Nghiên cứu chính thức

Một phần của tài liệu (Luận văn) đo lường mức độ thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty cổ phần fresenius kabi bidiphar , luận văn thạc sĩ (Trang 30 - 35)

PHẦN I. THIẾT LẬP MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO

CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.2 Nghiên cứu chính thức

Phiếu khảo sát được thực hiện trên cơ sở thang đo đã chọn và bản thảo luận nhóm về mức độ thoả mãn của người lao động đối với công việc đang làm. Nội dung và các biến quan sát trong các thành phần được hiệu chỉnh cho phù hợp. Một thang đo Likert 5 điểm được dùng để sắp xếp từ nhỏ đến lớn với số càng lớn là càng đồng ý với phát biểu (1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: tạm đồng ý, 4: đồng ý, 5: hoàn toàn đồng ý). (phụ lục A.2 phiếu khảo sát nghiên cứu định lượng)

2.2.2 Diễn đạt và mã hóa thang đo

Nghiên cứu khảo sát sự hài lòng của nhân viên đối với tổ chức tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định gồm 8 thành phần với 37 biến quan sát.

Bng 2.1: Diễn đạt và mã hóa thang đo

TT Các thang đo Mã hóa

I Bản chất công việc

1 Công việc phù hợp với năng lực cá nhân a11

2 Công việc thú vị a12

3 Công việc có nhiều thách thức a13

4 Việc phân chia công việc hợp lý a14

II Cơ hội đào tạo và thăng tiến

5 Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc ở Công ty a21

6 Chính sách thăng tiến rõ ràng a22

7 Được đào tạo và phát triển nghề nghiệp a23

8 Công ty tạo nhiều cơ hội để phát triển cá nhân a24

9 Được tham gia đề bạt a25

III Lãnh đạo

10 Lãnh đạo quan tâm đến cấp dưới a31

11 Người lao động nhận được nhiều sự hỗ trợ của cấp trên a32 12 Lãnh đạo lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của người lao động a33

nghiep do wn load thyj uyi pl aluan van full moi nhat z z vbhtj mk gmail.com Luan van retey thac si cdeg jg hg

TT Các thang đo Mã hóa 13 Lãnh đạo coi trọng tài năng và sự đóng góp a34

14 Người lao động được đối xử công bằng a35

15 Lãnh đạo có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành a36 IV Đồng nghiệp

16 Đồng nghiệp thường sẵng lòng giúp đỡ lẫn nhau a41

17 Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt a42

18 Đồng nghiệp thân thiện a43

V Tiền lương

19 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc a51 20 Anh (chị) có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ Công ty a52 21 Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên trong Công ty a53 22 Tiền lương ngang bằng với các doanh nghiệp khác a54 23 Tiền lương được trả đầy đủ và đúng năng lực a55

24 Chính sách thưởng công bằng và thỏa đáng a56

25 Anh (chị) biết rõ các chính sách lương thưởng, trợ cấp a57 VI Môi trường làm việc

26 Sạch sẽ, tiện nghi a61

27 Áp lực công việc không quá cao a62

28 Không phải lo lắng về việc mất việc làm a63

29 An toàn a64

VII Đánh giá thực hiện công việc

30 Việc đánh giá được thực hiện định kỳ a71

31 Đánh giá khách quan, khoa học, công bằng a72 32 Kết quả đánh giá phản ánh đầy đủ, chính xác a73 33 Kết quả đánh giá được sử dụng để xét lương, thưởng, đề bạt a74

nghiep do wn load thyj uyi pl aluan van full moi nhat z z vbhtj mk gmail.com Luan van retey thac si cdeg jg hg

TT Các thang đo Mã hóa 34 Đánh giá giúp cải thiện và nâng cao năng suất lao động a75

VIII Phúc lợi

35 Chính sách phúc lợi rõ ràng và hữu ích a81

36 Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo của Công ty

đối với người lao động a82

37 Phúc lợi được thực hiện đầy đủ và hấp dẫn người lao động a83 S tha mãn ( hài lòng) ca người lao động đối vi Công ty

38 Hài lòng khi làm việc ở Công ty a91

39 Giới thiệu với mọi người đây là nơi tốt nhất để làm việc a92

40 Rất tự hào khi làm việc ở Công ty a93

41 Coi công ty như ngôi nhà thứ hai của mình a94

Tóm tắt:

Chương này đã trình bày các nội dung:

Thiết kế nghiên cứu: trình bày phương pháp nghiên cứu (nghiên cứu định tính, định lượng, phương trình hồi quy đa biến), xây dựng quy trình nghiên cứu.

Nghiên cứu chính thức: thiết kế phiếu khảo sát (sử dụng thang đo Likert 5 bậc), diễn đạt và mã hóa bảng câu hỏi để phục vụ cho việc xử lý dữ liệu, các phương pháp đánh giá thang đo.

nghiep do wn load thyj uyi pl aluan van full moi nhat z z vbhtj mk gmail.com Luan van retey thac si cdeg jg hg

CHƯƠNG 3. KIỂM ĐỊNH THANG ĐO

Chương này sẽ trình bày kết quả phân tích bao gồm: (1) Mô tả dữ liệu thu được; (2) Đánh giá độ tin cậy của thang đo; (3) Phân tích nhân tố và hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu; (4) Phân tích hồi quy đa biến; (5) Kiểm định các giả thuyết của mô hình.

