Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điên nối tiếp với ampe kế nhiệt có điên trở nhỏ. Khi roto quay với tốc độ góc 25rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi roto quay với tốc độ góc 75rad/s thì ampe kế chỉ:
A. 0,3A B. 0,1A C. 0,05A D. 0,9A
Câu 2: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động tuần hoàn, nhận xét đúng là:
A. Tại mọi vị trí của vật, vecto gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây B. tại mọi ví trí của vật, vecto gia tốc luôn nằm ngang
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu
D. tại hai vị trí biên vecto gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos√2(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điện dung C của tụ điện thay đổi đến một giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây thuần là UL = 97,5 V. Hệ số công suất của mạch khi đó là
A. 0,85 B. 0,78 C. 0,92 D. 0,67
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lí 2016 Tập 1 Câu 4: Mạch dao động điện từ RLC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ nửa giá trị cực đại là 2.10−5
3 s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s thì sóng điện từ bắt được có bước sóng là
A. 90m B. 60m C. 120m D. 300m
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 100W. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 56,25W. Tỉ số UCmax/ ULmax là?
A. 3/4 B. 16/9 C. 9/16 D. 4/3
Câu 6: Một dòng điện có ghi 220 – 176W, hệ số công suất bằng 0,8 được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 380V. Để động cơ hoạt động bình thường, phải mắc động cơ nối tiếp một điện trở thuần có giá trị là
A. 176 Ω B. 180 Ω C. 300 Ω D. 220 Ω
Câu 7: Để đo độ sâu của một vị trí biên, người ta dùng một thiết bị có tên là SONA. Khoảng thời gian kể từ SONA phát tín hiệu sóng siêu âm hướng về phía đáy biển đến khi SONA thu được tín hiệu phản xạ của sóng siêu âm là 5s và hiển thị độ sâu của đáy biển tại vị trí vừa đo là 3762,5m. Tốc độ truyền sóng siêu âm trong nước biển là:
A. 1505m/s B. 762,5m/s C. 3010m/s D. 376,25m/s
Câu 8: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là 160V và 120V. Giá trị của U có thể là
A. 180V B. 300V C. 250V D. 150V
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω =10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hổi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25√2 cm/s. Biết độ cứng của lò xo k > 20N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi gần bằng:
A. 1,7N B. 3,5N C. 4,7N D. 1,9N
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng ổn định vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng:
A. hình sin B. đường tròn C. đoạn thẳng D. hình clip
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Để dòng điện do các máy phát ra hòa được vào cùng một mạng điện thì máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rôto là:
A. 600 vòng/phút B. 1200 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 300 vòng/phút
Câu 12: Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S thì động năng chỉ còn 64 mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa (biết A > 3S) thì động năng là:
A. 33mJ B. 42mJ C. 10mJ D. 19mJ
Câu 13: Khi nói về sóng siêu âm phát biểu sai là:
A. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ B. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng hạ âm D. siêu âm truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, tại thời điểm vật có tốc độ 5cm/s. Sau đó một phần tư chu kỳ, gia tốc của vật có độ lớn 50π cm/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,2s B. 0,4s C. 10s D. 5s
Câu 15: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ:
A. sóng cơ chỉ truyền trong môi trường vật chất, không truyền được trong chân không B. tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của các phần tử biến thiên cùng tần số
C. trong quá trình truyền sóng cơ, các phần tử vật chất chỉ dao động tại chổ quanh vị trí cân bằng không truyền đi theo sóng
D. sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc
Câu 16: Sự biến thiên theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong một mạch dao động lí tưởng được biểu diễn bằng các đồ thị q(t) (nét liền) và i (t) (nét đứt) trên cùng một hệ trục tọa độ q, i, t. Đồ thị đúng là
