HẠN TẠI SGD II – NHCTVN
A. GIỚI THIỆU VỀ KHÁCH HÀNG VAY VỐN
3. Tình hình sản xuất kinh doanh và tài chính của Công ty
ðvt: Triệu ủồng
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH ST
T KHOẢN MỤC 2005 2006 2007
1 Doanh thu 380.067 182.683 153.701
2 Các khoản giảm trừ 103 - 1.562
3 Doanh thu thuần 379.964 182.683 152.139
4 Giá vốn hàng bán 370.042 184.739 150.119
5 Lợi tức gộp 9.922 (2.056) 2.020
6 Doanh thu từ hoạt ủộng tài chớnh 1.653 4.711 2.289
7 Chi phớ từ hoạt ủộng tài chớnh 3.189 435 103
8 Chi phí bán hàng 996 1.027 812
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.780 2.348 1.468
10 Lợi nhuận thuần từ HðKD 4.610 -1.156 1.927
11 Thu nhập khác 201 1.167 -
13 Chi phí khác (314) 1.167 -
14 Tổng lợi nhuận trước thuế 4.296 11 1.927
15 Thuế thu nhập doanh nghiệp 322 3 41
16 Lợi nhuận sau thuế TNDN 3.974 8 1.885
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Stt KHOẢN MỤC 31/12/2005 31/12/200
6
31/12/200 7
I TÀI SẢN 80.618 110.928 97.255
1 Tài sản ngắn hạn 69.290 87.563 65.207
+ Tiền và các khoản tương
ủương tiền 7.421 2.681 7.564
+ Các khoản phải thu 18.107 28.751 14.966
+ Phải thu của khách hàng 15.737 11.307 5.329
+ Trả trước người bán 2.370 17.445 9.637
+ Hàng tồn kho 40.624 55.337 41.886
+ Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 17.449 38.351 20.847
+ Công cụ, dụng cụ trong kho 143 475 585
+ Chi phí SXKD dở dang 12.134 1.009 1.542
+ Thành phẩm tồn kho 381 15.442 5.554
+ Hàng hóa tồn kho 10.516 59 13.357
+ Tài sản ngắn hạn khác 3.138 794 792
2 Tài sản dài hạn 11.328 23.364 32.048
+ Tài sản cố ủịnh 11.107 13.765 14.597
+ TSCð hữu hình 9.795 8.872 7.787
Nguyên giá 12.470 13.174 13.341
Giá trị hao mòn lũy kế (2.675) (4.303) (5.554)
+ Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang 1.312 4.893 6.810
+ Tài sản dài hạn khác 221 9.600 17.451
II NGUỒN VỐN 80.618 110.928 97.255
1 Nợ phải trả 43.554 74.554 59.551
+ Nợ ngắn hạn 43.554 74.554 59.349
+ Vay và nợ ngắn hạn 37.702 45.953 42.986
+ Phải trả cho người bán - 3.698 6.153
+ Người mua trả tiền trước 5.274 24.301 9.391
+ Thuế và các khoản phải nộp
NN 369 3 42
+ Phải trả người lao ủộng 16 406 772
+ Chi phí phải trả 196 192 -
+ Khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác (3) 1 5
+ Nợ dài hạn 0 0 202
Dự phòng trự cấp mất việc làm - - 202
2 Vốn chủ sơ hữu 37.064 36.374 37.704
+ Vốn chủ sở hữu 36.180 36.114 37.704
+ Vốn ủầu tư của chủ sở hữu 31.145 30.751 30.746
+ Vốn khác của chủ sở hữu - - 6
+ Quỹ ủầu tư phỏt triển 2.398 2.398 2.398
+ Quỹ dự phòng tài chính 735 735 735
+ LN sau thuế chưa phân phối 1.901 2.229 3.819
+ Nguồn kinh phí, quỹ khác 884 260 0
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH 2005 2006 2007
I Chỉ tiờu về tớnh ổn ủịnh
- Khả năng thanh toán ngắn hạn 1,17 1,10
- Khả năng thanh toán hiện thời 0,43 0,39
- Hệ số Tài sản cố ủịnh/vốn CSH 38% 39%
- Hệ số thích ứng dài hạn
- Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 206% 158%
- Nợ phải trả/tổng tài sản 67% 61%
- Hệ số tự tài trợ 33% 39%
- Hệ số trang trãi lãi vay (2,66) 18,74
II Chỉ tiêu về sức tăng trưởng
-Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu -51% -16%
- Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận ròng -100% 24137%
III Chỉ tiờu về tớnh hiệu quả hoạt ủộng
- Vốn luân chuyển 13.009 5.858
- Vũng quay vốn lưu ủộng 2,1 2,0
- Hệ số vòng quay tổng tài sàn 1,6 1,5
- Vòng quay khoản phải thu 7,8 7,0
- T/gian TB các khoản phải thu (ngày) 57 52
- Vòng quay hàng tồn kho 3,1
- T/gian luân chuyển hàng tồn kho (ngày) 108 117 - T/gian thanh toán công nợ phải trả
(ngày) 55 37
IV Chỉ tiêu về khả năng sinh lơi
- Tỷ lệ lợi nhuận gộp/ doanh thu -1,1% 1,3%
- Lợi nhuận ròng/ doanh thu 0,0% 1,2%
- Lợi nhuận ròng/ vốn chủ sở hữu (ROE) 0,0% 5,0%
- Lợi nhuận ròng/ tổng tài sản (ROA) 0,0% 1,9%
- Mức sinh lời trên tài sản chính V Cơ cấu tài sản
- Hàng tồn kho/ tổng tài sàn 49,9% 43,1%
- Khoản phải thu/ tổng tài sản 25,9% 15,4%
• Tình hình sản xuất kinh doanh:
– Doanh thu của Cụng ty trong năm 2005 là 380.067 triệu ủồng, nhưng doanh thu năm 2006 là 182.683 triệu ủồng giảm 52% so với doanh thu năm 2005, doanh thu năm 2007 là 153.701 triệu ủồng giảm 16% so với doanh thu năm 2006. Kết quả kinh doanh trong 2 năm 2006, 2007 sụt giảm nghiêm trọng so với năm 2005 do tỡnh hỡnh khú khăn chung của cỏc doanh nghiệp ngành ủiều. Nguyờn nhõn: trong năm 2006 giỏ nguyờn liệu ủiều tương ủối cao vào ủầu vụ nhưng giỏ xuất khẩu cú xu hướng giảm; sang năm 2007 nguyờn liệu ủiều bị thất mựa, chất lượng ủiều xấu nờn Cụng ty thu mua khụng ủủ kế hoạch dự kiến.
