TĨNH MẠCH, BẠCH MẠCH ĐẦU MẶT CỔ

Một phần của tài liệu Trắc nghiệm giải phẫu học (Trang 41 - 47)

Khi nói về hệTM đâu mặt cổ thì câu nào sau đây đúng nhất

a.. Các TM đầu mặt cổ đều đổ vào TM cắnh trong hay TM dưới đòn hay thân TM tay đầu b. Vé vi tri thì không có sự tương ứng giữa hệ ĐM cảnh và hệ TM cảnh

c. TM cảnh ngoài tạo nên đo sự hợp lưu của TM tai sau và nhánh sau của TM sau hàm d. a,cđúng

©€. a,b,cđúng .

TM cảnh ngoài đổ vào

a. TM dưới đòn . d. TM cảnh trước

b. Thân TM tay đầu e. Một TM khác

c. TM cảnh trong

Đăng các chỉ tiết sau để trả lời các câu 305 và 306

305.

306.

1. TM mat

2. TM tai sau

3. TM thdi duong néng 4. Nhánh trước TM sau hàm 5... Nhánh sau TM sau hầm TM mặt chung được tạo nên bởi

a. 1,2 d.i,4

b. 1,2,3 e.1,5

ce. 1,3

TM cảnh ngoài được tạo bở

a. 1,4 d.2,4

b. 2,5 e.1,2,5

ce 1,2,3

39

307. Chọn câu SAI : Tĩnh mạch cảnh trong

a. Bắt đầu ở ống cảnh

Là sự tiếp nối của xoang TM sigma

Nối với TM dưới đòn tạo thành TM tay đầu

Có 2 chỗ phình, tạo thành hành TM trên và dưới

Ở cổ, nằm trong bao cảnh.

308. TM cảnh trong ở vùng cổ

Xuất phát từ thân TM tay đầu

Đi kèm bên trong ĐM cảnh trong hoặc DM cảnh chung Năm trong bao cảnh với ĐM cảnh chung va TK lang thang

Tận cùng ở hố TM cảnh, tiếp nối với xoang xích ma Nằm trong DM cảnh chung.

309. TM nào KHÔNG là nhánh bên của TM cảnh trong

a. TM mat chung d. Các TM giáp giữa

b. TM lưỡi e. TM giáp dưới

c. TM gidp trén Céu 310: Chon:

Néu (A) dung, (B) đúng; (A) về (B) có liên quan nhân quả Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) về (B) không liên quan nhân quả Nếu (A) đúng, (B) sai

Nếu (A) sai, (B) đúng Nếu (A) sai, (B) sai

® eo oan oP 9 ROSS

310.

(A) Một ổ nhiễm trùng ở mặt, xung quanh mũi, miệng; khi bị phá vỡ có

thể gây nhiễm trùng nặng và nguy hiểm VÌ

(B) Vi trùng có thể theo các TM ở mặt vào các xoang TM trong sọ qua các TM góc và TM mắt

311. Các hạch bạch huyết vùng đầu mặt, hầu hết đều đổ về

a. Các hạch hàm dưới d. Các hạch cổ sâu trên b. Các hạch dưới hàm - e. Các hạch cổ sâu dưới c. Các hạch cổ nông

312. Các hạch sau hầu thuộc nhóm hạch

a. Vùng đầu mặt d. Cổ sâu trên

b. Dướihàm e. Cổ sâu dưới

c. Cổnông

313. Bạch huyết ở lưỡi có thé dan lưu về

a. Các hạch dưới hàm d. Các hạch cổ sâu đưới b. Các hạch dưới cằm e.a, b, c, d đều đúng c. Các hạch cổ sâu trên

314... Viêm amygdale (hạnh nhân khẩu cái) có thể bị sưng đau ở hạch

a. Hạch sau tai d. Hạch cảnh-hai thân

b. Hach ham duéi e. Hạch cổ nông

c. Hach dudi ham

Bài 20 : Ổ MIENG

315. Nói về lưỡi. Chọn câu SAI

a. Lưỡic6 15 cơ

b. 2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ giữ cảm giác vị giác c. 1⁄3 sau lưỡi do thắn kinh IX và X giữ cắm giác vị giác

d.. Dây thần kinh IX vận động tất cả các cơ lưỡi

©. Động mạch lưỡi xuất phát từ ĐM cảnh ngoài

316.

317.

318.

319.

320.

321.

322.

Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi do thần kinh nào dưới đây chi phốt

a. TKmặt d. TK thiệt hầu

b. TKIưổi e. TK hạ thiệt

c. TK trung gian

Cơ nào sau đây KHÔNG có trong khẩu cái mêm

a. Cơnâng màn khẩu cái d. Cơ khẩu cái hầu

b. Cơ lưỡi gà e.a, b,c, d đều là cơ của khẩu cái mềm ce. Cơ khẩu cái-lưỡi

“Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào a. Hầu (phần miệng)

b.Ổ miệng chính

c. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng cửa trên thứ hai d. Tién đình miệng ở lỗ đối diện với răng hàm trên thứ hai e. Tiền đình miệng ở lỗ đối điện với răng hàm dưới thứ hai Tuyến nước bọt mang tai được chia làm hai phần nông và sâu bởi

a. ĐMhàm d. TK tai thái dương

b. BM thái dương nông e. Ống tuyến mang tai c. TK mat

Tuyến dưới hàm

a. Có ống tiết đổ vào cục lưỡi b. C6 DM mat uén quanh

c. Nằm trong hố dưới hàm của xương hàm dưới d. a,b ding

e. a,b,c ding

Hổ hạnh nhân là một hố nằm giữa hai nếp của khẩu cái mềm. Nếp phía trước gọi là Nếp khẩu cái

Nếp khẩu cái-hầu Cung khẩu cái-lưỡi

Cung khẩu cái¡-hầu Tất cả sai

Chọn câu ĐỨNG

ooo FP

a. Lợi được cấu tạo chủ yếu bởi cơ, phủ bên trên là lớp niêm mạc b. Thân răng là phần răng nằm trong huyệt răng

c. Công thức của bộ răng sữa là: 2/2 cửa + 1/I nanh + 2⁄2 cối d. Răng hàm trên có hai chân, răng hầm đưới có ba chân

e.. Mặt khép của răng là mặt tiếp xúc của 2 răng kế cận trên cùng một hàm Ding hinh vẽ và bằng trả lời dưới đây cho các câu 323 đến 327

a.. Vách lưỡi 4. Cơ trâm lưỡi b.. Cơ móng lưỡi e. Cơ khẩu cái lưỡi

©,. Cơ đọc lưỡi trí

41

323. Chi tiết (1) là:

324. Chitiết (2) là:

325. Chi tết (3) là:

326. Chi tiết (4) là : 327. Chitiết (5) là:

Bài 21 : HẦU

328. Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là a. TK quặt ngược thanh quản và ĐM thanh quần dưới b. Co tram hau va TK thiét hau

c. Nhdnh trong TK thanh quan trên và mạch máu giáp trên d. Vòi tai, cơ nâng màn hầu

e. Vòi tai, ĐM khẩu cái lên 329. Nơi bám của cơ khít hầu trên là

a. Vách giữa hầu d. Thân đốt sống cổ 2, 3

b. Nền xương chẩm e. Thân đốt sống cổ 3, 4, 5 c. Thân đốt sống cổ 1,2

330... Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là a. Mém trâm chữm và các cơ bám vào mồm này

b. Lá trước sống mạc cổ c. Mạc má hầu

d. Các cơ khíthầu

e. Câucvà d

331... Cơnào sau đây KHÔNG thuộc về các cơ của hầu

a. Cơ khít hầu trên, giữa và dưới d. Cơ nâng màn khẩu cái

b. Cơ vòi hẳu e. Tất cả đều sai

œ. Cơtrâm hầu 332. Ngách hình lê nằm ở

Nơi khoang sau hẳu đổ vào trung thất Tiền đình thanh quản

Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phếu, sụn nhẫn, nếp phễu nắp thanh môn Ổ dưới thanh môn

Khe tiền đình

333. Tuyến hạnh nhân hầu

Nằm ở thành trên của phẫn mũi hầu Nằm ở vòm hầu

Nằm ở ngách hầu a va b ding

a, b, c đều đúng.

334. Tuyến hạnh nhân khẩu cái

a. Nămrải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái

b.. Nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân c. Nằm trước eo họng

đ, e pasos

0 mo ơe

Nằm cạnh vòi nhĩ Tất cả đu sai, 335. Eo họng chính là

a.. Ranh giỚi giữa ổ miệng và phần miệng của hầu Được g1Gi hạn bởi cung khẩu cái lưỡi

Được giGi hạn bởi cung khẩu cái hầu Ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hoá

avàb đúng

sans 42

336.

337.

Câu nào sau đây SAI a.

b.

e.

đ.

e.

Hầu liên quan phía trước với ổ mũi, ổ miệng và thanh quần Phía dưới hầu thông với thực quản

'Vòng bạch huyết quanh hầu gồm tuyến hạnh nhân hầu, tuyến hạnh nhân vòi, tryến hạnh nhân khẩu cái, tuyến hạnh nhân lưỡi

Tuyến hạnh nhân khẩu cái nằm giữa cung khẩu cái lưỡi và cung khẩu cái hầu

“Tuyến hạnh nhân lưỡi nằm trước các gai đài của lưỡi

Thành phần nào sau đây đi qua khe giữa cd khit hau dưới và cơ khít hầu giữa

P mepg

Nhánh trong TK thanh quần trên ĐM giáp trên

PM thanh quản dưới Câu a và b đúng a, b,c đúng.

Bài 22: THANH QUẦN 338.

339.

