398. Thân kinh vận nhãn KHÔNG chi phối vận động cho cơ
a. Cơthẳng ngoài d.avab
b. Cochéo trén eavac
c. Cdchéo dưới
Bằng trả lời
a. Cam gidc ving mat Vận động cơ thẳng ngoài Chui qua lỗ cảnh để ra khôi sọ Chui qua 16 rach để ra khôi sọ e.. Vận động cơ chéo trên
= aS
Dang hinh vé dé ghép các TK so được đánh số trên hình vẽ với các chỉ tiết phù hợp với thần kinh đó trong bằng trả lời
399. () 400. (2) 401. @) 402. (4)
50
403.
404.
405.
406.
407.
408.
409.
410.
“Tại xoang hang, TK vận nhẫn ngoài a. Đi trong thành trên xoang hang
b. Đi trong thành ngoài xoang hang và ở trên TK mắt (Vị) c.. Đi trong thành ngoài xoang hang và dưới TK mất (Vị) d. Đi giữa thành ngoài xoang hang và ĐM cảnh trong
e. Tất cả đểu sai
Các nhánh TK sinh ba đi ra khỏi hộp sọ qua các lỗ (khe)
a. Khe hốc mắt trên đ.a và c đúng
b. Lỗ gái e. CẢ a,b,c đều đúng
c. Lỗ bầu dục và lỗ tròn Nguyên ủy hư của TK thị giác là a. Giao thoa thị
b. Thể gối ngoài và thể gối trong c. Lỗi não trên và lỗi não dưới d. Thể gối ngoài và lỗi não trên e. Thể gối trong và lổi não trên
Nguyên ủy thật của TK tiền đình ốc tai là
a. Nhân ốc lưng và nhân ốc bụng d. Tất cả đều đúng b. Nhân tiển đình trong và ngoài e. Tất câ đều sai c. Nhân tiên đình trên và dưới
Câu nào ĐỨNG
a. Hach mila hach thuéc phan phố giao cảm
b. Qua hạch mi có cả 3 loại sợi : Cảm giác, giao cẩm và phó giao cảm
c. Nhiệm vụ của hạch mi là điều tiết mắt và đồng tử khi có kích thích ánh sáng đd. a và cđúng
e. a,b,c ding
'TK nào sau đây có nguyên ủy hư tại rãnh giữa cầu và hành não
a. HH dv
b. UE e. VI
ec IV
Chọn câu DUNG
a. TK mũi mí là một nhánh tận của TK mắt V, b. Vị giác 2/3 trước lưỡi đo TK lưỡi chỉ phối
c.. Nguyên úy thật của TK mặt là lỗi mặt ở sàn não thất IV d. Thừng nhĩ là nhánh của TK nhĩ
e. Tất cả đểu đúng.
'TK lưỡi là nhánh của
a, TK mat d. TK ha thiét
b. “TK hàm đưới e. Tất cả đều sai
c. TK thiệthầu
Đùng bằng trả lời sau để trả lời các câu 411, 412
411.
Nhân hoài nghị (1/3 trên) Nhân hoài nghỉ (2/3 dưới) Nhân lưng thần kinh thiệt hầu
Nhiân nước bọt trên
jNhân nước bọt dưới
Nguyên ủy thật của phân vận động của TK thiệt hầu là
a. 3 4.1,3,5
b. e.2,3,4
€.
Bm®Ð® 1 Ðm
3 +3
N=
51
41.
413.
414.
415.
Nguyên ủy thật của phân cảm giác và vị giác của TK thiệt hầu là
a. 3 4.2
b. 4 e. Tất cả đều sai
€. 5
Nhánh thần kinh nào KHÔNG là nhánh tận của TK mặt
a. Nhánh trán d. Nhánh gd ma
b. Nhánh thái dương e. Nhánh cổ
e Nhánh má
Nguyên ủy thật của phần cảm giác TK lang thang là a. 1⁄3 giữa nhân bó đơn độc
b. 1⁄3 dưới nhân bó đơn độc
c.. Hạch trên và hạch dưới của TK lang thang d. Câub và cđúng
e. Câu a và cđúng.
Đây TK sọ nào có nguyên ủy thật vừa ở hành não vừa ở tủy cổ
a. TK thiệt hầu d. TK bạ thiệt
b. TK phụ e. Tất cả đều sai
c. TK lang thang Các câu từ 416 đến 423 chọn :
416.
411.
418.
419.
420.
