Thần kinh sọ nào sau đây KHÔNG chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong

Một phần của tài liệu Trắc nghiệm giải phẫu học (Trang 120 - 123)

DƯỢC NĂM THỨ II, DƯỢC VĂN BẰNG 2

28. Thần kinh sọ nào sau đây KHÔNG chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong

a. TKVH d. TK XI

b. TKIX e. Tất cả đều chui qua l 'TTM cảnh trong

ce TKX

Câu mệnh đề nhân quả :

Chon:

4... Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả b.. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không liên quan nhân quả c.. Nếu (A) đúng, (B) sai

d. Néu(A) sai, (B) ding

e.. Nếu (A) sai, (B) sai h

29.

118 30.

31.

(A) TK VIII duge goi 1a TK tiền đình ốc tai VÌ : (B) TK VIII cing v6i TK VII chui qua lỗ ống tai trong (A) TK XI là một thần kinh hỗn hợp VÌ :

(B) Nó điều khiển hoạt động của các cơ lưỡi

Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt ruột già và ruột non a. Ruột già có đải cơ dọc

. Ruột già có túi thừa mạc nối

- Ruột già cố định trong khi ruột non di động . a, bdang

- 4,b,c đứng

eo

32.

33.

34.

35.

36.

37.

38.

39.

40.

41.

42,

Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc xương thân mình

a. Đốt sống ngực d. Xương cùng, xương cụt

b. Xương ức e. Tất cả đều sai

c. Xương đòn

Tất cả các đây chằng sau đây đều là phuơng tiện cố định gan, ngoại trừ :

a. Dây chằng vành d. Day ching tron

b. Dây chằng khuyết e. Dây chằng tam giác

b. Day ching liém

Cơ quan nào sau đây KHÔNG có chức năng nội tiết

a. Tỉnh hoàn d. Buông trứng

b. Gan e. Phổi

c. Ruột

Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo bởi

a. ĐM quay d.a vac ding

b. DM tru e.b và c đúng

c. Nhánh gan tay sâu DM try

Cơ nào sau đây KHÔNG năm trong nhóm cơ làm động tác nhai

a. Cơcắn

._ Cơ chân bướm trong và cơ chân bướm ngoài Cơ mút

. Cơ thái đương . Cả cvà đ

Mặt sau da dày KHÔNG liên quan với

a. Cơ hoành d. Than (T)

b. Lach e. Tuy

c. Gan Day vila

a. Phần thấp nhất của dạ dày b. Phần nối thân vị với hang vị c. Phần nối thân vị với ống môn vị

d. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vi . Không thể xác định

Động mạch túi mật là nhánh của động mạch nào :

a

neo

°

a. Động mạch lách d. Động mạch gan phải

b. Động mạch vị tá e. Động mạch thân tạng, c. Động mạch vị mạc nối phải

Tử cung :

a. Gồm 2 phần là thân và đáy b. Gap ra trước và ngả ra sau

c. Chỉ được cố định bởi day ching rong d. a, b,c déu sai

e. a, b,c déu ding Cuống tiểu não giữa thuộc

2. Trung não đ. Tiểu não

b. Cầu não e. Gian não

c. Hành não

Gân gót (gân Acbillis) là gân của a. Các cơ vùng cẳng chân sau

Cơ dép CƠ bụng chân

CƠ bụng chân và cơ dép

Cơ bụng chân, cơ đép và cơ chày sau

paps

119

43.

45.

46.

47.

48.

49.

30.

51.

52.

120

TK nao sau đây chỉ phối vận động các cơ bám da mặt |

a. TK so sé V . TR sọ số VI . TK sọ sé VII . TK sg sé VIII . TK sọ số IX jo

„ Một trong những điểm đặc biệt riêng của đốt sống cổ là a. Không có điện khớp sườn

b. Có mồm khớp c. Có mỗm ngang

d. Không có hố sườn ngang

e. Có lỗ ngang

Van hai lá ngăn cách giữa

a. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải

b. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái .

c. Tâm thất phải và thân ĐM phổi d. Tâm thất trái và DM chi e. Hai tâm nhĩ

DM thân tạng cho 3 nhánh là

a. ĐM gan riêng, ĐM lách, ĐM vị trái b. ĐM gan riêng, ĐM lách, ĐM vị phải c. DM gan chung, ĐM lách, ĐM vị trái d. DM gan chung, ĐM lách, ĐM vị phải e. ĐM gan chung, ĐM lách, ĐM vị tá trang Tam giác bằng quang được giới hạn bởi

a. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt b. Hai lỗ niệu quần và lỗ niệu đạo trong

e. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo trong d. Lỗ niệu đạo trong, cổ bằng quang và lỗ niệu đạo ngoài e. Tất cả đều sai

DM of cung là nhánh của

a. DM chau trong d. DM tnic trang gitta

b. ĐM chậu ngoài e. DM then trong

c. DM bang quang duéi

Thanh phan nào sau đây KHÔNG có trong thừng tỉnh

a. Ống dẫn tỉnh d. Đầm rối TM hình đây leo

b. BM tinh hoan e. Các ống sinh tỉnh

c. Di tích ống phúc tỉnh mạc

6 mặt ngoài bán cầu đại não, rãnh ngăn cách giữa thùy thái đương và thùy trần là

a. Rãnh trung tâm d. Ranh bén ~

b. Rãnh trước trung tâm e, Ranh đỉnh chẩm

c, Ranh sau trung tâm Tà

Trong hệ thống màng não tủy, dịch não tủy có ở

a. Ngoài màng cứng d. Dưới màng mềm

b. Giữa màng cứng và màng nhện e. Tất cả đều sai

©. Giữa mà ng nhện và mằng mềm

Tiêu chuẩn chắc chắn để phân biệt ĐM cảnh ngoài & ĐM cảnh trong ở vùng cổ là a. ĐM cảnh ngoài nằm ở ngoài DM cảnh trong

. ĐM cảnh ngoài có nhánh bên

. ĐM cảnh ngoài lớn hơn ĐM cảnh trong . ĐM cảnh ngoài nhỏ hơn ĐM cắnh trong - ĐM cảnh ngoài nằm phía trước ĐM cảnh trong

® an

c

53. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi

a. DM phéi d. Cau a, c đúng

b. ĐM ngực trong e, Câu b, c đúng

c. DM phé quan

54. Phần nào của tá tràng dính chặt vào đầu tụy

a. Phan trên d. Phần lên

b. Phần xuống e. Góc tá tràng trên và góc tá tràng đưới

c. Phần ngang

55. Màng não, theo thứ tự từ ngoài vào trong là . Màng cứng, màng nuôi, màng nhện . Màng cứng, màng nhện, màng nuôi .. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng . Màng nhện, màng cứng, màng nuôi e. Màng nuôi, màng cứng, màng nhện

Một phần của tài liệu Trắc nghiệm giải phẫu học (Trang 120 - 123)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(436 trang)