y đ thụng tin vă nh n “G i”

3. H th ng hi n thụng bõo “G i đ xu t thănh cụng” vă

quay l i măn hỡnh danh sõch Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

58 Mờ s Usecase UC-59

Tớn Usecase Xem yớu c u đờ g i Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn cú quy n xem l i cõc yớu c u mă bg i lớn h th ng n thđn mỡnh đờ

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng ch n Tăi s n c a tụi / Cõc yớu c u

đờ g i

2. H th ng chuy n sang giao di n “Danh sõch yớu c u”,

nh n ch n văo m t dũng khi c n xem chi ti t Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 63: Usecase xem yớu c u đờ g i

Mờ s Usecase UC-60

Tớn Usecase Xúa yớu c u đờ g i Tõc nhđn Thănh viớn

Mụ t Thănh viớn cú quy n xúa cõc yớu c u mă blớn h th ng v i đi u ki n yớu c u ch a đ c ngn thđn mỡnh đờ gi qu n lý i ph n h i

i u ki n b t đ u Thănh viớn đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. giao di n “Danh sõch yớu c u”, ch n “Xúa” cõc yớu

c u mong mu n 2. H th ng xõc nh n m t l n n a, ch n “OK” đ xõc nh n xúa Ngo i l 1. Ngo i l 1 –B c 2: c. N u yớu c u đờ đ c qu n lý ph n h i, hi n thụng

bõo “Thụng tin đờ đ c duy t, b n khụng cú quy n

xúa” Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

59

4. THI T K H TH NG

4.1. Ki n trỳc h th ng

Hỡnh 7: Ki n trỳc t ng th c a h th ng

Cõc thănh ph n, l p trong ki n trỳc h th ng:

Reverse Proxy Server: Lă mõy ch y quy n đ đ m b o tớnh b o m t vă qu n lý. IIS cú th l y HTTP Request vă th c hi n m t s cõc x lý nh ghi log, l c request, rewrite-url tr c khi g i sang cho Kestrel.

Kestrel: lă m t web server đa n n t ng. Nú đ c phõt tri n đ ch y ng d ng ASP.NET Core trớn b t c n n t ng năo. Nú đ c thớm văo m c đnh trong ng d ng ASP.NET Core. Nhi m v c a Kestrel lă nh n request t Proxy Server vă đnh tuy n t i cõc Controller. Kestrel khụng ph i lă m t web server đ y đ tớnh n ng. Nh ng nú nhanh, tuy nhiớn nú khụng đ m nh đ ch y Kestrel m t mỡnh trớn mụi tr ng.

S d ng k t h p Kestrel v i c ISS s mang l i nh ng l i ớch nh :

• B o m t: Nú cú th h n ch vi c ph i ra ngoăi nh ng gỡ khụng c n thi t vă nú c ng cho chỳng ta cõc tựy ch n v c u hỡnh vă b o v ng d ng.

60 • Căi đ t SSL: Ch cõc mõy ch y quy n c n cõc ch ng ch SSL, cũn cõc server năy cú th lăm vi c v i ng d ng c a b n trớn m ng n i b s dựng HTTP thu n.

• L c cõc Request, ghi log vă rewrite-URL… • Nú cú th restart ng d ng n u b crash

L p Controller: lă thănh ph n đ u tiớn nh n request t ng i dung t kestrel. Khi ng i dựng truy c p URL qua trỡnh duy t, ASP.NET Core routing s map request đú văo controller c th . Controller thụng qua cõc d ch v t l p Domain Service Layer đ l y d li u t model, ho c c p nh t d li u c a model, cựng v i đú Controller s l y cõc UI component c n thi t t React App k t h p v i d li u t model đ g i v cho Client thụng qua cõc web server.

L p Business Logic Layer (BLL): Ch a t t c cõc nghi p v logic, cõc răng bu c đi u ki n, x lý d li u thụ t DAL g i lớn.

L p Data Access Layer (DAL): lă l p giao ti p v i c s d li u, s d ng Entity

Một phần của tài liệu Asset app xây dựng nền tảng quản lý cấp phát và sử dụng tài sản thiết bị (Trang 52)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(145 trang)