CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CP SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN
2.2 Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty CP SXTM và XD Ngọc Hoàn
2.2.2 Phương pháp kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng
Công ty CP SX TM và XD Ngọc Hoàn đã sử dụng những tài khoản sau để hạch toán kế toán bán hàng:
- TK 632: Giá vốn hàng bán
- TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Do công ty không mở mã chi tiết cho các tài khoản trên nên sẽ gây ra sự khó khăn trong việc quản lý và cung cấp thông tin tài chính của công ty.
Ngoài ra còn có các tài khoản liên quan nhƣ: TK 131: Phải thu khách hàng, TK 111: Tiền mặt, TK 112: Tiền gửi ngân hàng, TK 3331: Thuế GTGT đầu ra.
2.2.2.3 Nghiệp vụ tiêu thụ hàng hóa tại công ty CP Sản xuất TM và XD Ngọc Hoàn
VD 1: Ngày 08/01/2013 Công ty CP SX TM và XD Ngọc Hoàn xuất kho hàng hóa bán cho công ty TNHH Hợp tác và phát triển FDI với số lượng là 335,2 kg đơn giá 43.800 đồng/kg, chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Theo hóa đơn GTGT số 0000659.
Khách hàng thanh toán hóa đơn bằng tiền mặt (PT06).
38
Biểu số 2.5. Hóa đơn GTGT số 0000659 HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ
Ngày 08 tháng 01 năm 2013
Mẫu số: 01GTKT3/001 NH/11P
0000659 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CP SX THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN Mã số thuế: 0102209402
Địa chỉ: Số 419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số tài khoản:………
Điện thoại: (84-4) 3753 2512 Fax: (84-4) 37501626
Họ tên người mua hàng:………..
Tên đơn vị: Công ty TNHH Hợp tác và phát triển FDI
Địa chỉ: Số 29A ngõ 75 đường Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội
Số tài khoản:………...
Hình thức thanh toán: Tiền mặt Mã số thuế: 0104125148 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị
tính
Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4*5
1 Inox Sus 201 Kg 335,2 43.800 14.681.760
Cộng tiền hàng 14.681.760
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.468.176 Tổng cộng tiền thanh toán 16.149.936 Số tiền viết bằng chữ: Mười sáu triệu, một trăm bốn chín nghìn, chín trăm ba sáu đồng.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán) - Phiếu xuất kho: Kế toán lập phiếu xuất kho số 012 sau đó tiến hành xuất kho hàng hóa và chuyển hàng cho khách hàng. Do khách hàng mua lẻ nên sẽ nhận hàng trực tiếp tại cửa hàng của công ty.
39
Biểu số 2.6. Phiếu xuất kho số 012
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN
Số 419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 01 năm 2013
Số: 012 Người nhận hàng:
Đơn vị: Công ty TNHH Hợp tác và phát triển FDI
Địa chỉ: Số 29A ngõ 75 đường Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội Nội dung: Bán hàng
STT Mã kho
Mã hàng hóa
Tên hàng hóa ĐVT Số lƣợng
Đơn Giá
Thành tiền 1 KHH INS201 Inox Sus 201 Kg 335,2 40.982 13.737.166
Tổng cộng: 13.737.166 Bằng chữ: Mười ba triệu, bảy trăm ba bảy nghìn, một trăm sáu sáu đồng.
Kèm theo chứng từ gốc.
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, họ tên)
NGƯỜI NHẬN HÀNG (Ký, họ tên)
THỦ KHO (Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế Toán) - Phiếu thu: Do khách hàng thanh toán bằng tiền mặt nên kế toán lập phiếu thu số 06 với tổng giá thanh toán là 16.149.936 đồng (thuế GTGT 10%)
40
Biểu số 2.7. Phiếu thu 06 CÔNG TY CP SX TM VÀ XD NGỌC HOÀN
419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội
Mẫu số 01-TT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 08 tháng 01 năm 2013
Liên số: 1 Quyển số: PT01 Số: 06
Họ tên người nộp tiền: Lương Ngọc Thanh
Đơn vị: Công ty TNHH Hợp tác và phát triển FDI
Nợ 1111 Có 511 Có 3331 Địa chỉ: Số 29A ngõ 75 đường Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội Lý do thu: Thu tiền bán hàng
Số tiền: 16.149.936 VND
Bằng chữ: Mười sáu triệu, một trăm bốn chín nghìn, chín trăm ba sáu đồng.
