Giữa 2 phần sụn hầu và sừng hâu của cơ khít hầu giữa

Một phần của tài liệu Trắc nghiệm giải phẫu học (Trang 114 - 117)

page

112

Câu 946 : Câu mệnh đề nhân quã 946.

(A) Viêm nhiễm vùng hầu, họng ở trẻ con có thể gây rối loạn thính giác, VÌ

(B) Ở trễ con, có nhiều mô bạch huyết quanh lỗ hấu vòi tai, khi viêm có thể bít lỗ này 947. Hạnh nhân khẩu cái

Là một tổ chức bạch huyết năm ở eo họng

Có 2 cực trước sau

Mặt trong có các hõm hạnh nhân và hốc hạnh nhân

Mặt ngoài dính vào mạc má hấu và tiếp xúc với cơ khít hầu trên

Được cung cấp máu chủ yếu bởi động mạch mặt 948. Nối về thanh quần, cfu nao sau day SAI

a. Mặt phẳng đi ngang qua lỗ dưới sụn nhẫn liên quan với đốt sống cổ Có Mặt trước ngoài sụn phễu có lõm tam giác là nơi cơ thanh âm bám Màng tứ giác căng từ nếp phễu nắp ở trên đến nếp tiền đình ở dưới

Tiền đình thanh quản giới hạn 2 bên là màng tứ giác, sụn chêm và sụn sừng

Thần kinh cảm giác phần thanh quản phía trên mép thanh âm là thần kinh thanh quần trên Câu 949 : Câu mệnh đề nhân quả

949.

PR TB | eases

(A) Co nhan phéu bén 1am mé thanh mén, VI

() Cơ nhẫn phễu bên bám từ bờ trên cung sụn nhẫn đến bờ trước mỗm cơ sụn phễu 950. Chỉ tiết nào sau đây SAI khi nói về nón đàn hồi

a.. Căng từ nếp thanh âm đến bờ trên sụn nhẫn Phần trước nón tạo nên đây chằng nhẫn giáp Bờ tự đo ở trên tạo nên dây chằng thanh âm Góp phần tạo nên thành bên thanh quản Bờ sau gắn vào sụn sừng và mồm cơ sụn phễu Câu 951 : Câu mệnh đề nhân quả

951.

® eo ơ

(A) Người ta gọi vùng nhỏ phía trên xoăn mũi trên là khu phẫu thuật nguy hiểm, VÌ Œ) Khi phẫu thuật vùng nầy có thể làm tổn thương những sợi của thần kinh khứu giác

952. Ngách mũi giữa

Gồm 2 ngành lên và xuống

b.. Có bọt sàng là chỗ đổ của xoang sàng

c.. Có lỗ bán nguyệt được giới hạn phía trước bởi bọt sàng d e

Cé 16 dé cia xoang sang sau và xoang hàm trên vào phễu sàng Có lỗ đổ của xoang sàng giữa

Câu 953, 954 : Câu mệnh đề nhân quả 953.

(A) Nhiễm khuẩn có thể lan từ các răng cối trên vào xoang hàm trên, VÌ

() Xoang hàm trên có nễn ở mém huyệt răng, liên quan rất chặt chẽ với các huyệt răng cối trên

954.

(A) Xoăn mũi dudi dé dang phi đại làm nghẹt mũi, VÌ

(B) Xoăn mũi dưới có niêm mạc dày chứa đây đám rối TM xoăn hang 955. Thành phần nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên trần ổ mũi

a.. Mẳnh xương trần d. Mồm bướm xương khẩu cái

b. Thân xương bướm e. Mê đạo sàng

€.. Cánh xương lá mía

956. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tham gia giới hạn lỗ mũi sau

a. Thân xương bướm đ. Mảnh trong mỏm chân bướm b. Cánh xương lá mía e. Thân xương hầm trên

c.. Bờ sau khẩu cái cứng

113

Câu 957 : Câu mệnh đề nhân quả 957.

958.

959.

960.

91.

982.

963.

964.

965.

966.

114

(A) Áp lực thủy nh của thủy dịch luôn hằng định, VÌ

(8) Thủy dịch được tiết ra từ mỗm mi đồng thời cũng được hấp thụ vào xoang tĩnh mạch củng mạc ở mống mắt

Khi mắt ở vị trí hếc trong, cơ chéo trên làm động tác a. Xoay trong giác mạc d. Liếc ngoài

b. Xoay ngoài giác mạc e.a,c va d ding c. Nhìn xuống

Xương nào sau đây KHÔNG góp phân tạo nên thành trong ổ mắt

a. Xương sàng d. Xương trần

b. Xương lệ e. Xương khẩu cái

e. Xương bướm

Chỉ tiết nào sau đây KHÔNG hiện diện trên thành mê đạo của hòm nhĩ a. Mém hinh éc d. Lỗi ống thần kinh mặt

b. Đám rối nhĩ e. Lỗi ống bán khuyên ngoài

c. Gò tháp

(A) Khi ảnh rơi vào lõm trung tâm trên võng mạc thì vật được thấy rõ nhất, VÌ (B) Lõm trưng tâm là một vùng vô mạch

(A) Khi nhìn vật ở gần, các cơ vòng thể mi co, để

(B) Cơ vòng mi co sẽ làm chùng dây chằng treo thấu kính làm thấu kính dây lên theo chiễu trước sau

(A) Các cơ tai ở người kém phát triển, VÌ

(B) Loa tai ở người không phẳng mà lồi lõm, có thể tiếp nhận âm thanh từ nhiêu phía (A) Khi soi mang nhĩ phải kéo loa tai ra sau và xuống dưới, VÌ

(B) Ống tại ngoài uốn cong chữ §, với phần sụn cong lõm xuống dưới và ra sau

(A) Cơ căng màng nhĩ góp phần bảo vệ màng nhĩ, VÌ -

(B) Cơ căng màng nhĩ sẽ làm chùng màng nhĩ khi có tiếng động có âm lượng lớn (A) Người ta gọi cơ căng màng nhĩ là cơ của tiếng nhồ và trầm, VÌ

{) Khi cơ căng màng nhĩ co sẽ kéo cán búa vào trong làm căng màng nhĩ đồng thời thông qua xương đe làm xương bàn đạp bị kéo nghiêng khỏi cửa số tiền đình.

Một phần của tài liệu Trắc nghiệm giải phẫu học (Trang 114 - 117)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(436 trang)