CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CP SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN
2.2 Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty CP SXTM và XD Ngọc Hoàn
2.2.1 Phương pháp xác định giá vốn
Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Đối với hàng nhập kho, công ty tính trị giá hàng nhập kho theo giá mua thực tế của hàng hóa. Đối với hàng xuất bán, công ty tính giá trị hàng bán trong kỳ theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ, do có nhiều chủng loại, số lượng hàng hóa nhập kho và giá vốn thay đổi không nhiều.
Trong bài khóa luận này em xin trình bày nghiệp vụ bán hàng liên quan đến mặt hàng Inox Sus 201 - Mã hàng hóa: INS201 và thành phẩm Vách nhôm kính - Mã thành phẩm: VNK trong tháng 1 năm 2013 tại Công ty CP SX TM và XD Ngọc Hoàn để minh họa cho tình hình bán hàng tại công ty.
Ví dụ 1: Ngày 05/01/2013 công ty CP SX TM và XD Ngọc Hoàn nhập mua hàng hóa (PNK07) theo hóa đơn HĐ0004307 giá trị tiền hàng của hóa đơn là 50.498.600 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, trong đó trị giá tiền hàng của 440 kg INS201 - Inox Sus 201 là 17.999.960 đồng. Lô hàng được đưa thẳng về công ty CP SX TM và XD Ngọc Hoàn. Số lượng tồn đầu kỳ của mặt hàng INS201 là 1.830,6 kg, đơn giá tồn đầu kỳ là 41.000 đồng. Đơn giá xuất của mặt hàng INS201 được tính như sau:
Trị giá mua trong kỳ nhập kho của INS201 = 17.999.960 Trị giá hàng tồn đầu kỳ = 1.830,6 * 41000 = 75.054.600
32 Giá ĐVBQ cả
kì dự trữ = Giá trị hàng tồn đầu kì + Giá trị hàng nhập trong kì Số lƣợng hàng tồn đầu kì + Số lƣợng hàng nhập trong kì Giá ĐVBQ
của INS201 = 75.054.600 + 17.999.960
= 40.982 (đồng)
1.830,6 + 440
Ví dụ 2: Ngày 07/01/2013 công ty CP Sản xuất TM và XD Ngọc Hoàn nhập kho lô thành phẩm từ đơn vị gia công (PNK09) với số lượng là 17,98 m2,đơn giá 759.794 trị giá hàng nhập kho là 13.661.096 đồng. Không có lượng tồn kho đầu kỳ.
33
Biểu số 2.1. Sổ chi tiết hàng hóa
Công ty CP SX TM Và XD Ngọc Hoàn Mẫu số S07-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 01 năm 2013 Đối tƣợng: INS201 - Inox Sus 201
Đơn vị tính: Kg
Tồn đầu: 1.830,6 75.054.600 Ngày
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK đối ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
KH Số SL Giá trị SL Giá trị SL Giá trị
05/01 PNK 07 Nhập kho hàng hóa 331 40.909 440 17.999.960 2270,6 92.887.975
08/01 PXK 12 Xuất bán hàng hóa 632 40.982 335,2 13.737.166 1935,4 79.150.809
24/01 PXK 33 Xuất bán hàng hóa 632 40.982 430 17.622.260 1505,4 61.528.549
29/01 PXK 36 Xuất bán hàng hóa 632 40.982 604,8 24.785.914 900,6 36.742.635
Tổng cộng 440 17.999.960 1370 56.145.340 900,6 36.909.220
NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
34
Biểu số 2.2. Sổ chi tiết TK 155 CÔNG TY CP SẢN XUẤT TM VÀ XD NGỌC HOÀN
Số 419 Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
Mẫu số S20 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM Tài khoản: 155
Tên thành phẩm: VNK - Vách nhôm kính Từ ngày: 01/01/2013 đến ngày 31/01/2013
Đơn vị tính: m2
Tồn đầu: 0.00
Ngày ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK đối ứng
Đơn giá Nhập Xuất Tồn
KH Số Số lƣợng Giá trị Số lƣợng Giá trị Số lƣợng Giá trị
07/01 PNK 09 Nhập kho TP 154 759.794 17,98 13.661.096 17,98 13.661.096
08/01 PXK 11 Xuất bán 632 759.794 17,98 13.661.096 0,00 0.00
14/01 PNK 12 Nhập kho TP 154 759.794 16,82 12.779.735 16,82 12.779.735
15/01 PXK 19 Xuất bán 632 759.794 16,82 12.779.735 0,00 0.00
24/01 PNK 23 Nhập kho TP 154 759.794 46,25 35.140.473 46,25 35.140.473
25/01 PXK 34 Xuất bán 632 759.794 46,25 35.140.473 0,00 0.00
Tổng cộng 81,05 61.581.304 81,05 61.581.304 0,00 0.00
NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán)
35
Biểu số 2.3.Sổ tổng hợp nhập xuất tồn hàng hóa CÔNG TY CP SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN
Số 419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội
TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN
Từ ngày: 01/01/2013 đến ngày: 31/01/2013 STT Tên hàng hóa,
thành phẩm
ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
SL Giá trị SL Giá trị SL Giá trị SL Giá trị
1 174NT- Nhôm thanh 174
Kg 899,4 68.073.803 53,0 4.011.676 846,4 64.062.127
2 ADEG- Nhôm ADE ghi
Kg 1.041,4 67.890.694 1.041,4 67.890.694
3 ADEN- Nhôm ADE nâu
Kg 2.720,2 180.978.567 19,0 1.264.108 2.701,18 179.714.459
4 CUONINO-
Cuộn Inox
Kg 0,0 0.0 1.366 48.431.530 0,0 0.0 1.366 48.431.530
5 INS201- Inox Sus 201
Kg 1.830,6 75.054.600 440 17.999.960 1370 56.145.340 900,6 36.909.220
6 3060TH- Thép hộp 30*60
Kg 4.132 67.837.930 1.061,3 17.511.450 1.865,9 30.666.067 3.327,4 54.683.313 ....
Tổng cộng 19.976.807.427 1.570.459.134 1.645.110.716 19.902.155.845
(Nguồn: Phòng kế toán)
36
Biểu số 2.4.Sổ tổng hợp nhập xuất tồn thành phẩm CÔNG TY CP SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN
Số 419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội
TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN
Từ ngày: 01/01/2013 đến ngày: 31/01/2013 STT Tên thành
phẩm
ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
SL Giá trị SL Giá trị SL Giá trị SL Giá trị
1 CNK- Cửa nhôm kính
M2 0,0 0.0 8,46 5.261.189 8,46 5.261.189 0,0 0.0
2 KSCS- Khuôn sắt + Cửa sắt
M2 0,0 0.0 4,21 1.117.482 4,21 1.117.482 0,0 0.0
3 TUN- Lắp đặt tôn úp nóc
M 0,0 0.0 6,10 1.448.284 6,10 1.448.284 0,0 0.0
4 VNK- Vách nhôm kính
M2 0,0 0.0 81,05 61.581.304 81,05 61.581.304 0,0 0.0
5 MT- Mái tôn M2 0,0 0.0 34 12.602.357 34 12.602.357 0,0 0.0
6 BS - Bàn sắt Cái 0 0.0 22 8.164.256 22 8.164.256 0 0.0
....
Tổng cộng 0.0 98.620.210 98.620.210 0.0
(Nguồn: Phòng kế toán)
37