Ng 64: Usecase xúa yớu cu đờ g i

Một phần của tài liệu Asset app xây dựng nền tảng quản lý cấp phát và sử dụng tài sản thiết bị (Trang 61 - 65)

59

4. THI T K H TH NG

4.1. Ki n trỳc h th ng

Hỡnh 7: Ki n trỳc t ng th c a h th ng

Cõc thănh ph n, l p trong ki n trỳc h th ng:

Reverse Proxy Server: Lă mõy ch y quy n đ đ m b o tớnh b o m t vă qu n lý. IIS cú th l y HTTP Request vă th c hi n m t s cõc x lý nh ghi log, l c request, rewrite-url tr c khi g i sang cho Kestrel.

Kestrel: lă m t web server đa n n t ng. Nú đ c phõt tri n đ ch y ng d ng ASP.NET Core trớn b t c n n t ng năo. Nú đ c thớm văo m c đnh trong ng d ng ASP.NET Core. Nhi m v c a Kestrel lă nh n request t Proxy Server vă đnh tuy n t i cõc Controller. Kestrel khụng ph i lă m t web server đ y đ tớnh n ng. Nh ng nú nhanh, tuy nhiớn nú khụng đ m nh đ ch y Kestrel m t mỡnh trớn mụi tr ng.

S d ng k t h p Kestrel v i c ISS s mang l i nh ng l i ớch nh :

• B o m t: Nú cú th h n ch vi c ph i ra ngoăi nh ng gỡ khụng c n thi t vă nú c ng cho chỳng ta cõc tựy ch n v c u hỡnh vă b o v ng d ng.

60 • Căi đ t SSL: Ch cõc mõy ch y quy n c n cõc ch ng ch SSL, cũn cõc server năy cú th lăm vi c v i ng d ng c a b n trớn m ng n i b s dựng HTTP thu n.

• L c cõc Request, ghi log vă rewrite-URL… • Nú cú th restart ng d ng n u b crash

L p Controller: lă thănh ph n đ u tiớn nh n request t ng i dung t kestrel. Khi ng i dựng truy c p URL qua trỡnh duy t, ASP.NET Core routing s map request đú văo controller c th . Controller thụng qua cõc d ch v t l p Domain Service Layer đ l y d li u t model, ho c c p nh t d li u c a model, cựng v i đú Controller s l y cõc UI component c n thi t t React App k t h p v i d li u t model đ g i v cho Client thụng qua cõc web server.

L p Business Logic Layer (BLL): Ch a t t c cõc nghi p v logic, cõc răng bu c đi u ki n, x lý d li u thụ t DAL g i lớn.

L p Data Access Layer (DAL): lă l p giao ti p v i c s d li u, s d ng Entity Frame Work Core vă LINQ ngay trớn mờ ngu n đ truy xu t d li u thay cho vi c vi t cõc hăm, th t c SQL truy n th ng.

4.2. Thi t k c s d li u

H th ng ASSETAPP đ c phõt tri n theo h ng Multi-Tenant, c th m i khõch hăng (t ch c) sau khi đ ng ký s cú cho mỡnh riớng m t schema tõch bi t v i cõc t ch c khõc. Vă m c đnh, cú schema public dựng chung cho h th ng, đđy s l u tr cõc th c th c đnh vă cú th tõi s d ng đ c nhi u l n nh t nh, thănh ph (Province), huy n, qu n (District), xờ, ph ng, th tr n (Ward) vă m t th c th l u thụng tin cõc m i khõch hăng (t ch c) lă Organization.

61

4.2.1. C s d li u dựng chung (Public Schema)

Hỡnh 8: L c đ quan h th c th c a cõc th c th dựng chung

• Th c th t ch c (Organization): Thu c tớnh Ki u d li u Mụ t OrganizationId int4 Mờ t ch c

Workspace varchar(20) Tớn mi n ph (subdomain) cho t ch c Username varchar(255) Tớn đ ng nh p cho admin t ch c Password text M t kh u cho admin t ch c Email varchar(100) Email c a t ch c

Name varchar(255) Tớn t ch c

Firstname varchar(255) H vă tớn đ m c a admin Lastname varchar(255) Tớn c a admin

62 ProvinceId int4 Mờ t nh/thănh ph

DistrictId int4 Mờ huy n/qu n WardId int4 Mờ xờ/ph ng

Address varchar(255) S nhă, tớn đ ng, khu ph Phone text S đi n tho i liớn l c c a t ch c ActiveType int4 Tr ng thõi ho t đ ng

RegisterDate timestamp Ngăy đ ng ký

ExpirationDate timestamp Ngăy h t h n

Modifiedby text Ng i ch nh s a g n nh t Modifieddate timestamp Ngăy ch nh s a g n nh t

Một phần của tài liệu Asset app xây dựng nền tảng quản lý cấp phát và sử dụng tài sản thiết bị (Trang 61 - 65)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(145 trang)