Câu 1: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 2: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 3: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
dmax 2π/3
O A2 A1
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lí 2016 Tập 1 Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2√3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm. B. 4 cm. C. 4√3cm. D. 10√3 cm.
Câu 5: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2
Câu 6: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos(2πt - 𝜋
6) cm. Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A. 1
3 s B. 1
6 s C. 2
3 s D. 1
12 s Câu 7: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2,5cos(10πt + 𝜋
2) (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50 m/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s.
Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm B. 4 cm C. 6,3 cm D. 6 cm.
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 2,5 m
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình:x = 4cos(4πt + 𝜋
6) cm (cm). Số lần vật đi qua vị trí có li độ 2cm trong 4
3 giây đầu tiên là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(4πt + 𝜋
6) cm. Chọn mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:
A. 1/20 s B. 1/12 s C. 1/48 s D. 1/24 s
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác m (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
A. √5𝐴
4 B. √14𝐴
4 C. √7𝐴
2 D. √5𝐴
2√2
Câu 13: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ T0, tại một nơi có gia tốc g = 10 m/s2, tích điện cho quả cầu một điện tích q = -4.10-4 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường có:
A. Chiều hướng xuống và E = 7,5.103 V/m B. Chiều hướng lên và E = 7,5.103 V/m C. Chiều hướng lên và E = 3,75.103 V/m D. Chiều hướng xuống và E = 3,75.103 V/m
Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, g = 10 m/s2.
A. 0,1571 s. B. 0,1909 s. C. 1,211 s D. 0,1925 s.
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m.
Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc a = 2 m/s2 không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6cos(10t – 1,91) cm. B. x = 6cos(10t + 1,91) cm.
C. x = 5cos(10t – 1,71) cm. D. x = 5cos(10t + 1,71) cm.
Câu 16: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =λ/2. B. l = λ C. l =λ/4. D. l = 2λ.
Câu 17: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-5 W/m2 Câu 18: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ
Câu 19: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 = 40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000.
Câu 20: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB.
Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB.
Câu 21: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A. 263 Hz. B. 261 Hz. C. 269 Hz. D. 270 Hz.
Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 23: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30 cm.
Câu 25: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u2 = 2acosωt, u3 = acosωt, đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 0,81 cm. B. 0,94 cm. C. 1,1 cm. D. 1,2 cm.
Câu 27: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 28: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương vuông góc với nhau.
C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5μF; L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 A. B. i = 2 A. C. i = 2 mA D. i = 44,7 mA.
Câu 30: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 μH và một tụ điện có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V.
A. 2,15 mW B. 137 mW C. 513 mW D. 137 mW
Câu 31: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7 kHz. B. f = 4,8 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.
Câu 32: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp C1 = 2C2 = 3μF, biết hiệu điện thế trên tụ C2 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t1 và t2 có giá trị tương ứng là √3V; 1,5 mA và √2V;
1,5√2mA. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,625 H. B. 0,125 H. C. 1 H. D. 1,25 H.
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lí 2016 Tập 1 Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4μH và tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t = 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10-6 s thì điện tích của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy π2 = 10. Điện dung C của tụ điện là:
A. 2.10-7 F B. 2,25.10-7 F C. 2,5.10-7 F D. 3.10-7 F
Câu 34: Hai mạch dao động L1C1, L2C2 lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là: T1, T2 (T2 = 3T1).
Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại Q0. Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i1/i2 chạy trong hai mạch là
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay bằng 450 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40 m. B. 134,60 m. C. 67,03 m. D. 96,98 m.
Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 37: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A. Thay đổi từ 0 đến 220 V. B. Thay đổi từ -220 V đến 220 V.
C. Bằng 220√2 V. D. Bằng 220 V.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10Ω, L
= 1
10𝜋 H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 40 Ω; C1 = 2.10
−3
π F B. R = 50Ω và C1 = 10
−3 π F.
C. R = 40Ω và C1 = 10−3
π F D. R = 50Ω và C1 = 2.10−3
π F Câu 40: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = 0,6
𝜋 H; C = 10
−4
𝜋 F, f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 41: Mạch điện gồm điện trở R = 30√3 Ω nối tiếp với tụ điện có C = 10−3
3𝜋 F. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 120√2cos100πt V. Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. i = 2√2cos(100πt + 𝜋
6) V B. i = 2√2cos(100πt + 𝜋
3) V C. i = 3√2cos(100πt + 𝜋
6) V D. i = 3√2cos(100πt + 𝜋
3) V Câu 42: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 = 2
𝜋 H, tụ điện có điện dung C0 =
10−4
𝜋 F và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là uAB = 200√2cos100πt V; ampeke chỉ √2A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:
A. R = 100√2 Ω; C = 10−4
𝜋 F B. R = 100√2 Ω; C = 2
𝜋F C. R = 100 Ω; C = 10−4
𝜋 F D. R = 100 Ω; C = 10
−4 2𝜋 F
Câu 43: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A. √2 B. 2√2 C. √3 D. 2√3
Câu 44: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế, để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì hiệu
điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu tập thể nhanh pha
𝜋
6 so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số 𝑁1
𝑁2 = 15, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là (biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy biến áp hạ thế bằng 1):
A. 1654 V. B. 3309 V. C. 4963 V. D. 6616 V.
Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng √2lần.