Kèm theo chứng từ gốc:
GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên, đóng
dấu)
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên)
NGƯỜI NỘP TIỀN (Ký, họ tên)
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, họ tên)
THỦ QUỸ (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế Toán) Bút toán ghi sổ nghiệp vụ bán hàng
+ Nợ TK 632 13.737.166 Có TK 156 13.737.166 + Nợ TK 111 16.149.936
Có TK 511 14.681.760 Có TK 3331 1.468.176
VD 2: Ngày 08/01/2013 công ty CP SX TM và XD Ngọc Hoàn xuất bán Vách nhôm kính - VNK cho Chi nhánh công ty CP đầu tư và XD số 4 - Xí nghiệp xử lý nền móng và xây dựng với số lượng là 17,98 m2 đơn giá 850.000 đồng/m2 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%).Theo hóa đơn số 0000658. Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt (PT05).
41
Biểu số 2.8. Hóa đơn GTGT số 0000658 HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ
Ngày 08 tháng 01 năm 2013
Mẫu số: 01GTKT3/001 NH/11P
0000658 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CP SX THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN Mã số thuế: 0102209402
Địa chỉ: Số 419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số tài khoản:………
Điện thoại: (84-4) 3753 2512 Fax: (84-4) 37501626
Họ tên người mua hàng:………..
Tên đơn vị: CN Công ty CP đầu tƣ và XD số 4 - XN xử lý nền móng và xây dựng Địa chỉ: Số 243A Đê La Thành, Đống Đa, Hà Nội
Số tài khoản:………...
Hình thức thanh toán: Tiền mặt Mã số thuế: 0100105574 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị
tính
Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4*5
1 Vách nhôm kính M2 17,98 850.000 15.283.000
Cộng tiền hàng 15.283.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.528.300 Tổng cộng tiền thanh toán 16.811.300 Số tiền viết bằng chữ: Mười sáu triệu, tám trăm mười một nghìn, ba trăm đồng.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế Toán)
42
Biểu số 2.9. Phiếu xuất kho số 011
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN
Số 419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 01 năm 2013
Số: 011 Người nhận hàng:
Đơn vị: CN Công ty CP đầu tƣ và XD số 4 - XN xử lý nền móng và xây dựng Địa chỉ: Số 243A Đê La Thành, Đống Đa, Hà Nội
Nội dung: Bán hàng STT Mã
kho
Mã thành phẩm
Tên thành phẩm ĐVT Số lƣợng
Đơn Giá Thành tiền 1 KTP VNK Vách nhôm kính M2 17,98 759.794 13.661.096
Tổng cộng: 13.661.096 Bằng chữ: Mười ba triệu, sáu trăm sáu mốt nghìn, không trăm chín sáu đồng.
Kèm theo chứng từ gốc.
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, họ tên)
NGƯỜI NHẬN HÀNG (Ký, họ tên)
THỦ KHO (Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế Toán)
43
Biểu số 2.10. Phiếu thu 05 CÔNG TY CP SX TM VÀ XD NGỌC HOÀN
419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội
Mẫu số 01-TT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 08 tháng 01 năm 2013
Liên số: 1 Quyển số: PT01 Số: 05
Nợ 1111 Có 511 Có 3331 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Ngọc Hiếu
Đơn vị: CN Công ty CP đầu tƣ và XD số 4 - XN xử lý nền móng và xây dựng Địa chỉ: Số 243A Đê La Thành, Đống Đa, Hà Nội
Lý do thu: Thu tiền bán hàng Số tiền: 16.811.300 VND
Bằng chữ: Mười sáu triệu, tám trăm mười một nghìn, ba trăm đồng.
Kèm theo chứng từ gốc:
GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên, đóng
dấu)
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên)
NGƯỜI NỘP TIỀN (Ký, họ tên)
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, họ tên)
THỦ QUỸ (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế Toán) Bút toán ghi sổ nghiệp vụ bán hàng
+ Nợ TK 632 13.661.096
Có TK 156 13.661.096 + Nợ TK 111 16.811.300
Có TK 511 15.283.000 Có TK 3331 1.528.300
VD 3: Ngày 23/01/2013 công ty CP SX TM và XD Ngọc Hoàn xuất bán hàng hóa cho XNXD số 2 - Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị UDIC II - Công ty TNHH một thành viên theo đơn đặt hàng của XNXD số 2 với tổng giá trị hợp đồng là 44.052.250 đồng (đã gồm thuế GTGT 10%). Khách hàng thanh toán hóa đơn bằng chuyển khoản.
