Tình hình sản xuất kinh doanh và tài chính của Công ty

Một phần của tài liệu Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Ngân hàng Công Thương Việt Nam (Trang 42 - 48)

HẠN TẠI SGD II – NHCTVN

A. GIỚI THIỆU VỀ KHÁCH HÀNG VAY VỐN

3. Tình hình sản xuất kinh doanh và tài chính của Công ty

ðvt: Triu ủồng

TÌNH HÌNH SN XUT KINH DOANH ST

T KHON MC 2005 2006 2007

1 Doanh thu 380.067 182.683 153.701

2 Các khoản giảm trừ 103 - 1.562

3 Doanh thu thun 379.964 182.683 152.139

4 Giá vốn hàng bán 370.042 184.739 150.119

5 Li tc gp 9.922 (2.056) 2.020

6 Doanh thu từ hoạt ủộng tài chớnh 1.653 4.711 2.289

7 Chi phớ từ hoạt ủộng tài chớnh 3.189 435 103

8 Chi phí bán hàng 996 1.027 812

9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.780 2.348 1.468

10 Li nhun thun t HðKD 4.610 -1.156 1.927

11 Thu nhập khác 201 1.167 -

13 Chi phí khác (314) 1.167 -

14 Tng li nhun trước thuế 4.296 11 1.927

15 Thuế thu nhập doanh nghiệp 322 3 41

16 Li nhun sau thuế TNDN 3.974 8 1.885

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Stt KHON MC 31/12/2005 31/12/200

6

31/12/200 7

I TÀI SN 80.618 110.928 97.255

1 Tài sn ngn hn 69.290 87.563 65.207

+ Tin và các khon tương

ủương tin 7.421 2.681 7.564

+ Các khon phi thu 18.107 28.751 14.966

+ Phi thu ca khách hàng 15.737 11.307 5.329

+ Tr trước người bán 2.370 17.445 9.637

+ Hàng tn kho 40.624 55.337 41.886

+ Nguyên liu, vt liu tn kho 17.449 38.351 20.847

+ Công c, dng c trong kho 143 475 585

+ Chi phí SXKD d dang 12.134 1.009 1.542

+ Thành phm tn kho 381 15.442 5.554

+ Hàng hóa tn kho 10.516 59 13.357

+ Tài sn ngn hn khác 3.138 794 792

2 Tài sn dài hn 11.328 23.364 32.048

+ Tài sn c ủịnh 11.107 13.765 14.597

+ TSCð hu hình 9.795 8.872 7.787

Nguyên giá 12.470 13.174 13.341

Giá tr hao mòn lũy kế (2.675) (4.303) (5.554)

+ Chi phí xây dng cơ bn d

dang 1.312 4.893 6.810

+ Tài sn dài hn khác 221 9.600 17.451

II NGUN VN 80.618 110.928 97.255

1 N phi tr 43.554 74.554 59.551

+ N ngn hn 43.554 74.554 59.349

+ Vay và n ngn hn 37.702 45.953 42.986

+ Phi tr cho người bán - 3.698 6.153

+ Người mua tr tin trước 5.274 24.301 9.391

+ Thuế và các khon phi np

NN 369 3 42

+ Phi tr người lao ủộng 16 406 772

+ Chi phí phi tr 196 192 -

+ Khon phi tr, phi np

ngn hn khác (3) 1 5

+ N dài hn 0 0 202

Dự phòng trự cấp mất việc làm - - 202

2 Vn ch sơ hu 37.064 36.374 37.704

+ Vn ch s hu 36.180 36.114 37.704

+ Vn ủầu tư ca ch s hu 31.145 30.751 30.746

+ Vn khác ca ch s hu - - 6

+ Qu ủầu tư phỏt trin 2.398 2.398 2.398

+ Qu d phòng tài chính 735 735 735

+ LN sau thuế chưa phân phi 1.901 2.229 3.819

+ Ngun kinh phí, qu khác 884 260 0

CÁC CH TIÊU TÀI CHÍNH 2005 2006 2007

I Ch tiờu v tớnh n ủịnh

- Khả năng thanh toán ngắn hạn 1,17 1,10

- Khả năng thanh toán hiện thời 0,43 0,39

- Hệ số Tài sản cố ủịnh/vốn CSH 38% 39%

- Hệ số thích ứng dài hạn

- Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 206% 158%

- Nợ phải trả/tổng tài sản 67% 61%

- Hệ số tự tài trợ 33% 39%

- Hệ số trang trãi lãi vay (2,66) 18,74

II Ch tiêu v sc tăng trưởng

-Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu -51% -16%

- Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận ròng -100% 24137%

III Ch tiờu v tớnh hiu qu hot ủộng

- Vốn luân chuyển 13.009 5.858

- Vũng quay vốn lưu ủộng 2,1 2,0

- Hệ số vòng quay tổng tài sàn 1,6 1,5

- Vòng quay khoản phải thu 7,8 7,0

- T/gian TB các khoản phải thu (ngày) 57 52

- Vòng quay hàng tồn kho 3,1

- T/gian luân chuyển hàng tồn kho (ngày) 108 117 - T/gian thanh toán công nợ phải trả

(ngày) 55 37

IV Ch tiêu v kh năng sinh lơi

- Tỷ lệ lợi nhuận gộp/ doanh thu -1,1% 1,3%

- Lợi nhuận ròng/ doanh thu 0,0% 1,2%

- Lợi nhuận ròng/ vốn chủ sở hữu (ROE) 0,0% 5,0%

- Lợi nhuận ròng/ tổng tài sản (ROA) 0,0% 1,9%

- Mức sinh lời trên tài sản chính V Cơ cu tài sn

- Hàng tồn kho/ tổng tài sàn 49,9% 43,1%

- Khoản phải thu/ tổng tài sản 25,9% 15,4%

Tình hình sn xut kinh doanh:

