Key sentences: Các câu chỉnh yếu

Một phần của tài liệu Ebook tiếng anh cho người dự phỏng vấn, xin việc phần 1 (Trang 84 - 90)

B: Maths and Science were my favourite subjects at school. I

2. Key sentences: Các câu chỉnh yếu

[hau 'meni 'p i:pi a: ỏea in jD: 'faemili]

Gia đình bạn có bao nhiêu ngirời?

How big is your family?

[hau big iz )o: ’faemili]

Gia đình anh có đông người không?

How many brothers and sisters do you have?

[hau 'menị 'brAồaz aend 'sistaz du: ju: haev]

Anh có bao nhiêu anh chị em?

There are four of us including me.

[j3ea a: fb: a v AS i n ' k l u :din m i: ]

Chúng tôi có bổn anh chị em.

What’s your father?

[wots jo: 'fa:5a]

Dũ bạn làm gì?

What does your mother?

[wot dsz jo: 'm a :5a]

Me bạn làm gì?

My father is a worker, my mother is a housewife,

[mai 'fa:08 iz 3 'W3:ka, mai 'm a:ỗ9 iz a 'hauswaif]

Ba tôi là công nhân, mẹ tôi là nội trợ.

Are you married?

[a: ju: 'maerid]

Bạn đã có gia đình chưa?

No, I’m not married. I’m still single.

[nou, aim rot 'maerid, aim stil 'sirigl]

Chưa, tôi chưa có gia đình, tôi còn độc thân.

I ’m planning to get married.

[aim 'plaenir) tu: get 'maerid]

Tôi sắp kết hôn.

What does your husband do?

[w D tdazjo: ' h A z b s n d du:]

Chồng chị làm nghề gì?

She is not working.

[Ji: iz not 'W3:kir|]

ấy không đi làm.

She’s a retired school teacher.

[Ji:s a ri'taiad [sku:l

Bà ẩy là giảo viên đã về hưu.

He works for the government.

[hi: 'W 3 :k s fb : Ỗ3 'g A vn m sn t]

Ông ấy làm việc cho nhà nước.

He is in the import and export business.

[hi: iz Ỏ3 'impD:t aend 'ekspDit 'biznis]

Ông ấy làm ngành xuất nhập khẩu.

3. Dialogue: (nghe)

♦ Dialogue A:

A: Have you got married?

Anh đã lập gia đình chưa?

B: Yes, sừ. I’m maưied.

Thưa ông, rồi ạ. Tôi đã có gia đình.

A: Is your wife working?

Vợ của anh đi làm không?

B: Yes, sừ.

Có, thưa ông.

A: Where and what kind of work does your wife dọ?

Vợ của anh làm việc gì và ở đâu?

B: She is a school teacher in Nanjing.

Cô ay là giáo viên ở Nam Kinh.

A: How many dependents do you have?

Anh có bao nhiêu người thân?

B: I have a five-year-old gừl.

Tôi có một con gái 5 tuổi.

♦ Dialogue B:

A: Would you tell me something about your family?

Anh vui lòng nói cho tôi nghe điều gì về anh nhé?

B: With pleasure. There are three in my family, my parents and I.

sẵn sàng ạ. Gia đình tôi có 3 người, ba mẹ tôitôi.

A: Do you have to support your family?

Anh có phải nuôi dưỡng gia đình không?

B: No, my father does.

Không ạ, ba tôi nuôi.

A: Do you spend much time staying with your family?

Anh có dành nhiều thì giờ ở với gia đình mình không?

B: We all get together to eat and talk.

Tat cả chúng tôi quay quần cùng nhau ăn uống và trò chuyện.

4. Some ordinary questions: M ột số càu hỏi gặp 1. Tell me about yourself.

Hãy nói cho tôi biết về bản thân anh.

A: I enjoy working in the field I chose, and have good working relationships with my supervisors, subordinates, and peers. I keep on challenging to learn and improve my skills and talent that I can bring to my work place.

