Key sentences: Các câu chính yếu

Một phần của tài liệu Ebook tiếng anh cho người dự phỏng vấn, xin việc phần 1 (Trang 75 - 79)

B: Maths and Science were my favourite subjects at school. I

2. Key sentences: Các câu chính yếu

I am a good accountant and have thorough knowledge o f the English language.

[ai aem a gud a'kauntant aend haev ' 0 A r a 'n3lid3 av ồa '¡nglự 'Iaer|gwid3]

Tôi là một kế toán viên giỏi và rất thạo tiếng Anh.

I am proficient in typewriting and shorthand and have attained a speed o f eighty and sixty words per minute respectively.

[ai asm prs'fi/nt in 'taip,raitir| aend 'J^thaend aend haev a'teind a spi:d aV 'eiti aend 'siksti W 3 :d s p3: 'minit ris'pektivli]

Tôi rất giỏi về đánh máy và viết tốc ký và đạt tốc độ đánh máy 80 từ trên phút và viết tốc ký 60 từ trên phút.

I am well acquainted with office work and could handle business coưespondence independently.

[ai aem wel 0'kw eintid wiâ 'ofis W 3:k aend kud 'haendl ’biznis

^ ris 'p o n d a n s ,indi'pendantli]

Tôi rắt quen với công việc văn phòng và có thể xử lý thư thương mại một cách độc lâp.

I am able to take dictation in English and transcribe them rapidly into Chinese.

[ai aem 'eibl tu: te ik dik'tei/n in '¡nglij send traen'skraib ỏem 'raepidli intu: 'tJai'ni:z]

Tôi có thể viết chỉnh tả bằng tiếng Anh và dịch chúng nhanh chóng sang tiếng Trung Quốc.

77

For all o f time I was in theừ employment, I had the sole charge of their corespodence.

[fb: d:I 8 V taim ai waz in ỏea im 'pbim ant, ai haed <3e soul t/a:d3 9V ồea loris'pondans]

Trong suốt thời gian tôi làm việc cho họ, tôi chuyên phụ trách ve văn thư.

At school I won a scholarship and the first prize in speech contest,

[aet sku:l ai woun a 'slo la/ip aend ỗe f3 :st praiz in spi:t/ kan'test]

Ở trường tôi giành được học bổng và giải nhất trong cuộc thi nói.

I have received a good education, and know English, Spanish and shorthand.

[ai hasv ri'si:vd a gud ,e d ju :'k e ijn aend nou 'inglự , 'spaeni/ aend 'jD-.thasnd]

Tôi được học hành đàng hoàng, biết tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha và tốc ký.

As an English major, I have developed writing skill, which is necessary for a good editor.

[aez aen 'inglự 'meid33, ai haev di'velapt 'raitiq skil, wit/ iz 'nesisari b : ã gud ’edita]

Là người chuyên ngành tiếng Anh, tôi đã phát triển kỹ năng viết là kỹ năng cân thiêt cho một biên tập viên giỏi.

I have just left school, but I have a good knowledge of English.

[ai haev ' d 3 A S t left s k u : I, b A t ai haev a gild 'nDlid3 9V 'ingli/]

Tôi vừa ra trường nhưng tôi có kiến thức tốt về tiếng Anh.

I manage my time perfectly so that I can always get things done on time.

[ai 'maenid3 mai taim 'p3:fiktli sou ỗaet ai kaen 'Dilweiz get 0ir|z d A D Dn taim]

Tôi sắp xếp thời gian rất hoàn hảo để luôn có thể làm xong mọi việc đúng giờ.

What are your greatest achievements?

[wot a: jo: greitist a 'tjk v m a n ts]

Những thành tựu lớn nhất của anh là gì?

Can you work under pressure?

[kaen ju: W3:k 'Anda ’pre/a(r)]

Anh có thể làm việc khi bị áp lực không?

I can take dictation in English at 100 words per minute.

[ai kaen teik dik'tei/n in '¡n g lij aet ' h A n d r a d W 3 : d z p3: 'minit]

Tôi có thể viết chỉnh tả bằng tiếng Anh 100 từ trên phút.

3. Dialogue: (nghe)

A: How are your typing skills?

Kỹ năng đảnh mảy của anh thế nào?

B: I’ve been typing for a good many years.

Tôi đã liên tục đảnh máy trong nhiều năm rồi.

A: How many words do you type per minute?

Anh đánh mảy bao nhiêu từ một phút?

79

B: I type 65 words per minute.

Tôi đảnh máy 65 từ trên phút.

A: Can out take dictation?

Anh có thể ghi chính tả không?

B: Yes, madam. I can take dictation.

Thưa bà, được. Tôi có thể ghi chính tả.

A: Do you take shorthand?

Anh có viết tốc ký được không?

B: Yes, I take shorthand pretty fast.

Được, tôi viết tốc ký khá nhanh.

A: Have you any experiences with a computer?

Anh có kinh nghiệm sử dụng máy vi tính không?

B: I have approximately three years’experience in using a computer.

Tôi có khoảng 3 năm kinh nghiêm trong việc sử dụng máy tính.

A: What kind of computers are you experienced in?

Anh có kinh nghiệm trong loại máy tỉnh gì?

B: I’m experienced in IBM-PC, compact and Great Wall computers.

Tôi có kinh nghiệm dùng máy IBM-PC, máy vi tính compact và Great Wall.

A: What kind o f software do you have working knowledge of?

Loại phần mềm gì mà anh biết sử dụng?

B: I have working knowledge of WINDOWS and DOS.

Tôi biết sử dụng WINDOWS và DOS.

A: What certificates have vou received?

Anh có chứng chỉ gi?

B: I’ve received a computer operator’s qualification certificate.

Tôi có chứng chi chứng nhận sử dụng máy tính.

A: Can you drive?

Anh biết lải xe không?

B: I ’m learning now.

Hiện nay tôi đang học.

Một phần của tài liệu Ebook tiếng anh cho người dự phỏng vấn, xin việc phần 1 (Trang 75 - 79)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(90 trang)