Diện tích đất phân bổ cho các nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương

Một phần của tài liệu quy hoạch sử dụng đất tt ea tling huyện cư jut (Trang 43 - 51)

PHẦN IV PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤTPHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

II. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

2.3. Diện tích các loại đất phân bổ cho các mục đích sử dụng

2.3.2. Diện tích đất phân bổ cho các nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương

Căn cứ các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của huyện và thị trấn, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Ea T’ling xác định cơ cấu sử dụng đất như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 2.234,70 ha, bao gồm:

+ Đất nông nghiệp: 1.560,45 ha, chiếm 69,83% tổng diện tích tự nhiên;

+ Đất phi nông nghiệp: 669,81 ha, chiếm 29,97% tổng diện tích tự nhiên;

+ Đất chưa sử dụng: 4,44 ha, chiếm 0,20% tổng diện tích tự nhiên.

Để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng, diện tích các loại đất đến năm 2020 được phân bổ như sau:

2.3.2.1. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp

Trong những năm tới, tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa theo hướng đa dạng hoá cây trồng, vật nuôi gắn với nhu cầu thị trường và phù hợp với điều kiện thực tế của từng khu vực trên địa bàn thị trấn. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp - nông thôn trong mối quan hệ, liên kết chặt chẽ với nông nghiệp của các xã khác trong huyện. Hình thành các khu chăn nuôi tập trung, xây dựng trang trại và từng bước giảm số hộ chăn nuôi nhỏ lẻ trong khu dân cư;

ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất, tranh thủ mọi cơ hội để mở mang thị trường, phát triển mạnh chăn nuôi với các loại vật nuôi chính là heo, gia cầm, bò thịt, bò sữa và con nuôi có lợi thế về giá trị kinh tế.

Đến năm 2020 diện tích đất nông nghiệp là 1.560,45 ha, chiếm 69,83%

tổng diện tích tự nhiên, giảm 239,23 ha so với năm 2010, cụ thể sử dụng vào các mục đích sau:

+ Đất lúa nước: 234,25 ha, chiếm 15,01% diện tích đất nông nghiệp, giảm 74,54 ha so với năm 2010. Diện tích giảm do chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản 34,08 ha; đất ở đô thị 33,41 ha; đất cơ sở sản xuất, kinh doanh 0,49 ha; đất giao thông 5,20 ha; đất văn hóa 1,20 ha; đất y tế 0,16 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm còn lại: 164,19 ha, chiếm 10,52% diện tích đất nông nghiệp, giảm 47,98 ha so với năm 2010. Diện tích giảm do chuyển sang đất rừng sản xuất 1,30 ha; đất ở đô thị 29,32 ha; đất quốc phòng 2,22 ha; đất cơ sở sản xuất, kinh doanh 5,42 ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa 3,60 ha; đất giao thông 2,65 ha; đất văn hóa 3,47 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm: 898,64 ha, chiếm 57,59% diện tích đất nông nghiệp, giảm 226,68 ha so với năm 2010. Diện tích giảm do chuyển sang đất rừng sản xuất 100,05 ha; đất ở đô thị 66,45 ha; đất XD trụ sở cơ quan, CTSN 0,19 ha; đất quốc phòng 12,72 ha; đất cơ sở sản xuất, kinh doanh 7,64 ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa 2,06 ha; đất giao thông 9,71 ha; đất bưu chính 0,04 ha;

đất văn hóa 17,16 ha; đất thể thao 1,43 ha;

+ Đất rừng sản xuất: 190,98 ha, chiếm 12,24% diện tích đất nông nghiệp, tăng 77,40 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất trồng cây hàng năm còn lại 1,30 ha; đất trồng cây lâu năm 100,05 ha. Đồng thời giảm 23,95 ha do chuyển sang đất ở đô thị 4,20 ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa 7,72 ha; đất giao thông 1,62 ha; đất văn hóa 9,64 ha; đất thể thao 0,77 ha;

Vị trí quy hoạch đất rừng sản xuất

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

QH trồng rừng sản xuất 101,35 101,35 2016-2020

Tổng 101,35 101,35

+ Đất nuôi trồng thủy sản: 72,39 ha, chiếm 4,64% diện tích đất nông nghiệp, tăng 32,57 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất lúa nước 34,08 ha. Đồng thời giảm 1,51 ha do chuyển sang đất văn hóa 0,80 ha; đất thể thao 0,71 ha.

