CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

Một phần của tài liệu NHÓM 1 dtm CHUNG cư (Trang 78 - 81)

5.1. Chương trình quản lý môi trường

Trên cơ sở tổng hợp các hoạt động của Dự án, các tác động xấu tới môi trường và các biện pháp giảm thiểu trong quá trình xây dựng cơ bản cũng như khi dự án đi vào hoạt động được nêu tại các chương 1,3 và 4 chúng tôi đề ra chương trình quản lý môi trường như sau:

Giai đoạn hoạt động của Dự án

Các hoạt động của dự án

Các tác động môi trường

Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

Kinh phí thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

Thời gian thực hiện và hoàn thành

Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Trách nhiệm giám sát

1 2 3 4 5 6 7 8

Giải phóng mặt bằng thi công xây

Vận chuyển đất, bùn thải bỏ

Bụi, khí thải, tiếng ồn và độ rung từ hoạt động của phương

Lắp đặt hàng rào tôn

30.000.000đ Trong quá trình san lắp mặt bằng và thi công

Chủ đầu

tư Sở

TN&MT, UBND thành phố và các cơ quan có liên quan

dựng

tiện vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thi công

xây

NTSH của công nhân xây dựng trong công trường

Bể tự hoại 3 ngăn

20.000.000đ

Chất thải rắn sinh hoạt

Hợp đồng với công ty thu gom rác

Thỏa thuận

Chất thải rắn xây dựng

. CHR vô cơ(bùn vét lớp bề mặt) đơn vị thi công đổ đúng nơi quy định;

. CTR là kim loại, nhựa, bao bì,...

dùng để bán phế liệu

Thỏa thuận

Dự án đi vào hoạt động

Hoạt động của dân cư tại khu chung cư

Khí thải Trồng cay xanh, thảm cỏ

20.000.000đ Ngay khi công trình hoàn thành và kéo dài trong suốt thời gian hoạt động của dự

Chủ đầu tư

Sở TN&MT, UBND thành phố và các cơ quan có liên quan Nước thải Xử lý

nước thải trong khu xử lý tập trung

200.000.000đ

CTR sinh

hoạt . Trang bị thùng đựng rác

20.000.000đ và chi phí thu gom thỏa

và xe thu gom.

. Hợp đồng với công ty thu gom rác tại thành phố

thuận án

CTR nguy hại

Thu gom, lưu giữ, xử lý theo quy định

Thỏa thuận

5.2. Chương trình giám sát môi trường.

Nhằm bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng và trong quá trình hoạt động của dự án, ngoài việc thực hiện nghiêm chỉnh các giải pháp nêu trong báo cáo ĐTM, Chủ dự án còn thực hiện chương trình quan trắc giám sát môi trường. Cụ thể như sau:

5.2.1. Giai đoạn giải phóng mặt bằng và thi công xây dựng a. Giám sát chất lượng môi trường không khí xung quanh

- Số điểm giám sát là: 02 điểm;

- Vị trí giám sát: 01 trong khu vực xây dựng và 01 trong khu vực dân cư xung quanh;

- Các thông số giám sát: nhiệt độ, tiếng ồn, bụi, các khí CO, SO2, NOx; - Tần suất 2 lần/năm ( tháng 6 và tháng 12);

- Quy chuẩn so sánh: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (QCVN 05: 2009/ BTNMT) và QCVN 26: 2010/ BTNMT về tiếng ồn.

b. Giám sát chất lượng nước thải - Số điểm giám sát là: 01 điểm;

- Vị trí giám sát: tại điểm thải ra nguồn tiếp nhận;

- Các thông số giám sát:pH, BOD5, SS, tổng N, tổng P, dầu mỡ, coliform;

- Tần suất 2 lần/năm ( tháng 6 và tháng 12);

- Quy chuẩn so sánh: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt(QCVN 14: 2008/ BTNMT).

5.2.2. Giai đoạn dự án đi vào hoạt động

a. Giám sát chất lượng môi trường không khí xung quanh - Số điểm giám sát là: 02 điểm;

- Vị trí giám sát: 01 điểm trong và 01 ngoài ngoài khu vực dự án;

- Các thông số giám sát: nhiệt độ, tiếng ồn, bụi, các khí CO, SO2, NOx; - Tần suất 2 lần/năm ( tháng 6 và tháng 12);

- Quy chuẩn so sánh: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (QCVN 05: 2009/ BTNMT) và QCVN 26: 2010/ BTNMT về tiếng ồn.

b. Giám sát chất lượng nước thải - Số điểm giám sát là: 02 điểm;

- Vị trí giám sát: trước và sau khi qua hệ thống xử lý tập trung;

- Các thông số giám sát:pH, BOD5, SS, tổng N, tổng P, dầu mỡ, coliform;

- Tần suất 2 lần/năm ( tháng 6 và tháng 12);

- Quy chuẩn so sánh: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt(QCVN 14: 2008/ BTNMT).

CHƯƠNG 6

Một phần của tài liệu NHÓM 1 dtm CHUNG cư (Trang 78 - 81)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(83 trang)
w