52
a Nếu l,2, 3 đứng đ. Nếu chỉ có 4 đúng b. Nếu 1, 3 đúng e. Nếu 1,2, 3, 4 đúng c Nếu 2, 4 đúng
1. Nguyên ủy thật của TK sọ là một nhân hay hạch, nơi xuất phát ra đây thần kinh -_ Nguyên ủy thật của phần cảm giác TK sọ luôn luôn nằm ở cơ quan cắm giác
3. Nguyên ủy hư của TK sọ là nơi TK chui vào (sợi cắm giác) hay thoát ra (sợi vận động) mặt ngoài não và thân não
4. Nguyên ủy thật của sợi vận động TK sọ luôn luôn nằm ở thân não.
Than kinh hạ thiệt
Có nguyên ủy hư ở rãnh bên trước hành não Đi ra khổi sọ qua ống hạ thiệt của xương chẩm Vận động cho các cơ lưỡi
Cho nhánh để thành rễ trên quai cổ
=
awn
Thừng nhĩ là sợi ngoại biên có nguyên ủy là hạch gối Các nhánh tận TK mặt tạo thành đầm rối mang tai
'TK mặt cho các sợi phó giao cảm đến tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi Gối TK mặt nằm ở chỗ gập góc của đoạn mê đạo và đoạn nhĩ của TK mặt và là nguyên ủy thật của TK trung gian
RYN
Đĩa thị giác là nguyên ủy thật của TK thị giác Dia thị giác nằm trước hố tuyến yên
Đĩa thị giác là nơi tập trung thân tế bào cảm thụ ánh sáng
Hai TK thị giác (P) và (T) trao đổi một phần sợi cho nhau tạo thành giao thoa thị.
Thân kinh ròng rọc
1. Có nguyên ủy thật là lỗi não dưới
2. Là TK sọ duy nhất có nguyên ủy hư nằm ở mặt sau thân não
3. Là thần linh duy nhất trong các thần kinh di qua khe ổ mắt trên mà không chui qua vòng gân chung
4. Bắt chéo. hoàn toàn sang bên đối diện trước khi thoát khỏi thân não
AYN o
421. Thần kinh sinh ba
1. Là dây hỗn hợp gồm 2 rễ : rễ cảm giác nhỏ, rễ vận động lớn 2. Khibi viêm, sẽ gây liệt nửa mặt
3. Hạch chân bướm khẩu cái trên đường đi của TK hàm dưới là trạm trung gian của đường bài tiết lệ và tiết tuyến nhây niêm mạc mũi, miệng, hầu.
4. TK hàm dưới là nhánh duy nhất của TK sinh ba nhận sợi của rễ vận động
422.
1. Nguyên ủy thật của TK sinh ba nằm toàn bộ ở cầu não
2. Dây TK sinh ba chỉ phối cảm giác da và niêm mạc toàn bộ vùng đâu mặt 3. Toàn bộ cảm giác của răng cửa được chỉ phối bởi TK ham trên
4. TK lưỡi của TK sinh ba nối với TK mặt bởi thừng nhĩ 423.
1. Các hạch ngoại biên của phần cẩm giác TK sọ tương ứng với các hạch
gai, nguyên ủy thật của phần cảm giác TK gai sống
2. Các nhân xầm trung ương của TK sọ tương ứng với các nhân ở sừng trước tủy gai của TK gai sống
3. Nguyên ủy hư của TK sọ là nơi than kinh thoát ra hay đi vào não tủy, tương ứng với nơi thoát ra của TK gai sống ở rãnh trước bên hay sau bên của tủy gai 4. TK sọ và TK gai sống đều là thần kinh ngoại biên, chỉ khác nhau ở nơi xuất
phát và vị trí chỉ phối trên cơ thể.
Câu 424 và 425 chọn
a.. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả b.. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không có liên quan nhân quả c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) ding e. Néu (A) sai, (B) sai.
42A.
(A) TK tiến đình ốc tai là thần kinh sọ hoàn toàn cảm giác VÌ
(B) TK tiền đình ốc tai có nguyên ủy thật nằm ngay tại cơ quan nhận cảm (ngoài thân não)
425.
(A) Thần kinh mặt là thần kinh sọ loại hỗn hợp VÌ
{B) Ngoài sợi vận động đến các cơ mặt, nó còn cho sợi phó giao cầm điều khiển bài tiết tuyến lệ, tuyến nhây mũi, miệng, hầu và các tuyến nước bọt.
Dùng hình vẽ sau để trả lời câu 426, 427
426. Thần kinh hàm trên nằm ở vị trí :
427. Thần kinh ròng rọc nằm ở vị trí :
53
428.
429.