Vị trí quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

Trung tâm nghiên cứu giống thuỷ sản miền Trung Tây Nguyên

34,08 34,08 2012

Tổng 34,08 34,08

2.3.2.2. Quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp

Trong những năm tới, tiếp tục thực hiện công cuộc công nghiệp hóa - hiện đại hóa trên địa bàn thị trấn, tập trung phát triển cơ sở hạ tầng như: Đường giao thông, trường học, cơ sở y tế, nhà văn hóa, khu thể thao,... nhằm cải thiện và nâng cao đời sống người dân; đồng thời tạo mọi điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và kinh doanh dịch vụ.

Đến năm 2020 diện tích đất phi nông nghiệp là 669,81 ha, chiếm 29,97%

tổng diện tích tự nhiên, tăng 239,40 ha so với năm 2010, cụ thể sử dụng vào các mục đích sau:

+ Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN: 5,65 ha, chiếm 0,84% diện tích đất phi nông nghiệp, tăng 0,19 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất trồng

cây lâu năm 0,19 ha. Đồng thời giảm 0,38 ha do chuyển sang đất ở đô thị 0,38 ha;

Vị trí quy hoạch đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

Trụ sở liên cơ quan 0,19 0,19 2012

Tổng 0,19 0,19

+ Đất quốc phòng: 17,38 ha, chiếm 2,59% diện tích đất phi nông nghiệp, tăng 14,94 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất trồng cây hàng năm còn lại 2,22 ha; đất trồng cây lâu năm 12,72 ha;

Vị trí quy hoạch đất quốc phòng

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

Thao trường huấn luyện

quân sự Cư Jút 14,94 14,94 2015

Tổng 14,94 14,94

+ Đất an ninh: 3,00 ha, chiếm 0,45% diện tích đất phi nông nghiệp, diện tích ổn định so với năm 2010;

+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh: 19,57 ha, chiếm 2,92% diện tích đất phi nông nghiệp, tăng 13,55 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất lúa nước 0,49 ha; đất trồng cây hàng năm còn lại 5,42 ha; đất trồng cây lâu năm 7,64 ha. Đồng thời QH siêu thị Cư Jút rộng 0,20 ha lấy từ đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (Bến xe cu);

Vị trí quy hoạch đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

QH đất sản xuất kinh

doanh 13,55 13,55 2014

Tổng 13,55 13,55

+ Đất sản xuất vật liệu XD, gốm sứ: 24,58 ha, chiếm 3,67% diện tích đất phi nông nghiệp, giảm 0,08 ha so với năm 2010. Diện tích giảm do chuyển sang đất giao thông 0,08 ha;

+ Đất khoáng sản: 9,23 ha, chiếm 1,38% diện tích đất phi nông nghiệp, tăng 9,23 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất trồng cây lâu năm 9,23 ha;

Vị trí quy hoạch đất khoáng sản

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

Mỏ Cao Lanh 9,23 9,23 2015

Tổng 9,23 9,23

+ Đất di tích thắng cảnh: 8,76 ha, chiếm 1,31% diện tích đất phi nông nghiệp, diện tích ổn định so với năm 2010;

+ Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 2,09 ha, chiếm 0,31% diện tích đất phi nông nghiệp, giảm 0,04 ha so với năm 2010. Diện tích giảm do chuyển sang đất giao thông 0,04 ha;

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 21,34 ha, chiếm 3,19% diện tích đất phi nông nghiệp, tăng 13,38 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất trồng cây hàng năm còn lại 3,60 ha; đất trồng cây lâu năm 2,06 ha; đất rừng sản xuất 7,72 ha;

Vị trí quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

Mở rộng nghĩa địa thị trấn

Ea T’ling 13,38 13,38 2014

Tổng 13,38 13,38

+ Đất sông, suối: 55,27 ha, chiếm 8,25% diện tích đất phi nông nghiệp, diện tích ổn định so với năm 2010;

+ Đất có mặt nước chuyên dùng: 18,85 ha, chiếm 2,81% diện tích đất phi nông nghiệp, diện tích ổn định so với năm 2010;

