Dây chăng răng được hình thành từ rnàng mềm của tẩy

Một phần của tài liệu Trắc nghiệm giải phẫu học (Trang 194 - 197)

Y HỌC DỰ PHÒNG, RĂNG HÀM MẶT

3. Dây chăng răng được hình thành từ rnàng mềm của tẩy

4. Màng mềm của não lách vào các rãnh trên bán câu đại não.

Câu 57, 58, 59, 60 là các câu có mệnh đề liên quan nhân qué, chon:

a. nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả b. nếu (A) đúng, (B) đáng, (A) và (B) không liên quan nhân quả c. nếu (A) đáng (B) sai

d. nếu (A) sai (B) đúng e. nếu (A) sai (B) sai 57.

(A) Dị vật đường thở có khuynh hướng rơi vào phế quan phải hơn phế quần trái, BỞI VÌ (B) Phế quần phải lớn hơn và nằm ngang hơn phế quần trái.

58. (A) Người ta chọc đò dịch não tủy thường chọn vị trí khoảng đốt sống thắt lưng 4 — 5 BỞI VÌ (B) Vị trí này nằm đưới đầy túi màng cứng.

5.

(A) Gan là tạng cố định, không di động theo nhịp thổ BỞI VÌ

(B) Gan có nhiều phương tiện cố định vào cơ hoành và thành bụng sau.

60. (A) Trong chấn thương bụng, phần ngang (D3) tá tràng dễ bị tổn thương hơn các phân khác.

BOL Vi:

(B) Phin ngang tá tràng nằm ngay sau bó mạch mạc treo tràng trên -

192

10.

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14 Rãnh TK trụ hiện diện ở

a. Chốm xương cánh tay d. Khuyết trụ

b. Chém xương trụ . e. Lỗi câu trong xương cánh tay

c. Mỏm trâm trụ

Khi nói về ổ miệng, chỉ tiết nào sau day SAI a. Được chía làm 2 phần bởi cung răng lợi

b. Phan tién đình miệng chỉ thông với ổ miệng chính khi há miệng

c._ Ở tiền đình miệng có ống tiết tuyến mang tai đổ vào

đ. Phía trước tiền đình miệng thông với bên ngoài qua khe miệng e. Thành bên của tiền đình miệng là má

Co nao sau đây được coi là mốc cơ chủ yếu của vùng cổ

a. Cơhàm móng d. Cơ bậc thang trước

b. Cơtrâm móng e. Tất cả đều sai

ce. Cưức móng

Một TM nông của cổ có liên quan với TK ngang cổ và TK trên vai là

a. TM cảnh trước d. TM cảnh ngoài

b. TM tai sau e. Cung TM cảnh

c. TM canh trong

Chỉ tiết não sau đây KHÔNG liên quan với phía trước của ĐM dưới đòn trái

a. TK quat nguge d. TK hoanh

b. Ong nguc e. TK lang thang

¢. Quai duéi don

Khi đi vào vùng mang tai, ĐM cảnh ngoài Đi ngang qua mặt ngoài tuyến mang tai Di ngang qua mặt sau tuyến mang tai Đi đọc theo bờ trước tuyến mang tai Đi qua phần sâu tuyến mang tai

Cả a, b, c, d đều sai

Nói về ĐM cảnh trong, chỉ tiết nào sau đây SAI

ono oP

a. Thường bắt đầu ở bỡ trên sụn giáp

b... Chạy một đoạn trong một ống xương ở mặt dưới xương đá c.. Xuyên qua lỗ rách để vào hộp sọ

d.. Có một đoạn liên hệ mật thiết với TK vận nhãn ngoài e. Cho các nhánh tận sau khi rời khỏi xoang TM hang.