3.1 Mô tả dữ liệu thu thập được

Dữ liệu về đối tượng là người lao động làm việc tại các doanh nghiệp ở Bình Định: tổng số phiếu khảo sát phát ra là 200 phiếu. Tổng số phiếu khảo sát thu về là 200 phiếu. Số phiếu có thể sử dụng là: 200 phiếu.

Dữ liệu về đối tượng là người lao động làm việc tại công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar: tổng số phiếu phát ra là 130, tổng số phiếu thu về là 130, tổng số phiếu sử dụng được là 122. Cơ cấu dữ liệu:

Bng 3.1: Cơ cấu về giới tính

Giới tính Tần suất Phần trăm % hợp lệ % cộng dồn

Nam 77 38.5 38.5 38.5

Nữ 123 61.5 61.5 100.0

Các DN

Bình Đị nh Tổng 200 100.0 100.0

Nam 61 50.0 50.0 50.0

Nữ 61 50.0 50.0 100.0

FKB

Tổng 122 100.0 100.0

Bng 3.2: Cơ cấu về tuổi

Tuổi Tần suất % % hợp lệ % cộng dồn

Dưới 25 17 8.5 8.5 8.5

Từ 25 đến 34 130 65.0 65.0 73.5

Từ 35 đến 44 42 21.0 21.0 94.5

Từ 45 trở lên 11 5.5 5.5 100.0

Các DN Bình Định

Tổng 200 100.0 100.0

Dưới 25 10 8.2 8.2 8.2

Từ 25 đến 34 71 58.2 58.2 66.4

Từ 35 đến 44 31 25.4 25.4 91.8

Từ 45 trở lên 10 8.2 8.2 100.0

FKB

Tổng 122 100.0 100.0

nghiep do wn load thyj uyi pl aluan van full moi nhat z z vbhtj mk gmail.com Luan van retey thac si cdeg jg hg

Bng 3.3: Cơ cấu về trình độ

Trình độ Tần suất % % hợp lệ % cộng dồn

Lao động phổ thông 90 45.0 45.0 45.0

Công nhân kỹ thuật 26 13.0 13.0 58.0

Trung cấp 41 20.5 20.5 78.5

Cao đẳng 29 14.5 14.5 93.0

Đại học trở lên 14 7.0 7.0 100.0

Các DN Bình Định

Tổng 200 100.0 100.0

Lao động phổ thông 39 32.0 32.0 32.0

Công nhân kỹ thuật 20 16.4 16.4 48.4

Trung cấp 30 24.6 24.6 73.0

Cao đẳng 24 19.7 19.7 92.6

Đại học trở lên 9 7.4 7.4 100.0

FKB

Tổng 122 100.0 100.0

Bng 3.4: Cơ cấu bộ phận

Bộ phận Tần suất % % hợp lệ % cộng dồn

Bộ phận văn phòng 101 50.5 50.5 50.5

Xưởng sản xuất 73 36.5 36.5 87.0

Phục vụ 20 10.0 10.0 97.0

Khác 6 3.0 3.0 100.0

Các DN Bình Định

Tổng 200 100.0 100.0

Bộ phận văn phòng 41 33.6 33.6 86.1

Xưởng sản xuất 64 52.5 52.5 52.5

Phục vụ 11 9.0 9.0 95.1

Khác 6 4.9 4.9 100.0

FKB

Tổng 122 100.0 100.0

nghiep do wn load thyj uyi pl aluan van full moi nhat z z vbhtj mk gmail.com Luan van retey thac si cdeg jg hg

Bng 3.5: Cơ cấu thu nhập

Thu nhập Tần suất % % hợp lệ % cộng dồn

Dưới 2 triệu 42 21.0 21.0 21.0

Từ 2 đến dưới 5 triệu 138 69.0 69.0 90.0

Từ 5 đến dưới 9 triệu 18 9.0 9.0 99.0

Trên 9 triệu 2 1.0 1.0 100.0

Các DN Bình Định

Tổng

200 100.0 100.0

Dưới 2 triệu 31 25.4 25.4 25.4

Từ 2 đến dưới 5 triệu 76 62.3 62.3 87.7

Từ 5 đến dưới 9 triệu 13 10.7 10.7 98.4

Trên 9 triệu 2 1.6 1.6 100.0

FKB

Tổng 122 100.0 100.0

Như vậy với 200 phiếu khảo sát thu thập được từ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định và 122 phiếu ở công ty FKB cho thấy mức thu nhập chủ yếu của người lao động là từ 2 đến 5 triệu đồng. Đây cũng là mức thu nhập phổ biến nhất của người lao động ở Bình Định.

Một phần của tài liệu (Luận văn) đo lường mức độ thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty cổ phần fresenius kabi bidiphar , luận văn thạc sĩ (Trang 30 - 35)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(126 trang)