Chọn câu ĐỨNG

a. Cơnhẫn phếu bên mở thanh môn và đo TK thanh quản dưới chỉ phối b. Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do TK thanh quần trên chi phối

c. Co phéu chéo va co phễu ngang khép thanh môn và do TK thanh quản trên chỉ phối

d. Cơnhẫn phễu sau mở thanh môn và do TK thanh quản dưới chỉ phối

e. Tất cả đều sai

Đùng hình về và bằng trả lời dưới đây cho các câu 339, 340 Bang tra Idi:

a. Nếp tiền đình d. Nếp phẫu-nắp

b.. Nếp thanh âm e. Nếp giáp-nắp

c. Nếp lưỡi nắp giữa Chỉ tiết (1) là:

Chỉ tiết (3) là: Đáy lưỡi

340.

341.

HÌNH ẢNH THANH QUẦN QUA GƯƠNG SOI

Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về màng xơ chun thanh quản

a.

pRoSs

Day chang tién đình và đây chằng thanh âm

Mang giáp móng Màng tứ giác

N6n đần hồi (màng nhẫn thanh âm) Đã y chằng nhẫn giáp.

43

342.

343.

344.

345.

Cơ nào sau đây KHÔNG khép thanh môn

a. Cơphễuchéo d. Cơ giáp phễu

b. Co phéu ngang e. Cơ thanh âm

e. Cơ nhẫn phễu sau

Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh môn

a. Conhin phéu sau d. Cơ giáp phễu

b. Cơ phễu chéo e. Cơ giáp nhẫn

c. Cơnhẫn phu bên

Câu nào sau đây SAI

a.. TK thanh quản dưới chỉ điểu khiển các cơ đóng thanh môn b. TK thanh quản trên chỉ chỉ phối cơ nhẫn giáp

c. Cơ nhẫu phễu bên khép thanh môn

d. Cơ thanh âm có thể được coi như một phân cơ giáp phếu e. Co phéu nắp có thể được coi như một phần cơ phếu chéo Thần kinh nào là TK chính điểu khiển các cơ nội tại thanh quản

a. TK thanh quản trên d. Nhánh TK thanh quản trong

b. TK thanh quần dưới e. Tất cả đều sai c. Nhánh TK thanh quản ngoài

Đàng chung bằng trả lời sau cho câu 346 và 347

346.

347.

a. Sun gidp d. Sụn nắp thanh môn

b. Sun phéu e. Sun khí quản

©. Sun nhẫn

Sụn nào là sụn đôi ?

Lỗi thanh quản nằm ở sụn nào ?

Đăng hình vẽ tiết đô đứng ngang thanh quần để trả lời các câu 349 đến 351

348.

349.

Ngách hình 1ê nằm ở vị trí :

Thanh thất nằm ở vị trí :

350.

351.

Bài 23 352.

353.

354.

355.

Chỉ tiết (1) là :

a. Sụngiáp d. Cơ giáp phễu

b. Cơthanhâm e. Sun phéu

c. Cơnhẫn giáp Chỉ tiết (2) là :

a. Sụnnhẫn d. Cơ phễu ngang

b. Sun phéu e. Cơ nhẫn giáp

c. Sụnkhí quản

+ KHi QUAN, TUYẾN GIÁP, TUYẾN CẬN GIÁP Thùy bên tuyến giáp nằm trải dài từ hai bên sụn giáp đến a. Sụn khí quản 3 d. Sun khi quan 6 b. Sun khi quan 4 e. Sụn khí quần 7 c. Sun khi quan 5

Khí quần chia thành 2 phế quản chính trái và phải ở a. Đốt sống ngực 2 - ngực 3

b. Đốt sống ngực 4 - ngực 5 c.. Đốt sống ngực 6 - ngực 7 d.. Đốt sống ngực 8 - ngực 9 e. Tất cá đều sai

Eo tuyến giáp nằm trong khoảng

a. Sun khi quan 1-2 d. Sun khi quan 5-6 b. Sụn khí quản 2 - 5 e. Sụn khí quản 6 - 7 c. Sun khi quan 14

Khí quản KHÔNG được cấp máu bởi

a. Thân ĐM giáp cổ d. ĐM phế quần

b. ĐM giáp dưới e, ĐM phổi

e. ĐM giáp trên Câu 356, 357 : Chọn :

356.

357.

Bai 24 358.

359.

a. Nếu (A) đúng, (B) đáng; (A) và (B) có liên quan nhân quả Nếu (A) đúng, (B) đúng: (A) và (B) không liên quan nhân quả Nếu (A) đúng, (B) sai

Nếu (A) sai, (B) đúng

Nếu (A) sai, (B) sai

®

&nϣ

(A) Khi mổ cắt bướu tuyến giáp không đúng kỹ thuật, bệnh nhân bị khàn tiếng VÌ (B) Tuyến giáp liên hệ trực tiếp phía sau với các sụn của thanh quần và khí quần.

(A) Khi cắt bỏ tuyến giáp có thể có nguy cơ cắt phải tuyến cận giáp VÌ

®) Bốn tuyến cận giáp nằm áp sát mặt sau của tuyến giáp.

Một phần của tài liệu Trắc nghiệm giải phẫu học (Trang 41 - 47)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(436 trang)