+ Đất phát triển hạ tầng: 236,03 ha, chiếm 35,24% diện tích đất phi nông nghiệp, tăng 54,69 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất lúa nước 6,56 ha; đất trồng cây hàng năm còn lại 6,12 ha; đất trồng cây lâu năm 28,34 ha;

đất rừng sản xuất 12,03 ha; đất nuôi trồng thủy sản 1,51 ha; đất ở đô thị 0,77 ha;

đất sản xuất vật liệu XD, gốm sứ 0,08 ha; đất tôn giáo, tín ngưỡng 0,04 ha; đất chưa sử dụng 0,17 ha;

* Về đất giao thông

Trong kỳ quy hoạch sẽ tiếp tục nâng cấp, làm mới và từng bước phát triển đồng bộ, cân đối, hiện đại hóa hệ thống giao thông trên địa bàn thị trấn. Đến năm 2020 diện tích đất giao thông là 184,03 ha, chiếm 77,97% diện tích đất phát triển hạ tầng, tăng 18,79 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất lúa nước 5,20 ha; đất trồng cây hàng năm còn lại 2,65 ha; đất trồng cây lâu năm 9,71 ha; đất rừng sản xuất 1,62 ha; đất ở đô thị 0,77 ha; đất cơ sở sản xuất, kinh doanh 0,08 ha; đất tôn giáo, tín ngưỡng 0,04 ha; đất y tế 0,01 ha; đất chưa sử dụng 0,17 ha. Đồng thời giảm 1,46 ha do chuyển sang đất văn hóa 1,37 ha; đất thể thao 0,09 ha.

Vị trí quy hoạch đất giao thông

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

Đường nội bộ Bon U1 0,55 0,55 2012

Đường nội bộ Bon U2 0,11 0,11 2012

Đường nội bộ Bon U3 0,07 0,07 2013

Đường nội bộ TDP 3 0,12 0,12 2012

Đường nội bộ TDP 5 0,31 0,31 2013

Đường nội bộ TDP 6 0,62 0,62 2013

Đường nội bộ TDP 8 0,80 0,80 2012

Đường nội bộ TDP 9 1,61 1,61 2012

Đường nội bộ TDP 11 0,73 0,73 2012

Đường vào ngàn phương 2,39 2,39 2014

Đường sinh thái đi Trúc Sơn 5,05 5,05 2014

Đường vào KDL đồi núi lửa 0,30 0,30 2014

Đường nghĩa địa đi Trúc Sơn 2,03 2,03 2014

Đường vào khu SXKD 1,05 1,05 2014

Đường vành đai 2,25 2,25 2012

Đường Y Bih Aleo 0,24 0,24 2013

Tổng 18,23 18,23

* Về đất công trình năng lượng

Đến năm 2020 diện tích đất công trình năng lượng là 0,27 ha, chiếm 0,11% diện tích đất phát triển hạ tầng, diện tích ổn định so với năm 2010.

* Về đất công trình bưu chính viễn thông

Đến năm 2020 diện tích đất bưu chính viễn thông là 0,11 ha, chiếm 0,05% diện tích đất phát triển hạ tầng, tăng 0,04 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất trồng cây lâu năm 0,04 ha.

Vị trí quy hoạch đất bưu chính viễn thông

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

Trạm phát sóng 0,04 0,04 2014

Tổng 0,04 0,04

* Về đất cơ sở văn hóa

Đến năm 2020 diện tích đất cơ sở văn hóa là 35,57 ha, chiếm 15,07%

diện tích đất phát triển hạ tầng, tăng 33,64 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất lúa nước 1,20 ha; đất trồng cây hàng năm còn lại 3,47 ha; đất trồng cây lâu năm 17,16 ha; đất rừng sản xuất 9,64 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,80 ha; đất giao thông 1,37 ha.

