Câu 1: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
α
U UR
UC
φ
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lí 2016 Tập 1 Câu 2: Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 0,196s B. 0,314s C. 0,628s D. 0,157s
Câu 3: Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp:
A. cosφ = 𝑍𝐿−𝑍𝐶
𝑅 B. cosφ = 𝑍𝐶
𝑍 C. cosφ = 𝑍𝐿
𝑍 D. cosφ = 𝑅
Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ : 𝑍
A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 5: Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây:
A. f ≥ 20000 Hz B. 16 kHz ≤ f ≤ 20000 kHz
C. 16 Hz ≤ f ≤ 20 kHz D. 16 Hz ≤ f ≤ 30000 kHz
Câu 6: Đặt điện áp u = 220√2𝑐𝑜𝑠100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện có C = 10−4
2𝜋 F và cuộn cảm thuần có L = 1
𝜋 H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A. i = 2,2cos(100πt + 𝜋
4) A B. i = 2,2√2cos(100πt - 𝜋
4) A C. i = 2,2cos(100πt - 𝜋
4) A D. i = 2,2√2cos(100πt + 𝜋
4) A Câu 7: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 8: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :
A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 9: Biểu thức nào sau đây sai khi tính công suất của dòng điện xoay chiều?
A. P = I2.R B. P = 𝑈2
𝑍cosφ C. P = I.Z.cosφ D. P = U.I.cosφ
Câu 10: Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A. ω = √𝑙
𝑔 B. ω = √𝑔
𝑙 C. ω = 2π√𝑙
𝑔 D. ω = 2π√𝑔
𝑙
Câu 11: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Trễ pha 𝜋
2 so với li độ B. Ngược pha với li độ C. Sớm pha 𝜋
2 so với li độ D. Cùng pha với li độ Câu 12: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:
A. ZC = 2πfC B. ZC = 1
2𝜋𝑓𝐶 C. ZC = πfC D. ZC = 1
𝜋𝑓𝐶
Câu 13: Điện áp xoay chiều ở 2 đầu một đoạn mạch là: u = 100√2cos(100πt + 𝜋
6) V và cường độ dòng điện qua mạch là : i = 4√2cos(100πt + 𝜋
2) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200W B. 400W C. 200√3W D. 800W
Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 8cos(2𝜋𝑡 −𝜋
2)cm B. x = 4cos(𝜋𝑡 +𝜋
2)cm C. x = 8cos(2𝜋𝑡 +𝜋
2)cm D. x = 4cos(𝜋𝑡 −𝜋
2) cm Câu 15: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tạo ra từ trường quay. D. hiện tượng quang điện.
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là:
A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 15 m/s. D. 12 m/s.
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2) với chu kỳ T = 1s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là:
A. 62,5cm B. 100cm C. 80cm D. 25cm
Câu 18: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là :
A. Z = 110Ω. B. Z = 70Ω. C. Z = 50Ω. D. Z = 10Ω.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2cos(4πt + 𝜋
2) (cm) và x2 = 2cos4πt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A. x =2√2cos(4πt + 𝜋
4) (cm) B. x =2√2cos(4πt + 𝜋
6)(cm) C. x = 2cos(4πt + 𝜋
6) (cm) D. x = 2√2cos(4πt - 𝜋
4)(cm)
Câu 21: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất B. Suất điện động C. Điện áp D. Cường độ dòng điện
Câu 22: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB
Câu 23: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 172,7W. B. 440W. C. 115W. D. 460W.
