Ng 21: Usecase xem danh sõch yớu cu

Một phần của tài liệu Asset app xây dựng nền tảng quản lý cấp phát và sử dụng tài sản thiết bị (Trang 43)

Mờ s Usecase UC-20

Tớn Usecase Ph n h i yớu c u Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngthănh viớn (i qu n lý cú quy n t ch i hođ ng ký m n, bõo h ng, bõo mc đ ng ý cõc yớu c u t t, đ xu t mua)

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. măn hỡnh Chi ti t yớu c u, ch n “Ph n h i”

2. H th ng hi n th pop-up, nh p lý do, l i nh n (n u cú) vă ch n “Duy t” ho c “T ch i”

3. H th ng hi n thụng bõo “ ờ ph n h i yớu c u!” vă lăm

m i măn hỡnh “Chi ti t yớu c u” Ngo i l

41 Yớu c u phi ch c n ng B ng 22: Usecase ph n h i yớu c u Mờ s Usecase UC-21 Tớn Usecase Xem l ch s c p phõt Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngthănh viớn i qu n lý cú quy n xem l i cõc l t c p phõt tăi s n cho

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng d c, ch n m c Qu n lý tăi s n / L ch s c p phõt

2. H th ng chuy n đ n măn hỡnh “L ch s c p phõt tăi s n” Ngo i l Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 23: Usecase xem l ch s c p phõt Mờ s Usecase UC-22 Tớn Usecase Gia h n c p phõt Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngv i thănh viớn i qu n lý cú quy n thay đ i th i h n c p phõt tăi s n đ i

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Chi ti t c p phõt”, ch n “Gia h n”

2. H th ng hi n th giao di n l ch bi u, nh p ngăy thu h i mong mu n, ch n “L u”

3. H th ng bõo “Gia h n thănh cụng” vă quay l i măn

hỡnh “Chi ti t c p phõt”

Ngo i l 1.a. Ngo i l 1 Ngăy tr b lựi v quõ kh , h th ng s –B c 2: thụng bõo “Ngăy

thu h i ph i sau ngăy hi n t i, vui lũng ch n l i” Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 24: Usecase gia h n c p phõt

42 Tớn Usecase Thu h i tăi s n

Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngc p phõt cho thănh viớn i qu n lý cú quy n thu h i ngay l p t c tăi s n đang đ c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Chi ti t c p phõt”, ch n “Thu h i”

2. H th ng hi n th giao di n nh p lý do (khụng b t bu c) ch n “Thu h i”

3. H th ng bõo “Thu h i tăi s n thănh cụng” vă quay l i

măn hỡnh “Danh sõch tăi s n đờ c p phõt” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 25: Usecase thu h i tăi s n

Mờ s Usecase UC-24

Tớn Usecase Xem thụng tin m u tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xem danh sõch m u tăi s n

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng, nh n ch n Danh m c tăi s n / M u tăi s n

2. H th ng chuy n sang giao di n “Danh sõch m u tăi s n”

Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 26: Usecase xem thụng tin m u tăi s n B ng 27: Usecase xem danh sõch m u tăi s n

Mờ s Usecase UC-25

Tớn Usecase T o m u tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

43

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. giao di n “Danh sõch m u tăi s n”, nh n ch n “Thớm m i”

2. H th ng chuy n t i giao di n “Thớm m u tăi s n”

3. Nh p đ y đ cõc thụng tin cho m u tăi s n 4. Nh n “Thớm” đ hoăn t t Ngo i l Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 28: Usecase t o m u tăi s n Mờ s Usecase UC-26

Tớn Usecase C p nh t thụng tin m u tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngs n i qu n lý cú quy n ch nh s a, c p nh t thụng tin m u tăi

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. giao di n “Danh sõch m u tăi s n” nh n ch n “S a”

m u tăi s n t ng ng

2. H th ng chuy n sang giao di n “C p nh t m u tăi s n”

3. Thay đ i cõc thụng tin vă nh n ch n “L u” đ hoăn t t Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 29: Usecase c p nh t thụng tin m u tăi s n

Mờ s Usecase UC-27

Tớn Usecase Xúa m u tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xúa m u tăi s n

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n 1. vă xõc nh giao di n n đ“Danh sõch xúa m u tăi s n mong mu n. m u tăi s n”, nh n ch n “Xúa” Ngo i l

44 Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 30: Usecase Xúa lo i tăi s n

