Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.4. Các biến số trong nghiên cứu
Bảng 2.4. Biến số trong phân tích thực hiện quy chế kê đơn Tên biến Định nghĩa/ Mô tả biến Phân loại
Phương pháp thu
thập 1. Họ và tên
bệnh nhân
Đơn thuốc có hoặc không ghi đầy đủ họ tên bệnh nhân
Biến nhị phân
Nghiên cứu tài liệu sẵn có (Phiếu thu thập số liệu) 2. Tuổi Đơn thuốc có hoặc không ghi đầy
đủ tuổi bệnh nhân
Biến nhị phân 3. Giới tính Đơn thuốc có hoặc không ghi giới
tính bệnh nhân;
Biến nhị phân 4. Thôn (Số
nhà)
Đơn thuốc có hoặc không ghi cụ thể số nhà (thôn) của bệnh nhân
Biến nhị phân 5. Đường
phố (xã, phường)
Đơn thuốc có ghi đường phố (xã,
phường) của bệnh nhân hay không Biến nhị phân 6. Quận
(huyện)
Đơn thuốc có hoặc không ghi địa
chỉ quận (huyện) của bệnh nhân Biến nhị phân 7. Tỉnh
(thành phố)
Đơn thuốc có hoặc không ghi địa chỉ tỉnh (thành phố) của bệnh nhân;
Biến nhị phân 8. Chẩn
đoán
Đơn thuốc có hoặc không ghi đầy đủ chẩn đoán bệnh, không viết tắt, không dùng ký hiệu
Biến nhị phân 9. Thuốc 1
thành phần theo tên chung quốc
Đối với thuốc 1 thành phần, tên thuốc có hoặc không ghi theo tên chung quốc tế (INN, generic name)
Biến nhị phân
28
Tên biến Định nghĩa/ Mô tả biến Phân loại
Phương pháp thu
thập tế (INN,
generic name) 10. Thuốc biệt dược 1 thành phần
Đối với thuốc biệt dược 1 thành phần, tên thuốc có hoặc không được ghi theo tên chung quốc tế (INN, generic name) hoặc ghi theo tên biệt dược nhưng có mở ngoặc tên chung quốc tế sau tên biệt dược
Biến nhị phân 11. Hàm
lượng (nồng độ)
Đối với từng lượt thuốc được kê đơn, thuốc có hay không được ghi đầy đủ nồng độ (hàm lượng)
Biến nhị phân 12. Số lượng
Đối với từng lượt thuốc được kê đơn, thuốc có ghi đầy đủ số lượng theo quy định hay không
Biến nhị phân 13. Liều
dùng 1 lần
Đối với từng lượt thuốc được kê đơn, thuốc có được ghi đầy đủ liều dùng 1 lần hay không
Biến nhị phân 14. Liều
dùng 24h
Đối với từng lượt thuốc được kê đơn, thuốc có được ghi đầy đủ liều dùng 24h hay không
Biến nhị phân 15. Đường
dùng
Đối với từng lượt thuốc được kê đơn, thuốc có được ghi đầy đủ đường dùng hay không
Biến nhị phân 16. Lưu ý
khi sử dụng
Đối với các thuốc được kê đơn, thuốc có được ghi các chú ý khi sử dụng hay không
Biến nhị phân 17. Thời
điểm dùng
Đối với từng lượt thuốc được kê đơn, thuốc có ghi đầy đủ thời điểm dùng hay không
Biến nhị phân 18. Ngày kê
đơn
Đơn thuốc ghi ngày kê đơn hay không
Biến nhị phân 19. Chữ ký
BS kê đơn
Đơn thuốc có chữ ký BS kê đơn hay không
Biến nhị phân 20. Họ tên
người kê đơn
Đơn thuốc ghi họ tên người kê đơn hay không
Biến nhị phân 21. Số khoản Đơn thuốc có ghi số khoản hay Biến nhị
29
Tên biến Định nghĩa/ Mô tả biến Phân loại
Phương pháp thu
thập
không phân
22. Sửa đơn Đơn thuốc có sửa chữa hay không Biến nhị phân 23. Chữ ký
BS sửa chữa
Đơn thuốc sửa chữa có chữ ký BS bên cạnh hay không
Biến nhị phân 24. Ngày
tháng sửa đơn
Đơn thuốc có ghi ngày tháng sửa đơn bên cạnh hay không
Biến nhị phân 25. Phần đơn
trắng
Phần đơn còn giấy trắng có được gạch chéo hay không
Biến nhị phân 2.4.2. Mục tiêu 2
Bảng 2.5. Biến số trong phân tích một số chỉ số kê đơn thuốc ngoại trú Tên biến Định nghĩa/ Mô tả biến Phân loại
Phương pháp
thập 1. Số thuốc
Số khoản mục thuốc được kê trong một đơn thuốc điều trị ngoại trú;
Biến liên tục
Nghiên cứu tài liệu sẵn có (Phiếu thu thập số liệu) 2. Chi phí tiền
thuốc trong đơn
Tổng tiền thuốc của đơn; Biến liên tục 3. Kháng sinh Đơn thuốc có hoặc không sử
dụng kháng sinh trong điều trị;
Biến nhị phân 4. Số thuốc
kháng sinh
Số mặt hàng kháng sinh được
kê trong đơn Biến liên tục
5. Nhóm kháng sinh được kê
Nhóm kháng sinh được kê trong đơn
(Nhóm Betalactam, Aminosid, Macrolid, Sulfamid, Quinolon, Khác)
Biến định danh 6. Chi phí
thuốc kháng sinh
Tổng tiền thuốc kháng sinh
trong mỗi đơn thuốc Biến liên tục 7. Thuốc tiêm Đơn thuốc có hoặc không kê
thuốc tiêm
Biến nhị phân
30
Tên biến Định nghĩa/ Mô tả biến Phân loại
Phương pháp
thập 8. Chi phí
thuốc tiêm
Tổng tiền thuốc tiêm trong mỗi
đơn thuốc Biến liên tục
9. Vitamin Đơn thuốc có hoặc không kê vitamin
Biến nhị phân 10. Chi phí
Vitamin
Tổng tiền Vitamin trong mỗi
đơn thuốc Biến liên tục
11. TPCN Đơn thuốc có hoặc không kê TPCN
Biến nhị phân 12. Thuốc
trong DMTBV
Đơn thuốc có hoặc không kê thuốc trong DMTBV
Biến nhị phân 13. Số chẩn
đoán
Số bệnh tại mục chẩn đoán
trong 01 đơn thuốc Biến liên tục 14. Chuyên
khoa
Chuyên khoa được ghi trong đơn thuốc:
Phân loại gồm: Nội, ngoại, sản, nhi, TMH, RHM, khác.
Biến định danh 15. Tương tác Đơn thuốc có xảy ra tương tác
không
Biến nhị phân 16. Mức độ
tương tác
Mức độ xảy ra tương tác đối với các đơn thuốc có tương tác Phân loại gồm: Nặng, trung bình, nhẹ.