Câu 46: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U = 10 KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A. 2 KV. B. 2,5 KV. C. 5 KV. D. 1,25 KV.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1
𝜋 H, tụ điện có điện dung 2.10−4
𝜋 F và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là
A. 30Ω. B. 20Ω. C. 50Ω. D. 40Ω.
Câu 48: Cho mạch nối tiếp RC, dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93 D. 0,64
Câu 49: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = √2cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
A. 100 Ω. B. 200Ω. C. 282,8 Ω D. 141,4 Ω
Câu 50: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosφ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosφ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96 V. B. UAN = 72 V.
C. UAN = 90 V. D. UAN = 150 V Hướng giải
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: B
Tốc độ góc ω = √𝑘
𝑚 = √0,220 = 10 rad/s Lại có: A = √𝑣2
𝜔2+𝑎2
𝜔4 = √202
102+(2√3.100)2
104 = 4 cm Câu 5:
Ta có x = 20cos(2πt - π/2) a = x’’ = -20.(2π)2.( cos(2πt - π/2) Tại t = 1
12 (s) => a = -20.(2π)2.( cos(π/6 - π/2) = -400 (cm/s2 ) = -4 (m/s2 )A Câu 6:
Chu kỳ T = 2𝜋
𝜔 = 1 s Từ hình vẽ ta được t = 𝑡𝐴√3
2 →𝐴→0= 𝑇
12+𝑇
4 = 1
3 sA Câu 7:
Tốc độ trung bình trong 1 chu kì T: 𝑣̅ =4𝐴
𝑇 =4.2,5
0,2 = 50 cm/sB Câu 8:
Ta có: ω = 2𝜋
𝑇 = 10 (rad/s) Lại có: W = 1
2mω2A2 A = √2𝑊
𝑚𝜔2 = 0,02 m = 2 cmA Câu 9:
Theo đề ta có ∆t1 = ∆t2 N1T1 = N2T2 hay 8√𝑙
𝑔 = 6√𝑙+0,7
𝑔
16ℓ = 9ℓ + 6,3 ℓ = 0,9 m B
A 3 2 -π/6
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lí 2016 Tập 1 Câu 10:
Có T = 2𝜋
𝜔 = 0,5 s Mà t = 4
3 s = 2T + 2
3T
Trong 1T vật qua vị trí 2 cm 2 lần.
Trong 2𝑇
3 vật qua 1 lần
Vậy số lần n = 2.2 + 1 = 5 A Câu 11:
Chu kì T = 0,5 s Tại t = 0 thì x = 𝐴√3
2
Khi thế năng giảm 1,5 lần Wt’ = 𝑊𝑡
1,5 1
2kx’2 = 1
2.1,5kx2 x’ = 𝐴√2
2 C Vậy t = 𝑡𝐴√3
2 →𝐴√22 = 𝑇
24 = 1
48 s Câu 12:
Ban đầu ω = √𝑘
𝑚
Khi Wđ = 3Wt thì x = 𝐴√3
2 và v = 𝜔𝐴
2
Khi vật m dính vào vật tiếp tục dao động với ω’ = √ 𝑘
𝑚+𝑚 = 𝜔
√2 và vận tốc được tính theo công thức của định luật bảo toàn động lượng (trên phương Ox): m.v = m’v’ hay m.v = (m + m)v’
v’ = 1
2v = 𝜔𝐴
4
Vậy biên độ A’ = √𝑥2+𝑣′2
𝜔′2 = √3.𝐴
4 2+
𝜔2𝐴2 16 𝜔2 2
= 𝐴√14
4 B Câu 13:
Vì T0 < T1 nên 𝐸⃗ hướng xuống.