Mờ s Usecase UC-28

Tớn Usecase Xem danh sõch lo i tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xem danh sõch lo i tăi s n

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

3. thanh đi u h ng, nh n ch n “Lo i tăi s n”

4. Nh n ch n “Danh sõch lo i tăi s n”

5. H th ng chuy n sang giao di n hi n th danh sõch cõc lo i tăi s n trong t ch c

Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 31: Usecase xem danh sõch lo i tăi s n

Mờ s Usecase UC-29

Tớn Usecase T o lo i tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngphđn lo i tăi s n i qu n lý cú quy n thớm lo i tăi s n m i văo danh sõch

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

5. giao di n “Danh sõch lo i tăi s n”, nh n ch n “T o lo i tăi s n”

6. H th ng chuy n t i giao di n “T o phđn lo i tăi s n m i”

7. i n tớn lo i tăi s n vă nh n ch n cõc lo i thu c tớnh cho lo i tăi s n 8. Nh n “T o” đ hoăn t t Ngo i l Lu ng thay th Yớu c u phi ch c n ng B ng 32: Usecase T o lo i tăi s n

45 Mờ s Usecase UC-30

Tớn Usecase C p nh t thụng tin lo i tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngs n i qu n lý cú quy n ch nh s a, c p nh t thụng tin lo i tăi

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

4. giao di n “Danh sõch lo i tăi s n” nh n ch n bi u

t ng bỳt chỡ

5. H th ng chuy n sang giao di n “S a thụng tin lo i tăi s n”

6. Nh n ch n “L u thay đ i” đ c p nh t l i thụng tin Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 33: Usecase C p nh t thụng tin lo i tăi s n

Mờ s Usecase UC-31

Tớn Usecase Xúa lo i tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngtăi s n trong t ch c i qu n lý cú quy n xúa lo i tăi s n ra kh i danh sõch lo i

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n 2. t ng thựng rõc đ giao di n “Danh sõch lo vă xõc nhi tăi sn đn”, nh xúa lo i tăi s n. n ch n bi u Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 34: Usecase Xúa lo i tăi s n

Mờ s Usecase UC-32

Tớn Usecase Xem danh sõch thu c tớnh tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xem danh sõch cõc thu c tớnh tăi s n

46

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng, nh n ch n “Lo i tăi s n”

2. Nh n ch n văo “Danh sõch thu c tớnh”

3. H th ng chuy n sang giao di n hi n th danh sõch cõc thu c tớnh tăi s n.

Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 35: Usecase Xem danh sõch thu c tớnh tăi s n

Mờ s Usecase UC-33

Tớn Usecase T o thu c tớnh tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngsõch i qu n lý cú quy n thớm thu c tớnh tăi s n m i văo danh

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. giao di n “Danh sõch thu c tớnh”, nh n ch n “T o thu c tớnh”

2. Pop-up t o thu c tớnh hi n lớn

3. i n thụng tin thu c tớnh vă nh n “T o” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 36: Usecase T o thu c tớnh tăi s n

Mờ s Usecase UC-34

Tớn Usecase C p nh t thụng tin thu c tớnh tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngtớnh tăi si qu n lý cú quy n ch nh s a, c p nh t thụng tin thu c n khi mă cú thay đ i

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. giao di n “Danh sõch thu c tớnh”, nh n ch n bi u

t ng bỳt chỡ.

2. C a s ch nh s a hi n lớn, ch nh s a thụng tin vă nh n ch n “L u thay đ i”

47 Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 37: Usecase C p nh t thụng tin thu c tớnh tăi s n

Mờ s Usecase UC-35

Tớn Usecase Xúa thu c tớnh tăi s n Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngkhụng phự h p. i qu n lý cú quy n xúa m t thu c tớnh tăi s n khi th y

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n 1. t giao ding xúa vă nh n xõc nhn “Danh sõch thun đc tớ xúa thu c tớnh kh i nh”, nh n ch n bi u danh sõch

Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 38: Usecase xúa thu c tớnh tăi s n

Mờ s Usecase UC-39

Tớn Usecase Xem thụng tin húa đ n nh p mua Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngt ch c vi qu n lý cú quyi cõc đ i tõc n xem thụng tin húa đ n nh p mua c a

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. thanh menu d c, ch n Qu n lý giao dch / Húa đ n

nh p mua

2. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh “Danh sõch húa đ n

nh p mua”, ch n m t húa đ n đ xem chi ti t

3. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh “Thụng tin chi ti t

húa đ n” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 39: Usecase xem chi ti t húa đ n nh p mua