Eo tuyến giáp bắt chéo qua cấu trúc nào sau đây

a. Xương móng d. Sun gidp

b. Sụn khí quấn 1,2 e. Tất cá đều sai

ec. Sunnhẫn

Chỉ tiết nào sau đây KHÔNG phải là diện khớp của khớp thái đương hàm a. Cd khớp của xương thái dương

b. H6 hàm của xương thái dương

€.. Chỏm xương hàm dưới đd.. Mặt trên đĩa khớp

©.. Mặt dưới đĩa khớp

Chỉ tiết nào sau đây KHÔNG đúng với ống cơ khép

a... Bất đầu từ đỉnh tam giác đùi và tận cùng ở vòng gân cơ khép C6 giới hạn trước trong là cơ may và mạc rộng khép

Chứa ĐM đài, TM đùi, TK hiển và nhánh TK. đòi các cơ rộng

Trong ống cơ khép, ĐM đùi bất chéo phía trước để đi vào trong TM đùi TK hién đi ra nông ở khoảng 1⁄3 dưới ống cơ khép

pees

193

|

| |

Câu 11 : Chọn :

11.

12.

a.. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả Nếu (A) đáng, (B) sai

Nếu (A) sai, (B) đúng

Nếu (A) sai, (B) sai

®

ch

œ

(A). Người ta có thể dùng ĐM đùi làm mốc để chọc dò TM đùi ở ngay đưới dây chằng bẹn, VÌ

(B): ÐM đùi nằm sát ngay bên trong TM đùi Chọn câu SAI: Ở xương chày và xương mác a. Mắt cá ngoài lỗi hơn mắt cá trong

Mắt cá ngoài sâu hơn mắt cá trong

Mắt cá ngoài thấp hơn mắt cá trong khoảng lem

Mắt cá trong nằm sau TM hiển lớn -

Mắt cá ngoài nằm sau TM hiển bé

pags

Céu 13: Chon :

194 13.

14.

15.

16.

17.

18.

Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả

Nếu (A) đúng, (B) sai Nếu (A) sai, (B) đúng

Nếu (A) sai, (B) sai

SAO eA

(A). Khi tổn thương TK giữa, thì tất cả các cơ của vùng cẳng tay trước bi liệt, VÌ (B). TK giữa cho nhánh vận động đến tất cả các cơ vùng cẳng tay trước

Dây chằng nào ngăn sự trật khớp lên trên của xương cánh tay

a. Dây chằng quạ cùng vai d. Dây chằng quạ-đòn b. Dây chằng vòng „ e. Dây chằng cùng vai đòn c. Dây chằng quạ cánh tay

Chỉ tiết nào sau đây SAI khi nói về thần kinh trụ a. Chạy một đoạn trong ống cánh tay

b. Choc qua vách gian cơ trong ở 1/3 trên cánh tay c.. Đồng hành với ĐM bên trụ trên

d.. Đi xuống cẳng tay qua một rãnh nằm giữa mỏm khuỷ$u và mồm trên lỗi câu trong

xương cánh tay

e. Không cho nhánh bên ở cánh tay

"Thân giữa của đám rối TK cánh tay được tạo bởi Nhánh trước TK gai cổ VI

Nhánh trước TK gai cổ VII

Nhánh sau TK gai cổ VII ~

Nhánh trước TK gai cổ VI và VI Nhánh trước TK gai cổ VII và VIII Đặc tính của cơ chỉ trên

Cơ nằm phía trước là cơ duỗi

Nhóm cơ nằm ở bờ quay cánh tay là nhóm cơ trước

Nhóm cơ của cẳng tay trước có chức năng duỗi cổ tay và các ngón Nhóm cơ vùng cẳng tay trước có chức năng sấp cẳng tay

Nhóm cơ vùng cẳng tay sau có chức năng gấp cổ tay và các ngón Thành phân nào sau đây KHÔNG góp phân tạo nên trân ổ mũi

a. Mảnh xương trán d. Mỏm bướm xương khẩu cái

b. Thân xương bướm e. Mê đạo sàng

ec. Cánh xương lá mía

yo nose „{ ° mo

Câu 19: Chọn

a. Nếu 1,2, 3 đứng ả. Nếu chỉ có 4 đúng b.. Nếu I, 3 đúng e. Nếu 1, 2, 3, 4 đúng c. Néu 2, 4 ding

19.

Một phần của tài liệu Trắc nghiệm giải phẫu học (Trang 194 - 197)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(436 trang)