Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Bộ Y tế, Cục quản lý khám chữa bệnh (2014), Tài liệu đào tạo liên tục chăm sóc người bệnh toàn diện |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu đào tạo liên tục chăm sóc người bệnh toàn diện |
Tác giả: |
Bộ Y tế, Cục quản lý khám chữa bệnh |
Năm: |
2014 |
|
3. Lê Văn An (2008),Điều dưỡng nội tập 1, NXB Y học, tr. 107 - 110 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều dưỡng nội tập 1 |
Tác giả: |
Lê Văn An |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2008 |
|
4. Ngô Quý Châu và cộng sự (2011), “Viêm phổi”, “Suy hô hấp”. Bệnh hô hấp, nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, tr. 78 - 97, tr. 638-647 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh hô hấp |
Tác giả: |
Ngô Quý Châu, cộng sự |
Nhà XB: |
nhà xuất bản giáo dục Việt Nam |
Năm: |
2011 |
|
5. Trần Văn Chung; Đỗ Mạnh Hiếu; Hoàng Thu Thủy; Trịnh Thị Hương(2001), “Tình hình bệnh tật khoa hô hấp bệnh viện Bạch Mai năm 1996-2000”. Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ sáng tạo trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình bệnh tật khoa hô hấp bệnh viện Bạch Mai năm 1996-2000 |
Tác giả: |
Trần Văn Chung, Đỗ Mạnh Hiếu, Hoàng Thu Thủy, Trịnh Thị Hương |
Nhà XB: |
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ sáng tạo trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
6. Huỳnh Văn Minh (2008), Bệnh lý học nội khoa, Nhà xuất bản Y học, tr. 33-43 7. Nguyễn Hồng Sơn (2008), Vai trò của xét nghiệm cận lâm sàng, trong chẩn đoánviêm phổi liên quan đến thở máy, Tạp chí Y học thực hành, số 3, tr. 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh lý học nội khoa |
Tác giả: |
Huỳnh Văn Minh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2008 |
|
9. Chu Văn Ý (1999), “Viêm phổi”, Bách khoa toàn thư bệnh học, nhà xuất bản Y học, tr. 369-372.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bách khoa toàn thư bệnh học |
Tác giả: |
Chu Văn Ý |
Nhà XB: |
nhà xuất bản Y học |
Năm: |
1999 |
|
10. Bryan CS (2001), “Ascute community-acquired pneumonia”. Current diagnosis and treatment; JSC medicine association Jan; pp.19-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ascute community-acquired pneumonia |
Tác giả: |
Bryan CS |
Nhà XB: |
Current diagnosis and treatment |
Năm: |
2001 |
|
11. Macfarlane JT, Holmes W, Gard P, Macfarlane R, Rose D, Weston V, Leinonen M, Saikku P, Myint S (2001), “Prospective study of the incidence, aetiologi and out come of adult lower respiratory tract illness im the community”, Thorax: pp 109-144 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Prospective study of the incidence, aetiologi and out come of adult lower respiratory tract illness im the community |
Tác giả: |
Macfarlane JT, Holmes W, Gard P, Macfarlane R, Rose D, Weston V, Leinonen M, Saikku P, Myint S |
Nhà XB: |
Thorax |
Năm: |
2001 |
|
12. Miyashita N, Fukano H, Niki Y, Matsushima T, Okimoto N (2000), “Etiology of community-acquired pneumonia requiring hospitalization in Japan”, Chest, vol 119, pp.1295-1296 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Etiology of community-acquired pneumonia requiring hospitalization in Japan |
Tác giả: |
Miyashita N, Fukano H, Niki Y, Matsushima T, Okimoto N |
Nhà XB: |
Chest |
Năm: |
2000 |
|
13. Reynolds H.Y (1998), ”Host defense mechanisms in the respiratory tract”. Internal medecine 5 th edition Mosby; pp.364-369 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Host defense mechanisms in the respiratory tract |
Tác giả: |
Reynolds H.Y |
Nhà XB: |
Mosby |
Năm: |
1998 |
|
14. Treanor J.J, Hayden F.J (2000), “Viral infections”. Textbook of respiratory medecine Sedition, W.B Saunders Company; pp.929-984 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Textbook of respiratory medicine |
Tác giả: |
Treanor J.J, Hayden F.J |
Nhà XB: |
W.B Saunders Company |
Năm: |
2000 |
|
7. “Cần tiêm vacxin phòng phế cầu và vacxin phòng cúm cho những bệnh nhân có nguy cơ cao bị mắc bệnh viêm phổi”. Theo anh/chị là Đúng hay Sai?a. Đúng b. Sai |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cần tiêm vacxin phòng phế cầu và vacxin phòng cúm cho những bệnh nhân có nguy cơ cao bị mắc bệnh viêm phổi |
|
1. Bộ Y Tế, Thông tư 07/2011/TT-BYT ngày 26/11/2011 về Hướng dẫn điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong các bệnh viện |
Khác |
|
8. Ngô Huy Hoàng (2019), Điều dưỡng nội khoa, Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định, tr. 31- 35 |
Khác |
|
1. Anh/chị hiểu thế nào là CSTD? a. Phân công theo công việc b. Phân công theo BN c. Phân công theo nhóm |
Khác |
|
2. Anh/chị thấy ai có vai trò trong công tác CSTD? a. Bác sỹb. Điều dưỡng viên c. Cả 2 phương án |
Khác |
|
3. Nguyên tắc chăm sóc điều dưỡng là gì? a. Chăm sóc và đáp ứng các nhu cầu cơ bản cho người bệnh về thể chất và tinh thần.b. Chăm sóc người bệnh về mặt thể chất.c. Chăm sóc người bệnh về tinh thần |
Khác |
|
4. Các yếu tố nguy cơ nào sau đây dễ làm bệnh viêm phổi phát triển? a. Do thời tiết lạnhb. NB có suy giảm miễn dịch.c. Nhiễm virus đường hô hấp trên.d. Người nằm bất động.e. Người già, người bị suy kiệt.f. Tất cả các phương án trên |
Khác |
|
5. Trong chăm sóc bệnh nhân viêm phổi cần có những hành động chăm sóc và hỗ trợ nào?a. Theo dõi các dấu hiệu sinh tồn |
Khác |
|
8. Phương pháp thông đờm làm sạch đường thở trong vật lý trị liệu phục hồi chức năng hô hấp gồm mấy kỹ thuật chính?a. 1 kỹ thuật b. 2 kỹ thuật c. 3 kỹ thuật |
Khác |
|