Tôi thích làm việc trong lĩnh vực tôi đã chọn, và có quan hệ công tác tốt với cấp trên, cấp dưới và đồng nghiệp của tôi. Tôi tiếp tục học hỏi và cải thiện các kỹ năng và tài năng để tôi có thể đóng góp cho chỗ tôi làm.

B: I am married. My wife is a teacher, and we do not have any childrent yet. We like to go away for weekends when we can.

We like to travel, and we are hoping to work abroad some day. I

89

am from Kobe. I have never lived outside of Kobe. I like both rural and urban areas. I like sports, games and reading.

Tôi đã lập gia đình. Vợ tôi là giáo viên, và chúng tói ván chua có con. Chúng tôi thích đi xa vào những ngày nghi cxiói tuân khi có thê. Chúng tôi thích đi du lịch, và chúng tôi hy vọng được làm việc ở nước ngoài vào một ngày nào đó. Quê tôi ở Kobe

Tôi chưa bao giờ song xa Kobe. Tôi thích cả vùng nóng thôn lán cả khu vực đô thị. Tôi thích thể thao, trò chơi và đọc sách.

2. What kind o f skills do you want to utilize in the job you are applying for?

Anh muốn sử dụng loại kỹ năng nào vào công việc mà anh đang ứng tuyển?

A: I wish to utilize my time and customer relation management skills to effectively coordinate the work between my team and related departments.

Tôi muon sử dụng thời gian và kỹ năng quản lý quan hệ khách hàng đế phối hợp công việc giữa đội cùa tôi và các bộ phận có liên quan một cách có hiệu quả.

B: I would like to utilize two kinds o f skills. Firstly, I would like to utilize my computer and IT skills. I am very interested in working with your IT system. Secondly, I would like to utilize my skills for interacting with people. I like people and I like to work with them.

Tôi muon sử dụng hai loại kỹ năng. Thứ nhất, tôi muốn sử dụng loại kỹ năngmáy vi tỉnh và công nghệ thông tin cùa tôi. Tôi rất thích làm việc với hệ thống công nghệ thông tin cùa ông.

Thứ hai, tôi muon sử dụng kỹ năng của mình đế giao tiếp với mọi người. Tôi thích mọi người và tôi thích làm việc với họ.

3. What skills do you bring that are most relevant to this job?

Anh có được những kỹ năng nào liên quan đến công việc này?

A: I bring commercial skills, project management skills, and wider management skills that are requừed to take greater responsibility.

Tôi có kỹ năng thương mại, kỹ năng quản lý dự án, kỹ năng quản lý rộng hơn mà những kỹ năng này rất cần khi nhận lãnh trách nhiệm to lớn.

B: I think my most relevant skills are people skills. People skills may be the hardest skills for us to learn. We can easily learn to operate new softWcre or use new computers, but dealing with people involves flexibility in the way we think and act. Dealing with people across different cultures makes this even more difficult. I believe that I do this well.

Theo tôi nghĩ kỹ năng có liên quan nhất của tôi là kỹ năng giao tế. Kỹ năng giao tế cỏ nghĩa là kỹ năng mà chủng ta khó học nhát. Chúng ta cỏ thế dê dàng học cách sử dụng phần mềm mới hoặc sử dụng máy vỉ tỉnh mới, nhưng tiếp xúc với người khác đòi hỏi sự linh hoạt trong cách chủng ta suy nghĩ và hành động.

Tiếp xúc với những người có các nền văn hóa khác nhau càng làm cho điểu này khó hơn. Tôi tin rằng tôi làm tốt công tác này.

5. Exercises:

Answer these questions depending on your own.

1. What motivates you?

2. What are your salary expectations?

3. What do you find are the most difficult decisions to make?

4. Tell me about yourself.________________________

91

Một phần của tài liệu Ebook tiếng anh cho người dự phỏng vấn, xin việc phần 1 (Trang 84 - 90)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(90 trang)