- Hợp đồng kinh tế: Với các khách hàng mua với số lƣợng lớn, kế toán sẽ lập 1 hợp đồng kinh tế về cung cấp hàng hóa hoặc hợp đồng nguyên tắc giữa 2 bên, bản hợp đồng này đƣợc lập ra 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản, có giá trị nhƣ nhau.
44
Biểu số 2.11. Hợp đồng kinh tế CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---o0o---
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: /HĐKT-2013
“V/v: Cung cấp hàng hóa”
Căn cứ luật thương mại do Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 14/06/2005.Có hiệu lực từ ngày 01/01/2006
Căn cứ luật dân sự của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 33/2005/QH 11 ngày 14/6-2006.
Căn cứ vào thông tư số 02/2005 TT-BXD ngày 05/02/2005 của Bộ Xây Dựng hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
Căn cứ vào nhu cầu, khả năng của hai bên.
Hôm nay, ngày 23 tháng 01 năm 2013 tại Công ty CP SX TM và XD Ngọc Hoàn, chúng tôi gồm có:
BÊN A (BÊN BÁN): CÔNG TY CP SX TM VÀ XD NGỌC HOÀN Đại diện: Ông Nguyễn Ngọc Hoàn Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Số 419 đường Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại: 04 3753 2512 Fax: 04 37501626
Mã số thuế: 0102209402
Tài khoản: 0041100163002 Ngân hàng TM CP Quân đội – Chi nhánh Tây Hồ BÊN B (BÊN MUA): XNXD SỐ 2 - TỔNG CÔNG TY ĐT PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG ĐÔ THỊ UDIC II - CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Đại diện: Ông Nguyễn Quang Khải Chức vụ: Giám đốc Xí Nghiệp Địa chỉ: 27 Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 04.37833841 Fax: 04.37833841 Mã số thuế: 0100106232
Tài khoản: 2111000000663 tại NH Đầu tƣ & Phát triển Hà Nội
Sau khi bàn bạc trao đổi, hai bên đi đến thống nhất ký kết HĐKT với các điều khoản sau :
ĐIỀU I : Tên hàng, chủng loại, khối lƣợng, giá cả :
Bên A đồng ý cung cấp hàng hóa cho bên B các mặt hàng:
45
STT Mặt hàng ĐVT Số
lƣợng
Đơn giá (chƣa thuế)
Thành tiền
1 Inox Sus 201 Kg 430 43.000 18.490.000
2 Nhôm thanh sơn tĩnh điện Kg 345,5 69.500 24.012.250
3 Tấm Vân gỗ 2mm tấm 5 310.000 1.550.000
Cộng tiền hàng 44.052.250
Thuế GTGT 10% 4.405.225
Tổng cộng 48.457.475
Bằng chữ: Bốn mươi tám triệu, bốn trăm năm bảy nghìn, bốn trăm bảy lăm đồng.
ĐIỀU II: Qui cách, chất lƣợng:
Tiêu chuẩn kỹ thuật: theo đúng nhƣ mẫu đã đƣợc thỏa thuận giữa hai bên ĐIỀU III: Địa điểm, thời gian giao hàng:
- Địa điểm: Tại kho hàng của XNXD số 2 - Tổng công ty đầu tƣ phát triển hạ tầng đô thị UDIC II.
- Thời gian: Ngày 24 tháng 01 năm 2013
- Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng hóa do bên B chịu.
ĐIỀU IV: Phương thức thanh toán:
- Thanh toán bằng tiền mặt, Séc hoặc chuyển khoản.
- Sau khi bên B nhận đủ số lƣợng hàng hóa sẽ thanh toán 50% giá trị hàng hóa theo hóa đơn, 50% còn lại thanh toán trước ngày 23/04/2013.
ĐIỀU V: Trách nhiệm của các bên:
Trách nhiệm của bên A:
- Cung cấp đúng chủng loại hàng hóa theo đơn đặt hàng cho bên B, ghi rõ chủng loại, chất lượng trước khi giao cho bên B.