Câu 24: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, cường độ C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, biên độ
Câu 25: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch u = 50√10cos100πt (V). Khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là 200V. Giá trị UCmax là:
A. 250V B. 250√5 (V) C. 200 V D. 200√5 (V)
Câu 26: Hai nguồn kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB = 4cos10πt(mm), biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15cm/s. Hai điểm M1, M2 trên cùng một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 - BM1 = 1cm; AM2 - BM2 = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là:
A. 3√3mm. B. -3mm. C. -√3mm. D. -3√3mm.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của vật nặng có li độ 3 cm bằng :
A. 8 J B. 0,08 J C. 0,8 J D. 800 J
Câu 28: Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Coi môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm M cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm N cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng :
A. 120 dB. B. 110 dB. C. 100 dB. D. 90 dB
Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2πt (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là:
A. 1/6 s. B. 7/12 s. C. 1/12 s. D. 5/12 s.
Câu 30: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều 𝐸⃗ có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0
và T2 = 1,2T0. Tỉ số q2/q1 là:
A. - 44/81. B. -81/44. C. 44/81. D. 81/44.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A. 20V. B. 40V. C. -20V. D. -40V.
Câu 32: Cho 2 chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên 2 đường thẳng song song với trục Ox có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ dao động của 2 vật bằng 2 lần khoảng cách cực đại của 2 vật theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đây.
A. 36,870 B. 53,140 C. 87,320 D. 44,150.
Câu 33: Cho đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm L có thể thay đổi được và điện trở R, tụ điện C có giá trị không đổi mắc nối tiếp. Mạch điện mắc vào nguồn có điện áp u = 120√2cosωt V, ω không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế hiệu dụng cực đại trên tụ C là
A. 60√3 V B. 120√3 V C. 680√3 V D. 180√3 V
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lí 2016 Tập 1 Câu 34: Một âm thoa có tần số dao động riêng là f, đặt sát miệng của một ống nghiệm hình trụ cao 1,3m. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm được khuyếch đại rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số f của âm thoa là: (f trong giới hạn từ 500Hz đến 600Hz).
A. 525Hz B. 595Hz C. 585Hz D. 575Hz
Câu 35: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức. Khi đặt lần lượt lực cưỡng f1 = F0cos(8πt + φ1); f2 = F0cos(12πt + φ2) và f3 = F0cos(16πt + φ3) thì vật dao động theo các phương trình lần lượt là x1 = A1cos(8πt + 2𝜋
3); x2 = A2cos(12πt + φ) và x3 = A3cos(16πt - 𝜋
4). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. A1 > A2 B. A1 = √2A2 C. A1 = A2 D. A1 < A2
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A2 > A1 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. d1 = 2d2 B. d1 = 0,5d2 C. d1 = 0,25d2 D. d1 = 4d2
Câu 37: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp.
Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến thế này là
A. 3000 vòng. B. 2000 vòng. C. 6000 vòng. D. 1500 vòng.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5√3N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là
A. 60cm. B. 115cm. C. 64cm. D. 84cm.
Câu 39: Đặt điện áp u = 220√2cosωt (V); ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn vuông pha với điện áp 2 đầu đoạn mạch MB và R = r.
Với hai giá trị ω = 100π rad/s và ω = 50π rad/s thì mạch AB có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất đó là:
A. √2
5 B. √2
3 C. 2√2
3 D. 2√2
Câu 40: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài và vật khối lượng m dao động tại nơi có g = 10m/s5 2 với biên độ góc sao cho Tmax = 3Tmin. Khi lực căng sợi dây T= 2Tmin thì gia tốc của vật có độ lớn là:
A. 7,2m/s2 B. 10m/s2 C. 5,5 m/s2 D. 8,6m/s2
Câu 41: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 21cm ở trên mặt nước, dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u1 = u2 = U0cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 60cm/s. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với trung điểm O của S1S2 và gần O nhất. Khoảng cách OM là:
A. 13,72cm B. 10,75cm C. 8,87cm D. 12,73 cm
Câu 42: Một động cơ điện ghi 220V-200W, hệ số công suất bằng 0,85 được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 380V. Để động cơ hoạt động bình thường phải mắc nối tiếp thêm một điện trở thuần R có độ lớn.
A. 146 Ω B. 125 Ω C. 164 Ω D. 264Ω
Câu 43: Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần, độ giảm thế trên dây bằng 5% điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần (công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A. 2 lần B. 2,25 lần C. 1,925 lần D. 1,75 lần..