Vị trí quy hoạch đất cơ sở văn hóa

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm

Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch Thời gian triển 2011-2015 2016-2020 khai

Đất công cộng 0,99 0,99 2012

Hoa viên 0,16 0,16 2012

Nhà văn hóa cộng đồng TDP 2 0,11 0,11 2013

Nhà văn hóa cộng đồng TDP 3 0,01 0,01 2013

Nhà văn hóa cộng đồng TDP 4 0,08 0,08 2013

Nhà văn hóa cộng đồng TDP 5 0,05 0,05 2013

Nhà văn hóa cộng đồng TDP 8 0,05 0,05 2013

Trung tâm VH-TT-DL 32,19 32,19 2016

Tổng 33,64 1,45 32,19

* Về đất cơ sở y tế

Đến năm 2020 diện tích đất cơ sở y tế là 4,77 ha, chiếm 2,02% diện tích đất phát triển hạ tầng, giảm 0,78 ha so với năm 2010. Diện tích giảm do chuyển sang đất ở đô thị 0,93 ha; đất giao thông 0,01 ha. Đồng thời tăng 0,16 ha do lấy từ đất lúa nước 0,16 ha.

Vị trí quy hoạch đất cơ sở y tế

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

Trạm y tế thị trấn Ea

T’ling 0,16 0,16 2013

Tổng 0,16 0,16

* Về đất cơ sở giáo dục - đào tạo

Đến năm 2020 diện tích đất cơ sở giáo dục - đào tạo là 5,69 ha, chiếm 2,41% diện tích đất phát triển hạ tầng, diện tích ổn định so với năm 2010.

* Về đất cơ sở thể dục - thể thao

Đến năm 2020 diện tích đất cơ sở thể dục - thể thao là 4,48 ha, chiếm 1,90% diện tích đất phát triển hạ tầng, tăng 3,00 ha so với năm 2010. Diện tích tăng do lấy từ đất trồng cây lâu năm 1,43 ha; đất rừng sản xuất 0,77 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,71 ha; đất giao thông 0,09 ha.

Vị trí quy hoạch đất cơ sở thể dục - thể thao

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

Trung tâm thể dục -

thể thao Cư Jút 3,00 3,00 2013

Tổng 3,00 3,00

* Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

Đến năm 2020 diện tích đất cơ sở dịch vụ về xã hội là 0,21 ha, chiếm 0,09% diện tích đất phát triển hạ tầng, diện tích ổn định so với năm 2010.

* Về đất chợ

Đến năm 2020 diện tích đất chợ là 0,90 ha, chiếm 0,38% diện tích đất phát triển hạ tầng, diện tích ổn định so với năm 2010.

+ Đất phi nông nghiệp khác: 1,90 ha, chiếm 0,28% diện tích đất phi nông nghiệp, diện tích ổn định so với năm 2010.

* Đất ở đô thị

Với việc quy hoạch mở rộng khu dân cư tại các tổ dân phố, bon, quy hoạch xây dựng khu dân cư rộng 50 ha tại tổ dân phố 3 (Nhà nước thu hồi đất), thì đến năm 2020 diện tích đất ở đô thị của thị trấn Ea T’ling là 246,16 ha, chiếm 36,75% diện tích đất phi nông nghiệp, tăng 133,92 ha so với năm 2010.

Diện tích tăng do lấy từ đất lúa nước 33,41 ha; đất trồng cây hàng năm còn lại

29,32 ha; đất trồng cây lâu năm 66,45 ha; đất rừng sản xuất 4,20 ha; đất XD trụ sở cơ quan, CTSN 0,38 ha; đất y tế 0,93 ha. Đồng thời giảm 0,77 ha do chuyển sang đất giao thông 0,77 ha.

* Đất khu du lịch

Đến năm 2020 diện tích đất khu du lịch là 91,20 ha, tăng 91,20 ha so với năm 2010.

Vị trí quy hoạch đất khu du lịch

Tên các khu vực đất khoanh định theo chức năng, mục đích sử dụng

Địa điểm Diện tích (ha)

Phân kỳ quy hoạch

Thời gian triển khai 2011-2015 2016-2020

KDL đồi núi lửa 12,27 12,27 2016-2020

KDL hồ Trúc 22,44 22,44 2016-2020

KDL thác Trinh Nữ 56,49 56,49 2016-2020

Tổng 91,20 91,20

(Chi tiết xem biểu 11/CX) 2.3.2.3. Đất chưa sử dụng

Đến năm 2020 diện tích đất chưa sử dụng là 4,44 ha, chiếm 0,20% tổng diện tích đất tự nhiên, giảm 0,17 ha so với năm 2010. Diện tích giảm do chuyển sang đất giao thông 0,17 ha.

Một phần của tài liệu quy hoạch sử dụng đất tt ea tling huyện cư jut (Trang 43 - 51)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(61 trang)
w