- Cung cấp đầy đủ hóa đơn GTGT cùng các chứng từ thanh toán cần thiết khác.
- Chịu trách nhiệm về nguồn gốc, chất lƣợng của lô hàng.
Trách nhiệm của bên B:
- Kiểm tra số lƣợng, chất lƣợng hàng hóa khi nhận hàng.
- Khi phát hiện sai sót về chất lƣợng sản phẩm, bên B lập biên bản để nguyên hiện trạng và báo cho bên A xác minh tại chỗ trong thời gian nhanh nhất.
- Thanh toán cho bên A theo đúng các điều khoản đã ký kết trong hợp đồng.
ĐIỀU VI- ĐIỀU KHOẢN CHUNG:
- Hai bên nhất chí thi hành các điều khoản đã đƣợc thỏa thuận trong hợp đồng.
Nếu gặp khó khăn trở ngại, hai bên sẽ bàn bạc cùng giải quyết, không bên nào đƣợc đơn phương sửa đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng. Nếu không thể thương lượng được với nhau thì mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan tới hợp đồng này sẽ đƣợc giải
46
quyết chung thẩm tại Toà Án Kinh tế thành phố Hà Nội. Mọi phí tổn do bên có lỗi chịu.
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày thanh lý hợp đồng
- Hợp đồng đƣợc lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị nhƣ nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Nguồn: Phòng kinh doanh) Sau khi ký kết hợp đồng kinh tế, kế toán bán hàng bắt đầu lập các chứng từ cần thiết liên quan nhƣ sau:
- Hóa đơn GTGT: Kế toán lập hóa đơn GTGT số 0000677 ngày 24 tháng 01 năm 2013 theo hợp đồng kinh tế đƣợc lập giữa hai bên.
47
Biểu số 2.12.Hóa đơn GTGT số 0000677 HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ
Ngày 24 tháng 01 năm 2013
Mẫu số: 01GTKT3/001 NH/11P
0000677 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CP SX THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN Mã số thuế: 0102209402
Địa chỉ: Số 419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số tài khoản:………
Điện thoại: (84-4) 3753 2512 Fax: (84-4) 37501626
Họ tên người mua hàng:………..
Tên đơn vị: XNXN số 2 - Tổng CT ĐT PT hạ tầng đô thị UDIC II - Công ty TNHH MTV Địa chỉ: Số 27 Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa - Hà Nội
Số tài khoản:………...
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 0100106232 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị
tính
Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4*5
1 2 3
Inox Sus 201 Nhôm thanh STĐ Tấm Vân Gỗ 2mm
Kg Kg Tấm
430 345,5
5
43.000 69.500 310.000
18.490.000 24.012.250 1.550.000
Cộng tiền hàng 44.052.250
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 4.405.225 Tổng cộng tiền thanh toán 48.457.475 Số tiền viết bằng chữ: Bốn tám triệu, bốn trăm năm bảy nghìn, bốn trăm bảy lăm đồng.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán) - Phiếu xuất kho:Kế toán lập phiếu xuất kho số 033 sau đó tiến hành xuất kho hàng hóa và chuyển đến cho khách hàng.
48
Biểu số 2.13.Phiếu xuất kho 033
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN
Số 419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 24 tháng 01 năm 2013
Số: 033 Người nhận hàng:
Đơn vị: XNXN số 2 - Tổng CT ĐT PT hạ tầng đô thị UDIC II - Công ty TNHH MTV Địa chỉ: Số 29A ngõ 75 đường Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội Nội dung: Bán hàng
STT Mã
kho
Mã hàng hóa
Tên hàng hóa ĐVT Số lƣợng
Đơn Giá Thành tiền 1 KHH INS201 Inox Sus 201 Kg 430 40.982 17.622.260 2 KHH NTSTD Nhôm thanh STĐ Kg 345,5 68.000 23.494.000
3 KHH TVG2 Tấm VG 2mm tấm 5 300.000 1.500.000
Tổng cộng: 42.616.260 Bằng chữ: Bốn hai triệu, sáu trăm mười sáu nghìn, hai trăm sáu mươi đồng.
Kèm theo chứng từ gốc. Ngày...tháng...năm…...