Câu 44: Có 3 dụng cụ gồm điện trở thuần R = 10Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) (V) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL và RC khi đó cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = 4√2cos(ωt + 𝜋
7) A và i 2= 4√2cos(ωt + 10𝜋
21) A. Đặt điện áp trên vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp thì công suất mạch điện lúc đó bằng:
A. 640W B. 480W C. 240W. D. 213W
Câu 45: Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm là λ = (77 ± 0,5) cm. Biết tần số nguồn âm là f = (440 ± 10) Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo được trong thí nghiệm là:
A. (339 ± 9) m/s B. (338 ± 10) m/s C. (339 ± 10) m/s D. (338 ± 9) m/s
Câu 46: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 𝑥1
𝑣1+𝑥2
𝑣2=𝑥3
𝑣3. Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 4 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 3 cm
Câu 47: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy π2 = 10.
Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Khi vật A qua vị trí cân bằng lần thứ 2 thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 132,5 cm B. 112,5cm C. 170 cm D. 220cm.
Câu 48: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π2= 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cos(100πt + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R1 và R2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1 = 2R2 = 50√3 Ω. Điều chỉnh giá trị của L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm L lúc đó là:
A. 1/4π (H) B. 3/4π (H) C. 4π (H) D. 2π (H)
Câu 50: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100√6cos(ωt +φ). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn
như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A. 100Ω. B. 50√2Ω
C. 50√3Ω. D. 100√3 Ω.
Hướng giải Câu 1: D Câu 2:
Chu kì của con lắc: T = 2π√𝑚
𝑘 = 𝜋
5 ≈ 0,628 sC Câu 3: D
Câu 4:
Ta có T = 2π√𝑚
𝑘 T’ = 2π√𝑚′
𝑘 = 2π√𝑚
4𝑘 = 1
2.2π√𝑚
𝑘 = 1
2TB Câu 5: C
Câu 6:
Cảm kháng ZL = Lω = 100 Ω; dung kháng ZC = 1
