3.1. Mục đích thứ nghiệm
Thực nghiệm sư phạm được tiến hành nhằm mục đích kiểm nghiệm tính khả thi và tính hiệu quả của các phương thức sư phạm trên cơ sở định hướng sư phạm của G.Polya đã đề xuất cho học sinh.
3.2. Tổ chức và nội dung thử nghiệm
3.2.1. Tổ chức thử nghiệm
Thử nghiệm sư phạm được tiến hành tại trường THPT .DTNT Con Cuông, Nghệ An.
+ Lớp thử nghiệm: I1 A có 45 học sinh.
+ Lớp đối chứng: 11 B có 40 học sinh.
Thời gian thử nghiệm được tiến hành vào khoảng từ tháng 9 đến tháng 10 năm 2012.
Giáo viên dạy lớp thử nghiệm: Cô giáo Nguyễn Thị Hiền Giáo viên dạy lớp đối chứng: thầy giáo Đặng Trọng Quang
Được sự đồng ý của Ban Giám hiệu Trường THPT.DTNT Con Cuông chúng tôi đã tìm hiểu kết qua học tập các lớp khối 11 của trường và nhận thấy trình độ chung về môn Toán của hai lớp 11A và 11B là tương đương.
Trên cơ sở đó, chúng tôi đề xuất được thử nghiệm tại lớp 11A và lấy lớp 11B làm lớp đối chứng.
3.2.2. Nội dung thử nghiệm
Thử nghiệm được tiến hành trong 8 tiết chương 2: Đường thắng và mặt phẳng trong không gian; Quan hệ song song. Và 15 tiết chương 3: Vectơ trong không gian; Quan hệ vuông góc. Sau khi tiến hành thử nghiệm chúng tôi cho
học sinh làm hai bài kiểm tra. Sau đây là nội dung đề kiểm tra:
Đề kiếm tra số 1 (60 phút)
98
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Cho tứ điện đều ABCD có cạnh bằng a. H là hình chiếu của A lên mp (BCD), M là trung điểm của CD. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi từ l đến 5:
Câu 1: Điểm H là:
a. Một điểm bắt kì thuộc ABCD
b. H là trực tâm của ABCD
c. Một điểm bất kì thuộc trung tuyến BM của ABCD d. H là trung điểm của CD
Câu 2: Góc tạo bởi giữa đường thắng AB và mp (BCD) là góc tạo bởi giữa hai đường thắng:
a. AB và BC b. AB và AH c. AB va CD d. AB va BM
Câu 3: Góc giữa đường thắng AB và mp (BCD) có số đo bằng:
A. 60° b. 35°15’ c. 907 d. 54° 45”
Câu 4: Khoảng cách giữa AB và CD là:
a.. Độ dài của đoạn MN với N là trung điểm của AB b. Độ dài của đoạn AH
c. Độ dài của đoạn AM d. Độ dài của đoạn BM
Câu 5: Khoảng cách giữa AB và CD bằng:
aad bas cA d. AV2
Cho hình lập phuong ABCD A’B’C’D’ canh a.Chon cau tra loi đúng cho các cau hoi 6, 7, 8:
Câu 6: Góc giữa AB' và CD'có số đo bằng:
A. 90 b. 180° c. 45° d. 60°
99
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
A. AB'.C'A', DA đồng phẳng B. 48.,C'4,D4' đồng phẳng C. AB’, DA, CAGOng phang
D. AB | mp (CDD’C’)
Câu 8: Khoảng cách từ D đến mp (ABB’ A’) bang:
A. AV2 b.A ơ- dAS
Câu 9: Chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu hai đường thắng a và b cùng vuông góc với đường thắng c thì a//b
B. Nếu a 1 bvab 1 cthia//c
C. Hai mặt phắng phân biệt cùng vuông góc với mặt phắng thứ ba thi song song với nhau
D. Nếu a//b và b 1 cthìaLc
Câu 10: Điểm nằm ngoài mp (ABC) và cách đều ba điểm A, B, C có tính chất:
A. Là tâm đường tròn ngoại tiếp AABC
B. Là tâm đường tròn nội tiếp A ABC
C. Thuộc đường thắng vuông góc với mp (ABC) tại tâm đường tròn ngoại tiếp AABC
D. Thuộc đường thẳng vuông góc với mp (ABC) tại tâm đường tròn nội tiếp AABC
Cho hình chóp tam giác đều: S.ABC, cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a.Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi II và 12.
Câu 11: Hình chiếu của điểm S lên mp (ABC) là:
A. Trung điểm của BC
B. Chính là điểm A
C. Trọng tâm AABC
D. Là một điểm bắt kì thuộc A ABC
Câu 12: Khoảng cách từ S đến mp (ABC) bằng:
100
A. au b. 2 e.
3 2
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên
w|s
SAB la tam gidc déu va SC = aV2 .Goi H và K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
a. Xác định và tính khoảng cách giữa SB và CD b. Chứng minh SH L (ABCD)
c. Chứng minh AC L SK d. Chứng minh CK L SD Đáp án
Phần 1: Trắc nghiệm
Phần 2: Tự luận
A. (2điểm)
Dễ thấyASBC vuông tại B nên BC
1L SB và BC L CD (g0 nên độ dài đoạn BC là ke giữa SB và CD.Ta có BC =a
B. (2điểm)
Cm mp (SAB) L BC nên SH L BC
Mặt khác SH L AB (ASAB đều)
nên suy ra SH L (ABCD)
C. (2 điểm)
Cm AC 1 (SHK) nén SK L AC D. (1diém)
CK 1 SH va CK 1 HD nénCK 1 (SHD) 101
Đề kiểm tra số 2 (90 phút)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Cho tứ diện ABCD, có G là trọng tâm.Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. 40G =OA+OB+OC+OD; C. GA+GB+GC+GD=0;
B. 3 AG =2(AB+ AC +AD) D. 44G = AB+ AC+ AD Câu 2: Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có duy nhất một đường thắng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thắng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thắng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thắng cho trước.
Câu 3: Cho 2 đường thắng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), voi a L (P).Ménh dé nào sau đây là sai?
A. Néub // (P) thib La C. Néub 1 (P) thì b//a.
B. Néub //a thi b L (P) D. Néub 1 a thì b // (P).
Câu 4: Cho hình chóp SABC co SA = SB = SC = AB =AC = a va BC = a2 ..Khi đó, góc giữa 2 đường thắng SC và AB có số đo bằng bao nhiêu?
A. 120° B. 30° C. 607 D. 45°
Câu 5: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc va AB =a, BC =
b, CD =c. Cho biết độ đài của AD bằng bao nhiêu?
A. Va +b 4c B. Va? -b? +c7 C. Va? +b? -c? D.
102
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA L