Hiện trạng sử dụng đất của huyện Vân Đồn

Một phần của tài liệu Nghiên cứu thực trạng giá đất ở và một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại huyện vân đồn, tỉnh quảng ninh giai đoạn 2012 2015 (Trang 52 - 57)

Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

3.2 Tình hình sử dụng đất đai của huyện Vân Đồn giai đoạn 2012 - 2015

3.2.1 Hiện trạng sử dụng đất của huyện Vân Đồn

Tính đến thời điểm 31/12/2015, tổng diện tích tự nhiên của huyện là 58.183,3 ha, trong đó đất nông nghiê ̣p có 39.358, ha, chiếm 67,65 % tổng diê ̣n tích tự nhiên, đất phi nông nghiê ̣p có 5095,69ha, chiếm 8,76 % tổng diê ̣n tích tự nhiên, đất chưa sử du ̣ng có 13728.95ha, chiếm 23,59 % tổng diê ̣n tích tự nhiên.

Bảng 3.1: Hiện trạng sử dụng đất của huyện Vân Đồn

Đơn vị tính: ha

TT Mục đích sử dụng Diện tích

năm 2014

Diện tích năm 2015

Tăng (+) giảm (-)

Tổng diện tích tự nhiên 58183,3 58183,3 0,00

1 Đất nông nghiệp NNP 42263.34 39358.66 -2904.68

1.1 Đất trồng lúa LUA 538.73 742,28 203.55

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 351.07 291,36 -59.71

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 115.98 295.87 179.89

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 322.09 1034.30 712.21

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 11541.90 9844.31 -1697.59

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 6154.19 5327.15 -827.04

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 22907.33 20635.68 -2271.65

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 680.12 1479.08 798.96

1.8 Đất làm muối LMU 0

1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 3.00 0 -3

2 Đất phi nông nghiệp PNN 2860.98 5095.69 2234.71

2.1 Đất quốc phòng CQP 697.40 490.60 -206.8

2.2 Đất an ninh CAN 0.53 0.85 0.32

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 0

2.4 Đất khu chế xuất SKT 0

2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 0

2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 443.31 300.48 -142.83

2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 61.75 193.05 131.3 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 118.40 0 -118.4 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

huyện, cấp xã DHT

773.03 1112.05 339.02

2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 10.86 6.02 -4.84

2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 16.18 -16.18

2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 5.43 1.83 -3.6

2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 329.50 403.26 73.76

2.14 Đất ở tại đô thị ODT 81.68 71.52 -10.16

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 3.89 6.23 2.34

2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.62 4.16 1.54

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 0

2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 12.16 11.78 -0.38

2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 91.30 70.75 -20.55 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 5.74 124.86 119.12

2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 9.34 9.18 -0.16

2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0.35 9.37 9.02

2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 4.25 7.38 3.13

2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 104.47 1985.09 1880.62

2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 88.79 286,08 197.29

2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 1.16 1.16

3 Đất chưa sử dụng CSD 10195.91 13728.95 3533.04

(Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vân Đồn) Bám sát kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được phê duyệt trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất của huyện Vân Đồn năm 2015 được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt tại Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2015, kết quả thực hiện chuyển mục đích sử dụng trong kỳ thống kê đất đai từ 01/01/2015 đến 31/12/2015 được thực hiện tốt và đạt hiệu quả đáng kể. Qua bảng 3.1, ta thấy tình hình biến động các loại đất được thể hiện như sau:

* Đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp theo kế hoạch đến năm 2015 là 41760,92 ha, đã thực hiện

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 39358,66 ha, đạt 94,25% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất trồng lúa

Đất trồng lúa theo kế hoạch đến năm 2015 là 478,74 ha, đã thực hiện 742,28 ha, đạt 155,05% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

+ Trong đó đất chuyên trồng lúa nước theo kế hoạch đến năm 2015 là 291,38 ha, đã thực hiện 291,36 ha, đạt 99,99% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất trồng cây hàng năm khác:

Đất trồng cây hàng năm khác theo kế hoạch đến năm 2015 là 73,53 ha, đã thực hiện 295,87 ha, đạt 402,38% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất trồng cây lâu năm:

Đất trồng cây lâu năm theo kế hoạch đến năm 2015 là 295,36 ha, đã thực hiện 1034,30 ha, đạt 350,18% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

-Đất rừng phòng hộ:

Đất rừng phòng hộ theo kế hoạch đến năm 2015 là 11492,26 ha, đã thực hiện 9844,31 ha, đạt 85,66% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

-Đất rừng đặc dụng:

Đất rừng đặc dụng theo kế hoạch đến năm 2015 là 6153,69 ha, đã thực hiện 5327,15 ha, đạt 86,57% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

-Đất rừng sản xuất:

Đất rừng sản xuất theo kế hoạch đến năm 2015 là 22623,64 ha, đã thực hiện 20635,68 ha, đạt 91,21% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

-Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản theo kế hoạch đến năm 2015 là 638,60 ha, đã thực hiện 1479,08 ha, đạt 231,61% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

-Đất nông nghiệp khác:

Đất nông nghiệp khác theo kế hoạch đến năm 2015 là 5,10 ha, kết quả thực hiện 0 ha.

* Đất phi nông nghiệp

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Đất phi nông nghiệp theo kế hoạch đến năm 2015 là 3382,11 ha, đã thực hiện 5095.69 ha, đạt 150,67% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất quốc phòng

Đất quốc phòng theo kế hoạch đến năm 2015 là 697,40 ha, đã thực hiện 490,60 ha, đạt 70,35% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

-Đất an ninh

Đất an ninh theo kế hoạch đến năm 2015 là 0,65 ha, đã thực hiện 0,85 ha, đạt 130,76% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất thương mại, dịch vụ:

Đất thương mại, dịch vụ theo kế hoạch đến năm 2015 là 443,80 ha, đã thực hiện 300,48 ha, đạt 67,71% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp:

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo kế hoạch đến năm 2015 là 61,72 ha, đã thực hiện 193,05 ha, đạt 312,78% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất phát triển hạ tầng:

Đất phát triển hạ tầng theo kế hoạch đến năm 2015 là 1284,40 ha, đã thực hiện 1112,05 ha, đạt 86,58% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất di tích lịch sử - văn hóa:

Đất có di tích lịch sử - văn hóa theo kế hoạch đến năm 2015 là 11,32 ha, đã thực hiện 6,02 ha, đạt 53,18% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

-Đất danh lam thắng cảnh :

Đất danh lam thắng cảnh theo kế hoạch đến năm 2015 là 16,18ha, chưa thực hiện.

- Đất bãi thải, xử lý chất thải:

Đất bãi thải, xử lý chất thải theo kế hoạch đến năm 2015 là 5,43 ha, đã thực hiện 1,83 ha, đạt 33,70% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất ở tại nông thôn:

Đất ở tại nông thôn theo kế hoạch đến năm 2015 là 330,86 ha, đã thực hiện 403,26 ha, đạt 121,88% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn - Đất ở tại đô thị:

Đất ở tại đô thị theo kế hoạch đến năm 2015 là 84,08 ha, đã thực hiện 71,52 đạt 85,06% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan:

Đất xây dựng trụ sở cơ quan theo kế hoạch đến năm 2015 là 3,80 ha, đã thực hiện 6,23 ha, đạt 163,94% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp:

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp theo kế hoạch đến năm 2015 là 2,66 ha, đã thực hiện 4,16 ha, đạt 156,39% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất cơ sở tôn giáo:

Đất cơ sở tôn giáo theo kế hoạch đến năm 2015 là 12,16 ha, đã thực hiện 11,78 ha, đạt 96,87% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa:

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa theo kế hoạch đến năm 2015 là 98,43 ha, đã thực hiện 70,75 ha, đạt 71,88% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm theo kế hoạch đến năm 2015 là 5,74 ha, đã thực hiện 124,86 ha, đạt 2175,26% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất sinh hoạt cộng đồng:

Đất sinh hoạt cộng đồng theo kế hoạch đến năm 2015 là 8,99 ha, đã thực hiện 9,18 ha, đạt 102,11% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng:

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng theo kế hoạch đến năm 2015 là 5,50 ha, đã thực hiện 9,37 ha, đạt 170,36% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất cơ sở tín ngưỡng:

Đất cơ sở tín ngưỡng theo kế hoạch đến năm 2015 là 4,56 ha, đã thực hiện 7,38 ha, đạt 161,84% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất sông suối:

Đất sông suối theo kế hoạch đến năm 2015 là 104,47 ha, đã thực hiện 1985,09

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn ha, đạt 1900,15% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất có mặt nước chuyên dùng:

Đất có mặt nước chuyên dùng theo kế hoạch đến năm 2015 là 81,56 ha, đã thực hiện 286,08 ha, đạt 350,76% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

- Đất phi nông nghiệp khác:

Đất phi nông nghiệp khác theo kế hoạch đến năm 2015 là 0 ha, đã thực hiện 1,16 ha.

* Đất chưa sử dụng:

Đất chưa sử dụng theo kế hoạch đến năm 2015 là 10177,20 ha, đã thực hiện 13728,95 ha, đạt 134,90% so với kế hoạch năm 2015 được đưa ra.

Một phần của tài liệu Nghiên cứu thực trạng giá đất ở và một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại huyện vân đồn, tỉnh quảng ninh giai đoạn 2012 2015 (Trang 52 - 57)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(96 trang)