– Do ủú, lợi nhuận của Cụng ty trong năm 2006 chỉ khoảng 8 triệu ủồng (năm 2005 là 3.974 triệu ủồng). Sang năm 2007, lợi nhuận Cụng ty ủược cải thiện, khoảng 1.885 triệu ủồng do tỷ lệ giỏ vốn hàng bỏn/ doanh thu của Cụng ty giảm (trong năm 2006, giá vốn hàng bán/ doanh thu là 101%, sang năm 2007 tỷ lệ này là 98%).
• Tình hình tài chính:
– Tổng tài sản: ủến 31/12/2007 là 97.255 triệu ủồng, giảm 13.673 triệu ủồng so với thời ủiểm ủầu năm, chủ yếu giảm cỏc khoản phải thu và hàng tồn kho. So với thời ủiểm 31/12/2006, cỏc khoản phải thu của Cụng ty ủến 31/12/2007 là 14.966 triệu ủồng giảm 48%; hàng tồn kho ủến 31/12/2007 là 41.886 triệu ủồng giảm 24%.
– Hàng tồn kho, các khoản phải thu: tỷ lệ hàng tồn kho/ tổng tài sản của Công ty khá ổn ủịnh qua cỏc năm, tỷ lệ này ủến 31/12/2007 là 43%. Tỷ lệ cỏc khoản phải thu/
tổng tài sản của Cụng ty ủến 31/12/2007 là 15%.
– Vốn chủ sở hữu: ủến 31/12/2007 là 37.704 triệu ủồng, tăng 1.330 triệu ủồng so với cuối năm 2006, chủ yếu do lợi nhuận chưa phân phối của Công ty tăng trong kỳ.
– Hệ số tự tài trợ: Hệ số tự tài trợ ủến 31/12/2007 là 39%, tăng 6% so với cuối năm 2006.
– Nợ phải trả: ủến ngày 31/12/2007 là 59.551 triệu ủồng, giảm 15.003 triệu ủồng so với thời ủiểm cuối năm 2006, trong ủú chủ yếu giảm khoản người mua trả tiền
trước 14.911 triệu ủồng (ủõy là khoản người mua ứng trước tiền cho Cụng ty, sang năm 2007 Công ty giao hàng nên khoản tiền này giảm xuống tương ứng với số hàng ủược giao).
– Vốn luân chuyển:
Vốn luõn chuyển của Cụng ty ủến ngày 31/12/2007 là 5.858 triệu ủồng, giảm 7.151 triệu ủồng so với cuối năm 2006 do nguồn vốn dài hạn (vốn chủ sở hữu và nợ dài hạn) tăng không tương ứng với tài sản dài hạn. Tài sản dài hạn chủ yếu tăng mạnh ở khoản ủầu tư tài sản dài hạn khỏc (tăng 7.851 triệu ủồng). Trong tài sản dài hạn khỏc, số tiền 3.822 triệu ủồng là chi phớ lói vay trong năm 2007 nhưng Cụng ty không tiến hành phân bổ vào kết quả sản xuất kinh doanh trong năm 2007 mà hạch toán vào tài khoản chi phí trả trước dài hạn khác (do lượng hàng tồn kho trong năm chưa ủược xuất bỏn).
– Hệ số thanh toán ngắn hạn và hệ số thanh toán hiện thời: Hệ số thanh toán ngắn hạn và hệ số thanh toỏn hiện thời của Cụng ty ủến 31/12/2007 lần lượt là 1,1 lần và 0,39 lần, giảm so với thời ủiểm cuối năm nhưng mức ủộ giảm khụng ủỏng kể.
– Cỏc chỉ tiờu tài chớnh khỏc của Cụng ty ủến 31/12/2006 bỡnh thường.
Tóm lại: Trong năm 2006 và năm 2007, kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty khụng tốt như năm 2005 do tỡnh hỡnh khú khăn chung của ngành ủiều. Theo ủỏnh giỏ của Hiệp hội ủiều, chất lượng hạt ủiều năm nay tương ủối tốt so với năm 2007, ủõy là tớn hiện ủỏng mừng cho ngành ủiều. Mặt khỏc, theo bỏo cỏo nhanh Cụng ty trong cỏc thỏng ủầu năm 2008, kết quả kinh doanh của Cụng ty ủó khả quan hơn.
Tỡnh hỡnh tài chớnh của Cụng ty ủến thời ủiểm hiện nay bỡnh thường.