𝐶𝜔 = 200 Ω Tổng trở: Z = √𝑅2+ (𝑍𝐿− 𝑍𝐶)2 = 100√2 Ω
Cường độ dòng điện cực đại: I0 = 𝑈0
𝑍 = 2,2 A Độ lệch pha giữa u và i: tanφ = 𝑍𝐿−𝑍𝐶
𝑅 = -1 φ = -𝜋
4 i sớm pha hơn u góc 𝜋
4
Vậy i = 2,2cos(100πt + 𝜋
4 ) A Câu 7: C
Câu 8: B Câu 9:
Công suất của dòng điện xoay chiều: P = UIcosφ = 𝑈2
𝑍cosφ = I2R C Câu 10: B
Câu 11: C Câu 12: B Câu 13: A
Công suất mạch điện: P = UIcosφ = 100.4.cos𝜋
3 = 200 W Câu 14:
K
M N L
R C
B A
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lí 2016 Tập 1 Biên độ A = 𝐿
2 = 4 cm Tần số góc ω = 2𝜋
𝑇 = π rad/s
Tại t = 0 thì x = 0 và v > 0 φ = - 𝜋
2
Vậy x = 4cos(πt - 𝜋
2) cmD Câu 15: B
Câu 16:
Ta có: ℓ = k𝜆
2 = k𝑣
2𝑓 v = 2𝑓𝑙
𝑘 = 2.0,5.60
4 = 15 m/sC Câu 17: D
Chiều dài của con lắc là: ℓ = 𝑇2𝑔
4𝜋2 = ℓ = 12.𝜋2
4𝜋2 = 1
4 = 0,25 m = 25 cm Câu 18: C
Tổng trở của mạch là : Z = √𝑅2+ (𝑍𝐿− 𝑍𝐶)2 = 50 Ω Câu 19: B
Câu 20: A
Nhờ casio ta được:
Câu 21: A Câu 22:
Áp dụng L = log𝐼
𝐼0 = log10−4
10−12 = 8 B = 80 dBD Câu 23: B
Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất cộng hưởng P = 𝑈2
𝑅 = 440 W Câu 24: C
Câu 25:
C thay đổi để UCmax thì 𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥2 − 𝑈𝐿𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥- U2 = 0 Hay X2- 200X – 12500 = 0
Giải ra được X = 250 VA Câu 26:
Bước sóng λ = v.2𝜋
𝜔 = 15.2𝜋
10𝜋 = 3 cm AM1 – BM1 = 1 cm = 𝜆
3 và AM2 – BM2 = 3,5 cm = λ + 𝜆
M1 thuộc bó sóng thứ nhất và M2 thuộc bó sóng thứ 3 M6 1 và M2 cùng pha
𝑢𝑀1
𝑢𝑀2 =𝐴𝑀1
𝐴𝑀2 hay 𝑢𝑀1
𝑢𝑀2 =2𝑎|𝑐𝑜𝑠(𝜋
𝐴𝑀1−𝐵𝑀1 𝜆 )|
2𝑎|𝑐𝑜𝑠(𝜋𝐴𝑀2−𝐵𝑀2
𝜆 )| = |𝑐𝑜𝑠(
𝜋 3)|
|𝑐𝑜𝑠(7𝜋 6)| = √3
3
Vậy uM2 = uM1√3 = 3√3 cmA
{Xem thêm câu 36 – THPT Anh Sơn - lần 1}
Câu 27:
Động năng của vật tại thời điểm x = 3 cm là: Wđ = W – Wt = 1
2k(A2 – x2) = … 0,08 JB Câu 28:
Áp dụng công thức LN - LM = log(𝑅𝑀
𝑅𝑁)2 = 2 LN = LM + 2 = 10 B = 100dBC Câu 29:
Chu kì T = 1 s
Tại t = 0 thì x = A v = 0 Tại thời điểm t thì v = 0,5vmax
t = 𝑡𝑣=0→𝑣=𝑣𝑚𝑎𝑥 2 = 𝑇
12 = 1
12 sC Câu 30:
Ta có T1 = 0,8T0 2π√ 𝑙
𝑔+𝑎1 = 0,8.2π√𝑙
𝑔 𝑙
𝑔+𝑎1 = 0,64. 𝑙
𝑔 a1 = 9𝑔
36
Tương tự ta có T2 = 1,2T0 𝑙