– Doanh thu của Cụng ty trong năm 2005 là 380.067 triệu ủồng, nhưng doanh thu năm 2006 là 182.683 triệu ủồng giảm 52% so với doanh thu năm 2005, doanh thu năm 2007 là 153.701 triệu ủồng giảm 16% so với doanh thu năm 2006. Kết quả kinh doanh trong 2 năm 2006, 2007 sụt giảm nghiêm trọng so với năm 2005 do tỡnh hỡnh khú khăn chung của cỏc doanh nghiệp ngành ủiều. Nguyờn nhõn: trong năm 2006 giỏ nguyờn liệu ủiều tương ủối cao vào ủầu vụ nhưng giỏ xuất khẩu cú xu hướng giảm; sang năm 2007 nguyờn liệu ủiều bị thất mựa, chất lượng ủiều xấu nờn Cụng ty thu mua khụng ủủ kế hoạch dự kiến.

– Do ủú, lợi nhuận của Cụng ty trong năm 2006 chỉ khoảng 8 triệu ủồng (năm 2005 là 3.974 triệu ủồng). Sang năm 2007, lợi nhuận Cụng ty ủược cải thiện, khoảng 1.885 triệu ủồng do tỷ lệ giỏ vốn hàng bỏn/ doanh thu của Cụng ty giảm (trong năm 2006, giá vốn hàng bán/ doanh thu là 101%, sang năm 2007 tỷ lệ này là 98%).

Tình hình tài chính:

– Tổng tài sản: ủến 31/12/2007 là 97.255 triệu ủồng, giảm 13.673 triệu ủồng so với thời ủiểm ủầu năm, chủ yếu giảm cỏc khoản phải thu và hàng tồn kho. So với thời ủiểm 31/12/2006, cỏc khoản phải thu của Cụng ty ủến 31/12/2007 là 14.966 triệu ủồng giảm 48%; hàng tồn kho ủến 31/12/2007 là 41.886 triệu ủồng giảm 24%.

– Hàng tồn kho, các khoản phải thu: tỷ lệ hàng tồn kho/ tổng tài sản của Công ty khá ổn ủịnh qua cỏc năm, tỷ lệ này ủến 31/12/2007 là 43%. Tỷ lệ cỏc khoản phải thu/

tổng tài sản của Cụng ty ủến 31/12/2007 là 15%.

– Vốn chủ sở hữu: ủến 31/12/2007 là 37.704 triệu ủồng, tăng 1.330 triệu ủồng so với cuối năm 2006, chủ yếu do lợi nhuận chưa phân phối của Công ty tăng trong kỳ.

– Hệ số tự tài trợ: Hệ số tự tài trợ ủến 31/12/2007 là 39%, tăng 6% so với cuối năm 2006.

– Nợ phải trả: ủến ngày 31/12/2007 là 59.551 triệu ủồng, giảm 15.003 triệu ủồng so với thời ủiểm cuối năm 2006, trong ủú chủ yếu giảm khoản người mua trả tiền

trước 14.911 triệu ủồng (ủõy là khoản người mua ứng trước tiền cho Cụng ty, sang năm 2007 Công ty giao hàng nên khoản tiền này giảm xuống tương ứng với số hàng ủược giao).

– Vốn luân chuyển:

Vốn luõn chuyển của Cụng ty ủến ngày 31/12/2007 là 5.858 triệu ủồng, giảm 7.151 triệu ủồng so với cuối năm 2006 do nguồn vốn dài hạn (vốn chủ sở hữu và nợ dài hạn) tăng không tương ứng với tài sản dài hạn. Tài sản dài hạn chủ yếu tăng mạnh ở khoản ủầu tư tài sản dài hạn khỏc (tăng 7.851 triệu ủồng). Trong tài sản dài hạn khỏc, số tiền 3.822 triệu ủồng là chi phớ lói vay trong năm 2007 nhưng Cụng ty không tiến hành phân bổ vào kết quả sản xuất kinh doanh trong năm 2007 mà hạch toán vào tài khoản chi phí trả trước dài hạn khác (do lượng hàng tồn kho trong năm chưa ủược xuất bỏn).

– Hệ số thanh toán ngắn hạn và hệ số thanh toán hiện thời: Hệ số thanh toán ngắn hạn và hệ số thanh toỏn hiện thời của Cụng ty ủến 31/12/2007 lần lượt là 1,1 lần và 0,39 lần, giảm so với thời ủiểm cuối năm nhưng mức ủộ giảm khụng ủỏng kể.

– Cỏc chỉ tiờu tài chớnh khỏc của Cụng ty ủến 31/12/2006 bỡnh thường.

Tóm li: Trong năm 2006 và năm 2007, kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty khụng tốt như năm 2005 do tỡnh hỡnh khú khăn chung của ngành ủiều. Theo ủỏnh giỏ của Hiệp hội ủiều, chất lượng hạt ủiều năm nay tương ủối tốt so với năm 2007, ủõy là tớn hiện ủỏng mừng cho ngành ủiều. Mặt khỏc, theo bỏo cỏo nhanh Cụng ty trong cỏc thỏng ủầu năm 2008, kết quả kinh doanh của Cụng ty ủó khả quan hơn.

Tỡnh hỡnh tài chớnh của Cụng ty ủến thời ủiểm hiện nay bỡnh thường.

Một phần của tài liệu Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Ngân hàng Công Thương Việt Nam (Trang 42 - 48)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(74 trang)