A. B. C. D.
Câu 17: Để tạo ra suất điện động xoay chiều người ta cho một khung dây quay đều trong một điện trường đều. Để tăng suất điện động hiệu dụng của khung, cách làm không đúng là:
A. tăng số vòng dây của khung dây B. tăng tốc độ quay của khung dây C. tăng pha dao động ban đầu D. tăng điện tích của khung Câu 18: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi:
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ B. tần số của lực cưỡng bức hơn tần số của hệ
C. tần số của lực cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
Câu 19: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10Hz, biên độ sóng không đổi là 5mm. Khi phần tử vật chất của môi trường đi được 20mm thì sóng truyền thêm được quãng đường bằng:
A. 20mm B. 40cm C. 10cm D. 10mm
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ω t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đoạn mạch RL. Tần số góc là
A. ω = √1
𝐿𝐶− 𝑅2
2𝐿2 B. ω = √1
𝐿𝐶− 𝑅2
2𝐿2 C. ω = √ 1
𝐿𝐶−𝑅2𝐶2 D. ω = √ 2
2𝐿𝐶−𝑅2𝐶2
Câu 21: Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi nào đó, người ta khảo sát quá trình dao động điều hòa cuả con lắc đơn tại nơi đó. Lấy π = 3,14. Nếu có một con lắc đơn có chiều dài là 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó bằng:
A. 9,78 m/s2 B. 10 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 9,86 m/s2
Câu 22: Khằng định đúng khi nói về máy biến áp là:
A. máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều
B. nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp C. máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
D. nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp
Câu 23: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, ta không thể có:
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lởn hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1/N2 = 3/2, nối tiếp cuộn thứ hai với đầu đoạn mạch
AB như hình vẽ. Trong đó điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung để vôn kế chỉ giá trị cực đại bằng 200V, điện áp hiệu đụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là
A. 180V B. 120 C. 80V D. 200V
Câu 25: Cơ thể người ở nhiệt độ 370 phát ra bức xạ nào?
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Bức xạ nhìn thấy
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16cm dao động với tần số f = 15Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một điểm M trên mặt nước thuộc cực đại thứ 2 cách trung trực của AB đoạn 4cm thì M cách AB đoạn xấp xỉ bằng:
A. 15,21 cm B. 6,4 cm C. 13,42cm D. 20,5cm
Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số, 24Hz. Tại điểm M trên mặt nước, cách A và B lần lượt 12cm và 18cm, phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực AB còn có 3 đường cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 48cm/s B. 32cm/s C. 36cm/s D. 24cm/s
Câu 28: Dòng điện xoay chiều có biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là i = 3cos(100πt + π/2) A. Trong mỗi giây, số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. 50 lần B. 200 lần C. 100 lần D. 400 lần
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lí 2016 Tập 1 Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường trung trực của đoạn AB. Trên ∆ điểm M cách A 10cm, điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn:
A. 8mm B. 8,8mm C. 9,8mm D. 7mm
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đường thẳng từ M1 đến M7. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian 0,05 (s) thì chất điểm lại đi qua các điểm M1;M2;M3;M4;M5 và M6 với M4 là vị trí cân bằng. Tốc độ của chất điểm lúc đi qua M2 là 20π (cm/s). Tốc độ của chất điểm khi đi qua điểm là:
A. 40π cm/s2 B. 30π cm/s2 C. 60π cm/s2 D. 50π cm/s2
Câu 31: Một lò xo nhẹ có đầu trên gắn vào giá cố định, đầu dưới treo một quả cầu nhỏ. Khi quả cầu ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. Kéo quả cầu xuống dưới làm cho lò xo giãn 7cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 9,8 (m/s2). Gia tốc của quả cầu lúc vừa được buông ra có độ lớn là:
A. 0,45 (m/s2) B. 1,09(m/s2) C. 7,35(m/s2) D. 17,15(m/s2)
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 400nm, khoảng cách hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng x = 10mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 1 m thì điểm M đã chuyển thành vân tối:
A. 3 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 5 lần
Cõu 33: Chiếu đồng thời hai bức xạ cú bước súng λ1 = 0,72 àm và λ2 vào khe Young thỡ trờn đoạn AB ở trờn màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng đơn sắc của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng đơn sắc của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng thì tại A và B khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng:
A. 0,64 àm B. 0,54 àm C. 0,42 àm D. 0,48 àm
Câu 34: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết cuộn dây có r = 50 Ω, L
= 1/2π (H). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và có tần số f = 50 Hz vào hai đầu AB thì số chỉ của vôn kế là 100√3V số chỉ của ampe kế là 1(A).
Điện áp lệch 750 so với uMB.Điện trở R có giá trị là
A. 86,6 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 175 Ω
Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình : x = 10cos(100πt) (cm). Tại thời điểm t1, vật có li độ x1
= 5cm và đang chuyển động nhanh dần. Tại thời điểm t2 = t1 + 1/30 (s) vật có li độ và tính chất chuyển động là A. x2 = -5cm, nhanh dần B. x2 = 0 cm, nhanh dần C. x2 = 10 cm, đứng yên D. x2 = -5cm, chậm dần Câu 36: Có hai con lắc đơn giống nhau nhưng vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích q = 2,45.10-4 C, vật nhỏ con lắc thứ hai mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức đinẹ thẳng đứng và cường độ điện trường có độ lớn là E = 4,8.104 V/m. Khảo sát dao động điều hòa của hai con lắc, người ta thất trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động còn con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động.
Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng của vật nhỏ của mỗi con lắc là:
A. 24,5g B. 4,05g C. 7,95g D. 12,5g
Câu 37: Khi cường độ âm tại một thời điểm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó sẽ:
A. tăng thêm 30(dB) B. tăng thêm 100(dB) C. tăng thêm gấp 30 lần D. tăng lên gấp 1000 lần Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn ∆l0. Công thức đúng để tính tần số dao động điều hòa của con lắc là:
A. 2π√𝑘
𝑚 B. 1
2𝜋√𝛥𝑙𝑔
0 C. 1
2𝜋√𝑚
𝑘 D. 2π√𝛥𝑙0
𝑔
Câu 39: Phát biểu nào sai khi so sánh sóng điện từ và sóng cơ học:
A. đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều mang năng lượng
C. đều truyền được trong chân không D. đều tuân theo quy luật giao thoa
Cõu 40: Mạch dao động của một mỏy thu thanh gồm cuộn cảm cú độ tự cảm 0,3 àH và tụ điện cú điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (gọi là sự cộng hưởng điện tư). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 10,2 nF B. 10,2pF C. 11,2 nF D. 11,2 pF
Câu 41: Chon phát biểu sai khi nói về giao thoa ánh sáng
A. trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chô hai sóng tới không gặp được nhau B. trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chô hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau C. hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hơp
D. hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm khăng định ánh sáng có tính chất sóng
Câu 42: Sợi dây dài l = 90cm có đầu A cố định, đầu B tự do. Khi tần số trên dây là f = 10Hz thì trên dây có 8 nút sóng dừng. Nếu B cố định và tốc độ truyền sóng không đổi mà muốn có sóng dừng trên dây với 8 nút sóng thì phải thay đôi tần số f một lượng gần bằng:
A. 0,714 (Hz) B. 10,625(Hz) C. 0,625 (Hz) D. 10,714(Hz)
Câu 43: Một tải tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P = 320W với hệ số công suất cos φ = 0,8. Điên năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn điện có điện trở R = 4 Ω.
Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là:
A. 60 2V B. 220 V C. 86V D. 100 2V
Câu 44: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu đúng là A. chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
B. tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khổi lượng vật nhỏ của con lắc C. cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biện độ dao động
D. cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biện độ dao động
Câu 45: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hia khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đền màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 670 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sán trung tâm 2cm. trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là:
A. 714nm B. 760nm C. 417nm D. 570nm
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 10cm, biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn hơn gấp hai lần lo xo bị nén. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không bị biến dạng là:
A. 1m/s B. √6
2 m/s C. √5
2 m/s D. √3
2 m/s
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại ví trí cân bằng lò xo dãn một đoạn Δℓ0, kích thích để vật dao động với biên độ A < ∆ℓ0. Trong quá trình vật chuyển động từ biên này sang biên kia thì nhận xét đúng là:
A. lực hồi phục có hướng không thay đổi B. vận tốc có hướng không thay đổi C. gia tốc có hướng không thay đổi D. lực đàn hồi có hướng không thay đổi Câu 48: Chiết suất của một môi trường trong suốt có đặc điểm đúng là:
A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc B. lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài C. lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn D. chỉ phụ thuộc vào bẳn chât của môi trường
Câu 49: Trong kĩ thuật truyền thống về sóng điện từ, để trộn doa động âm thanh và dao động cao tần thành cao tần biến điệu người ta cần:
A. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần B. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo tần số của dao động âm tần D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo tần số của dao động cao tần Câu 50: Sóng truyền trên dây đàn hổi theo chiều dương trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng của mooitj đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Khoảng cách từ điểm N đến nguồn sóng O và chiều chuyển động của điểm N là:
A. ON = 30cm, N đang đi lên B. ON = 30cm, N đang đi xuống C. ON = 28cm, N đang đi xuống D. ON = 28cm, N đang đi lên
Hướng giải Câu 1:
I1 = Cω1.U1 = Cω1E1 = Cω1ω1NBS I2 = Cω2.U2 = Cω2E2 = Cω2ω2NBS Lấy 𝐼2
𝐼1= 𝜔22
𝜔12 I2 = I1. 𝜔22
𝜔12 = 0,9 A D Câu 2: C
Câu 3:
Khi C thay đổi để UCmax thì 𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥2 – UL.UCmax – U2 = 0 Giải ra được UCmax = 160 V