𝑔−𝑎2 = 1,44. 𝑙
𝑔 a2 = - 11
36𝑔
𝑎2
𝑎1=𝑞2
𝑞1 = - 44
81 A Câu 31:
v = 0 vmax
Ta có ZC = 2ZL uC = -2uL uL = -0,5uC {Vì uC và uL ngược pha}
Tại thời điểm t: uAB = uR + uL + uC = uR - 0,5uC + uC uC = 2(uAB - uR) = 40 VB Câu 32:
Biên độ tổng hợp: A = √𝐴12+ 𝐴22+ 2𝐴1𝐴2𝑐𝑜𝑠∆𝜑
Khoảng cách giữa hai chất điểm: d = √𝐴12+ 𝐴22− 2𝐴1𝐴2𝑐𝑜𝑠∆𝜑
Mà A = 2d 𝐴12+ 𝐴22+ 2𝐴1𝐴2𝑐𝑜𝑠∆𝜑 = 4.( 𝐴12+ 𝐴22− 2𝐴1𝐴2𝑐𝑜𝑠∆𝜑)
𝐴12+ 𝐴22−10
3 𝐴1𝐴2𝑐𝑜𝑠∆𝜑 = 0
cos∆φ = 10𝐴21+𝐴22
3𝐴1𝐴2 = 3𝐴1
10𝐴2+ 3𝐴2
10𝐴1
Áp dụng bất đẳng thức Co_Si ta được cos∆φ ≥ 3
5 ∆φ ≤ 53,130 ∆φmax = 53,130B Câu 33:
Bài toán với L thay đổi
Để URmax Có cộng hưởng URmax = U Để ULmax thì ULmax =
𝑈√𝑅2+𝑍𝐶2 𝑅
Mà ULmax = 2UR = 2U 𝑈√𝑅2+𝑍𝐶
2
𝑅 = 2U ZC = R√3 Để UCmax thì UCmax = I.ZC = 𝑈
𝑅.ZC = U√3 = 120√3 V {Vẫn cộng hưởng}B Câu 34:
Sóng dừng với 1 đầu cố định (ℓ = h – hnước= 1 m
ℓ = (2k + 1)𝜆
4 = (2k + 1)𝑣
4𝑓 f = (2k + 1)𝑣
4𝑙 = (2k + 1)85 Theo giả thuyết thì 500 Hz ≤ Hz ≤ 600 Hz
500 Hz ≤ 85(2k + 1) ≤ 600 Hz
2,44 ≤ k ≤ 3,03 k = 3 Vậy f = (2.3 + 1)85 = 595 HzB Câu 35:
Từ phương trình của 3 lực ta thấy 3 lực có cường độ như nhau Acb ∆f
Amax khi f = f0 A2 lớn nhấtD Câu 36:
Ta có A2 > A1
Những điểm dao động với biên độ A1 có vị trí cách nhau d1 d1 = 𝜆
4
Những điểm dao động với biên độ A2 có vị trí cách nhau d2 d2 = 𝜆
d2 = 2d1 B 2
Câu 37:
Ta có : 𝑁1
𝑁2=1
2 N2 = 2N1
Khi quấn ngược trong cuộn thứ cấp 40 vòng : 𝑈
1,92𝑈 = 𝑁1
𝑁2−40 1
1,92= 𝑁1
2𝑁1−40
2N1 – 40 = 1,92N1 N1 = 500 vòng N2 = 1000 vòng Vậy N1 + N2 = 1500 vòngA
Câu 38:
Ta có: Fmax = k.A = 10 N W = 1
2kA2 = 1
2k.A.A = 1 J A = 0,2 m = 20 cm Vị trí lực kéo bằng 5√3 N chính là vị trí x = 𝐴√3
2 (Khi lò xo bị giãn) Theo giả thuyết thì t = 0,1 s = 𝑡𝐴√3
2 →𝐴→ 𝐴√3 2
= 𝑇
6 T = 0,6 s Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong ∆t = 0,4 s = 𝑇
2+𝑇
6 là Smax = 𝑆𝑇 2
+ 𝑆𝑇 6
Hay Smax = 2A + 2A.sin
2𝜋 𝑇.𝑇
6
2 = 3A = 60 cmA Câu 39:
Vì uRC vuông pha với uLr tanφRC.tanφLr = -1 −𝑍𝐶
𝑅 𝑍𝐿
𝑟 = -1 R2 = ZL.ZC = r2 Khi ω = ω1 = 100 rad/s thì ta có ZL1 và ZC1