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, họ tên)
NGƯỜI NHẬN HÀNG (Ký, họ tên)
THỦ KHO (Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên)
- Giấy báo có: Khách hàng thanh toán 50% giá trị lô hàng vừa mua là 24.228.738 đồng bằng tiền gửi ngân hàng. Công ty nhận đƣợc giấy báo có do ngân hàng TM CP Quân đội - CN Tây Hồ gửi đến nhƣ sau:
49
Biểu số 2.14.Giấy báo có 029 thu tiền hàng theo HĐ0000677 Ngân hàng TM CP Quân Đội
Chi nhánh: Tây Hồ Hà Nội
Mã GDV:
Mã KH: 0041100163002 Số GD: 029
GIẤY BÁO CÓ Ngày: 24/01/2013
Kính gửi: Công ty CP sản xuất thương mại và xây dựng Ngọc Hoàn Mã số thuế: 0102209402
Hôm nay chúng tôi xin thông báo đã ghi Có tài khoản của quý khách hàng với nội dung sau:
Số tài khoản ghi Có: 0041100163002 Số tiền bằng số: 24.228.738 VND
Số tiền bằng chữ: Hai mươi tư triệu, hai trăm hai tám nghìn, bảy trăm ba tám đồng./.
Nội dung: XNXD số 2 - Tổng công ty ĐT PT hạ tầng đô thị UDIC II thanh toán tiền hàng.
Giao dịch viên Kiểm soát
(Nguồn: Phòng Kế toán) Bút toán ghi sổ nghiệp vụ bán hàng:
+ Nợ TK 632 42.616.260
Có TK 156 42.616.260
+ Nợ TK 112 24.228.738
Nợ TK 131 24.228.737
Có TK 511 44.052.250
Có TK 3331 4.405.225
VD 4: Ngày 29/01/2013 công ty CP SXTM và XD Ngọc Hoàn xuất kho hàng hóa bán cho Xí nghiệp 297- Tổng công ty 789 với số lượng là 604,8 kg đơn giá 43.800 đồng/kg, chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Khách hàng chưa thanh toán.
50 - Hóa đơn GTGT:
Biểu số 2.15.Hóa đơn GTGT số 0000683 HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ
Ngày 29 tháng 01 năm 2013
Mẫu số: 01GTKT3/001 NH/11P
0000683 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CP SX THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN Mã số thuế: 0102209402
Địa chỉ: Số 419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số tài khoản:………
Điện thoại: (84-4) 3753 2512 Fax: (84-4) 37501626
Họ tên người mua hàng:………..
Tên đơn vị: Xí nghiệp 297 - Tổng công ty 789
Địa chỉ: Số 147 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Số tài khoản:………...
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 0100107613 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị
tính
Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4*5
1 Inox Sus 201 Kg 604,8 43.800 26.490.240
Cộng tiền hàng 26.490.240
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.649.024 Tổng cộng tiền thanh toán 29.139.264 Số tiền viết bằng chữ: Hai chín triệu, một trăm ba chín nghìn, hai trăm sáu tƣ đồng.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán)
- Phiếu xuất kho:Kế toán lập phiếu xuất kho số 036 sau đó tiến hành xuất kho hàng hóa và chuyển đến cho khách hàng.
51
Biểu số 2.16.Phiếu xuất kho 036
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NGỌC HOÀN
Số 419 Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 29 tháng 01 năm 2013
Số: 036 Người nhận hàng:
Đơn vị: Xí nghiệp 297 - Tổng công ty 789
Địa chỉ: Số 147 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
Nội dung: Bán hàng
STT Mã
kho
Mã hàng hóa
Tên hàng hóa ĐVT Số lƣợng
Đơn Giá Thành tiền 1 KHH INS201 Inox Sus 201 Kg 604,8 40.982 24.785.914
Tổng cộng: 24.785.914 Bằng chữ: Hai bốn triệu, bảy trăm tám lăm nghìn, chín trăm mười bốn đồng.
Kèm theo chứng từ gốc.
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, họ tên)
NGƯỜI NHẬN HÀNG (Ký, họ tên)
THỦ KHO (Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên)
Bút toán ghi sổ nghiệp vụ bán hàng:
+ Nợ TK 632 24.785.914
Có TK 156 24.785.914
+ Nợ TK 131 29.139.264
Có TK 511 26.490.240
Có TK 3331 2.649.024