Lại có: T1 = 2T0 2π√ 𝑙
𝑔−𝑎 = 2.2π√𝑙
𝑔 a = 3
4g = 7,5 m/s2 Mà a = 𝑞𝐸
𝑚 E = 𝑚𝑎
𝑞 = 3,75.103 V/mD Câu 14:
T = 2π√𝑚
𝑘 = 0,2π s
Độ giảm biên độ sau nữa chu kỳ: ∆A = 2𝜇𝑚𝑔
𝑘 = 2 cm
Nửa chu kỳ đầu vật đi được quãng đường S = 6 cm
Vậy xem như vật dao động điều hòa quanh vị trí giữa của hành trình cách vị trí ban đầu 6
2 = 3 cm (Gọi vị trí này là vị trí cân bằng mới O1)
Vật đi đến vị trí lò xo không bị biến dạng thì vật phải qua vị trí cân bằng mới O1 cách O 1 cm
Vậy t = 𝑇
4 + 1
𝜔arcsin1
3 = 0,191 sB Câu 15:
Tần số góc ω = √𝑘
𝑚 = 10 rad/s
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng: ∆ℓ0 = 𝑚𝑔
𝑘 = 10 cm Hai vật tách nhau khi gia tốc của m là 2 m/s2
a = -ω2x = 2 x = - 2 cm
Vậy chúng tách rời nhau tại vị trí có li độ x = - 2 cm
Quãng đường đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi tách ra là: S = ∆ℓ0 - x = 8 cm Vận tốc tại đó là v2 – 𝑣02 = 2.a.S v2 = 0,32
Biên độ dao động A = √𝑥2+𝑣2
𝜔2 = … = 6 cm Ta có v > 0 và x = -2 nên φ = -1,91 rad
~ 2T
3
2
lần 2 lần 1
tại t = 0
vị trí lò xo không biến dạng
O1 A0
M1 M
O
Vậy x = 6cos(10t – 1,91) cmA Câu 16: A
Câu 17:
Ta có: L = log𝐼
𝐼0 I = I0.10L = 10-12.107 = 10-5 W/m2D Câu 18: C
Câu 19:
Áp dụng: 𝐼1
𝐼2 = 10𝐿1−𝐿2 = 107-4 = 1000D Câu 20:
Ta có I = 𝑃
4𝜋𝑅2
𝐼𝐵
𝐼𝐴 =𝑅𝐴2
𝑅𝐵2 = 𝑥2
(𝑥+2𝑟)2
Mặt khác 𝐼𝐵
𝐼𝐴 = 10𝐿𝐵−𝐿𝐴 = 10-4
𝑥2
(𝑥+2𝑟)2 = 10-4 x = 2
99r
M là trung điểm của AB RM = 𝑥+𝑥+ 2𝑟
2 = x + r = 100
99r Ta lại có 𝐼𝑀
𝐼𝐴 = 𝑅𝐴2
𝑅𝑀2 = 𝑥2
(𝑥+𝑟)2 = 1
2500 = 10𝐿𝑀−𝐿𝐴 LM = 2,6 B = 26 dBC Câu 21:
Tần số cơ bản tức là tần số để trên dây có sóng dừng mà số bụng và số nút sóng là nhỏ nhất có thể.
Khi 1 đầu kín và 1 đầu hở thì ℓ = 𝜆
4 = 𝑣
4𝑓, khi để hở cả hai đầu thì ℓ = 𝜆′
2 = 𝑣
2𝑓′
2f’ = 4f f’ = 2f = 261 HzB Câu 22:
Gọi M là điểm trên CD
Để M là điểm dao động với biên độ cực tiểu thì d2 – d1 = (k + 0,5)λ Cho M di chuyển từ C đến D
AC = BD = √𝐴𝐵2+ 𝐵𝐶2 = 10 cm
Khi M tại C thì d2 – d1 = BC – AC = - 4 cm Khi M tại D thì d2 – d1 = BD – AD = 4 cm Số cực tiểu trên CD thỏa: - 4 ≤ (k + 0,5)λ ≤ 4
-4,5 ≤ k ≤ 3,5 Có 8 giá trị k nguyên 8 cực tiểu trên CDA Câu 23:
Dễ dàng nhận ra được ∆AMB vuông tại M
1
𝑀𝐻2 = 1
𝐴𝑀2+ 1
𝑀𝐵2 MH = 60
13 cm
AH = 144
13 cm; HB = 25
13 cm Gọi I là điểm di chuyển trên MH
Số hyperbol cực đại cắt MN chính là số cực đại trên MH Để I là cực đại thì d1 – d2 = kλ = 1,2k
Khi I tại M thì d1 – d2 = AM – MB = 7 cm Khi I tại H thì d1 – d2 = AH – HB = 119
13 cm ≈ 9,15 Vậy số cực đại trên đoạn HM thỏa 7 ≤ 1,2k ≤ 119
13 5,8 ≤ k ≤ 7,6 Chọn k = {6; 7} có 2 cực đại có 2 hyperbolC
Câu 24:
Bước sóng λ = 𝑣
𝑓 = 30 cm Số cực đại trên AB: n = 2[𝐴𝐵
𝜆] + 1 = 2[100
30] + 1 = 7 {mỗi bên có 3 cực đại và thêm 1 cực đại trung tâm}
M cực đại và gần A nhất khi M thuộc cực đại thứ 3 d2 – d1 = 3λ = 90 cm (1) Mặt khác 𝑑22− 𝑑12 = AB2 = 104 (d2 – d1)(d2+d1) = 104 d2 + d1 = 1000
9 (2) Giải hệ (1) và (2) ta được d1 ≈ 10,56 cm B
Câu 25: A
Xem Câu 25 của trường THPT Hàm Long Lần 2 Câu 26:
OA = x; AM = MB = r
M
O B
A