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lí 2016 Tập 1 Khi ω = ω2 = 50π rad/s thì ZL2 = 0,5ZL1 và ZC2 = 2ZC1
Mặt khác cosφ1 = cosφ2 Z1 = Z2 (ZL1 – ZC1)2 = (ZL2 – ZC2)2
(ZL1 – ZC1)2 = (0,5ZL1 – 2ZC1)2 ZL1 = 2ZC1
Khi đó R2 = ZL1.ZC1 = 2.𝑍𝐶12 R = √2ZC1
Vậy cosφ1 = 𝑅+𝑟
√(𝑅+𝑟)2+(𝑍𝐿1−𝑍𝐶1)2 = 2√2𝑍𝐶1
√8𝑍𝐶12 +𝑍𝐶12
= 2√2
3 C Câu 40:
Ta có 𝑇𝑚𝑎𝑥
𝑇𝑚𝑖𝑛 =𝑚𝑔(3−2𝑐𝑜𝑠𝛼0)
𝑚𝑔𝑐𝑜𝑠𝛼0 = 3 cosα0 = 0,6 Khi 𝑇
𝑇𝑚𝑖𝑛 = 2 = 𝑚𝑔(3𝑐𝑜𝑠𝛼−2𝑐𝑜𝑠𝛼0)
𝑚𝑔𝑐𝑜𝑠𝛼0 cosα = 0,8
Gia tốc a = g√𝑠𝑖𝑛2𝛼 + 4(𝑐𝑜𝑠𝛼 − 𝑐𝑜𝑠𝛼0)2 = 2√13 A Câu 41:
Bước sóng λ = v.T = v.2𝜋
𝜔 = 6 cm
Pha dao động tại O so với 2 nguồn: φO = 𝜋.𝐴𝐵
𝜆 = 7𝜋
2
M cùng pha với O thì ∆φ = φM – φO = 2kπ φM = 2kπ + φO = 2kπ + 7𝜋
2
Để M gần O nhất thì k = ±1 φM = 11𝜋
2 hoặc φM = 3𝜋
2
Khi φM = 11𝜋
2 = 2π.𝐴𝑀
𝜆 AM = 16,5 cm OM = √𝐴𝑀2− 𝐴𝑂2 = 12,72 cmD Khi φM = 3𝜋
2 = 2π.𝐴𝑀
𝜆 AM = 4,5 cm < AO loại Câu 42:
Ta có P = U.I.cosφ I = 𝑃
𝑈𝑐𝑜𝑠𝜑 = 200
187 A Tổng trở của động cơ: Zdc = 𝑈
𝐼 = 205,7 Ω Điện trở của động cơ: R = 𝑍
𝑐𝑜𝑠𝜑 = 174,845 Ω
Cảm kháng của động cơ: ZL = √𝑍𝑑𝑐2 − 𝑅2 = 108,359 Ω
Khi mắc động cơ vào điện áp hiệu dụng U’ = 380 V mà muốn động cơ hoạt động bình thường thì I’ = I = 200
187 A
Z’ = 𝑈′
𝐼′ = 355,3 Ω
Điện trở r cần phải mắc thêm thỏa: Z’ = √(𝑅 + 𝑟)2+ 𝑍𝐿2 r = …≈ 164 ΩC Câu 43:
Công suất tiêu thục không đổi P - ∆P = P’ - ∆P’
Mà công suất hao phí giảm 4 lần ∆P’ = ∆𝑃
4
Mặt khác ∆U = ∆𝑃
𝑃.U ∆P = ∆𝑈
𝑈.P
P - ∆𝑈
𝑈.P = P’ - ∆𝑃
4 P – 0,05P = P’ – 0,0125P
P’ = 0,9625P U’I’ = 0,9625.U.I U’ = 0,9625𝑈.𝐼
𝐼′ (*) Mà ∆P’ = ∆𝑃
4 I’ = 𝐼
2 thay vào (*)
U’ = 1,925U C Câu 44:
Nhìn vào 2 phương trình i1 và i2 ta thấy I1 = I2 Z1 = Z2 ZL = ZC
Khi đó hệ số công suất của chúng phải như nhau cos(φu - 𝜋
7) = cos(φu - 10𝜋
21) φu = 13𝜋
42
Ta lại có tanφ1 = tan(13𝜋
42 - 𝜋
7) = tan𝜋
6 = √3
3 = 𝑈𝐿
𝑈𝑅
UL = √3
3.UR = √3
3.I1.R = 40√3
3 V
Điện áp hai đầu mạch RL: URL = U = √𝑈𝐿2+ 𝑈𝑅2 = 80√3
3 V Khi RLC nối tiếp mà có ZL = ZC mạch cộng hưởng P = 𝑈2
𝑅 = 213,33 WD Câu 45:
Ta có : v = λ.f ≈ 339 m/s
Do v = λf dv = λ.df + f.dλ hay sai số ∆v = λ.∆f + f.∆v = 77.10 + 440.0,5 ≈ 10 m/s Vậy v = (339 ± 10) m/sC