48 Tớn Usecase C p nh t húa đ n nh p mua

Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n thay đ i thụng tin húa đ n nh p mua

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Chi ti t húa đ n nh p mua”, ch n “C p nh t”

2. H th ng đi u h ng đ n giao di n “C p nh t húa đ n

nh p mua”, nh p thay đ i cõc thụng tin mong mu n, ch n “L u”

3. H th ng bõo “C p nh t thănh cụng” vă quay l i măn hỡnh “Thụng tin chi ti t húa đ n”

Ngo i l 1.a. Ngo i l 1 Thụng tin húa đ n sai đ–B c 2: nh d ng, h th ng s thụng bõo

“Thụng tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i” Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 40: Usecase c p nh t húa đ n nh p mua

Mờ s Usecase UC-38

Tớn Usecase T o húa đ n nh p mua Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngcho t ch c i qu n lý cú quy n t o m i m t húa đ n nh p mua tăi s n

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. măn hỡnh “Danh sõch húa đ n nh p mua”, ch n nỳt

“T o húa đ n”

2. H th ng đi u h ng đ n măn hỡnh “T o húa đ n nh p

mua”, nh p đ y đ cõc thụng tin c n thi t vă ch n

“T o”

3. H th ng bõo “T o giao d ch thănh cụng, đờ l u húa đ n” vă quay l i măn hỡnh “Lch s nh p mua”

Ngo i l 1.a. Ngo i l 1 Thụng tin húa đ n sai đ–B c 2: nh d ng, h th ng s thụng bõo

“Thụng tin khụng đỳng đnh d ng, vui lũng nh p l i” Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

49 Mờ s Usecase UC-39

Tớn Usecase Xúa húa đ n nh p mua Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ng i qu n lý cú quy n xúa húa đ n nh p mua trong t ch c

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc Lu ng c b n

1. Ng i qu n lý ch n bi u t ng xúa c a húa đ n c n xúa t i măn hỡnh “Danh sõch húa đ n nh p mua”

2. Ng i qu n lý ch n xõc nh n “Xõc nh n xúa”

3. H th ng tr v thụng bõo “Xúa thănh cụng” vă lăm

m i măn hỡnh “Danh sõch húa đ n nh p mua” Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

B ng 42: Usecase xúa húa đ n nh p mua

Cõc usecase v ba giao d ch cũn l i: Qu n lý húa đ n thanh lý, Qu n lý h p đ ng cho thuớ, Qu n lý h p đ ng b o trỡ cú ch c n ng t ng t nh Qu n lý húa đ n nh p mua.

B ng 43: Usecase qu n lý húa đ n thanh lý, h p đ ng cho thuớ, h p đ ng b o trỡ

Mờ s Usecase UC-40

Tớn Usecase Xem thụng tin đ i tõc Tõc nhđn Ng i qu n lý

Mụ t Ngkhõch hăng) c a t ch c i qu n lý cú quy n xem thụng tin đ i tõc (nhă cung c p,

i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p

i u ki n k t thỳc

Lu ng c b n

1. thanh đi u h ng, nh t ch n “ i tõc”

2. H th ng s đi u h ng t i măn hỡnh “Danh sõch đ i tõc c a t ch c”

3. Ch n m t đ i tõc đ xem chi ti t thụng tin

4. H th ng s hi n đ y đ cõc thụng tin liớn quan c a đ i tõc.

Ngo i l

Lu ng thay th

Yớu c u phi ch c n ng

50 Mờ s Usecase UC-41 Tớn Usecase Thớm đ i tõc Tõc nhđn Ng i qu n lý Mụ t Ng i qu n lý cú quy n thớm đ i tõc i u ki n b t đ u Ng i qu n lý đờ đ ng nh p i u ki n k t thỳc Lu ng c b n 1. giao di n “Danh sõch cõc đ i tõc c a t ch c”, nh n ch n “Thớm m i”

2. H th ng đi u h ng t i măn hỡnh “Thớm đ i tõc m i”

3. Nh p đ y đ cõc thụng tin vă ch n “Thớm”

4. H th ng thụng bõo “Thớm đ i tõc thănh cụng” vă tr

v măn hỡnh danh sõch

Một phần của tài liệu Asset app xây dựng nền tảng quản lý cấp phát và sử dụng tài sản thiết bị (Trang 43)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(145 trang)