KẾT QUẢ THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ

Một phần của tài liệu Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Ngân hàng Công Thương Việt Nam (Trang 49 - 57)

HẠN TẠI SGD II – NHCTVN

B. KẾT QUẢ THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ

Gii thiu v d án:

− Chủ ủầu tư : CễNG TY TNHH HðVN.

− Tờn dự ỏn: ủầu tư mỏy tỏch vỏ, mỏy búc vỏ lụa và mỏy phõn loại màu sắc hạt ủiều.

− ðịa ủiểm ủầu tư: huyện Tõn Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

− Tổng vốn ủầu tư: 553.970 EUR, trong ủú gồm:

+ Vốn tự có: 221.970 EUR.

+ Vốn vay SGDII: 332.000 EUR (chiếm 60% tổng vốn ủầu tư).

H sơ pháp lý ca d án:

– Giấy ủề nghị vay vốn ngày 20/06/2007.

– Biờn bản họp Hội ủồng thành viờn về việc vay vốn thực hiện dự ỏn tại SGDII ngày 20/06/2007.

– Dự ỏn ủầu tư ngày 20/06/2007.

– Hợp ủồng mua mỏy phõn loại màu sắc và mỏy búc vỏ lụa ngày 27/12/2006.

– Hợp ủồng mua 2 mỏy búc vỏ lụa ngày 18/05/2007.

– Hợp ủồng mua mỏy tỏch hạt ủiều ngày 20/06/2007.

⇒⇒

⇒⇒ Nhận xột: Hồ sơ phỏp lý của dự ỏn ủầy ủủ.

S cn thiết ca d án:

Ngành ủiều là ngành sử dụng nhiều lao ủộng thủ cụng. Trong năm 2006 và cỏc thỏng ủầu năm 2007, lao ủộng trong khõu chế biến ủiều thiếu hụt nghiờm trọng,

làm cho chi phớ chế biến dự kiến tăng 14 triệu ủồng/ tấn nhõn (tăng 15% so cựng kỳ). Một số doanh nghiệp tại SGDII cũng gặp khú khăn về lao ủộng chế biến ủiều và phải ủưa sản phẩm ủi gia cụng ở nhiều nơi. Trước xu thế cạnh tranh về nhõn công ngày càng gay gắt và yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm, việc Công ty TNHH HðVN cải tiến cụng nghệ, ủầu tư mỏy múc thiết bị trong khõu tỏch hạt, búc vỏ lụa, phõn loại màu sắc sản phẩm ủiều ủể thay thế dần lao ủộng thủ cụng, tiết giảm chi phớ sản xuất và giảm ỏp lực cạnh tranh là quyết ủịnh ủỳng ủắn và cần thiết.

Thm ủịnh phương din th trường và kh năng tiờu th sn phm:

Th trường cung cp:

Cụng ty mua ủiều thụ từ cỏc ủại lý hoặc mua trực tiếp từ nụng dõn ở cỏc vựng lõn cận với nguồn hàng cung cấp tương ủối ổn ủịnh.

Th trường tiêu th:

+ Hin nay, nhõn ht iu là sn phm cú nhu cu tiờu dựng cao. Vit Nam hin là nước ủứng th 2 thế gii v xut khu nhõn iu sau n ủộ, tuy nhiờn cht lượng nhõn iu ca Vit Nam ủược th trường M, Chõu Âu, Trung Quc…. ỏnh giỏ là hàng ủầu thế gii v thơm ngon và giỏ tr dinh dưỡng. 97% giỏ tr nhõn iu ủược sn xut ca Vit Nam ủể xut khu ch 3% ủược tiờu th trong nước, trong khi ủối vi n ủộ là 50%-50%, ó cho thy nhu cu ca th trường thế gii ủối vi nhõn iu Vit Nam là rt ln. V th phn xut khu: M chiếm 40%;

Trung Quc chiếm 20%, EU chiếm 20% và các th trường mi gm Nga, Úc, Canada, Trung ðông, Nht Bn.

+ Tuy trong năm 2005 và năm 2006, cỏc doanh nghip sn xut iu gp nhiu khó khăn do giá xut khu có xu hướng gim, nhiu doanh nghip ủẩy giỏ thu mua lờn mc tương ủối cao vào ủầu v, lao ủộng chế biến

iu thiếu nghiờm trng. Tuy nhiờn, rỳt kinh nghim t cỏc v mựa trước, v mựa năm 2007 cỏc doanh nghip iu ó tham gia thu mua ngay t ủầu v, ch ủộng gim thp sn lượng và giỏ thu mua nờn tỡnh hỡnh thu mua và sn xut iu cỏc thỏng ủầu năm 2007 tương ủối thun li. Trong 4 thỏng ủầu năm 2007, sn lượng xut khu ủạt 33.000 tn nhõn iu xut khu, tăng 3% so vi cựng k năm 2006 và ủạt kim ngch 139 triu USD, tăng 4% so vi cùng k năm 2006.

+ Riờng ủối vi Cụng ty TNHH HðVN , th trường xut khu ch yếu ca Công ty là M, Châu Âu, Châu Á vi t l trung bình như sau:

+ Th trường Châu M (M, Canada): 56% doanh thu.

+ Th trường Châu Âu (Hà Lan, Anh, Nga, B, Tây Ban Nha): 32% doanh thu.

+ Th trường Châu Á và Châu Úc (Israel, Trung Quc, Australia): 12%

doanh thu.

Hiện nay, sản phẩm hạt ủiều rang muối và hạt ủiều chiờn mật ong của Cụng ty rất ủược ưa chuộng tại thị trường trong và ngoài nước. ðầu năm 2007, doanh nghiệp cũn ủầu tư hệ thống mỏy múc chế biến hạt ủiều của Italy và dự kiến tiếp tục ủầu tư mỏy múc trong khõu búc, tỏch, phõn loại màu sắc hạt ủiều. Việc hiện ủại húa cụng nghệ sản xuất như trên sẽ giúp Công ty giải quyết phần nào tình trạng thiếu hụt lao ủộng thủ cụng của ngành ủồng thời nõng cao chất lượng sản phẩm, giảm giỏ thành sản xuất. Do ủú, thị trường xuất khẩu của Cụng ty trong thời gian tới ủược xem là khỏ ổn ủịnh và khả quan.

Thm ủịnh phương din tài chớnh ca d ỏn và kh năng tr n vay:

6.1 Tng vn ủầu tư c ủịnh:

Stt Khon mc ðơn giỏ S Thành Thành ðặc im

(EUR) lượng (cái)

tin (EUR)

tin (tr)

1 Máy tách vỏ hạt 468.720 1 468.720 10.218

2

Máy bóc vỏ lụa (không gồm gầu tải, băng tải và thùng chứa hàng)

17.000 2 34.000 741

Máy bóc vỏ lụa (gồm một số thiết bị cần thiết khác kèm theo).

30.000 1 30.000 654

3 Máy phân loại màu sắc 21.250 1 21.250 463

Sản xuất tại Ý, máy mới 100%.

Tng cng 553.970 12.077

ðến ngày 29/01/2007, Cụng ty ủó thanh toỏn tiền mua mỏy búc vỏ lụa ủơn giỏ 30.000 EUR.

6.2 Cõn ủối ngun vn ủầu tư:

Ngun vn ủầu tư vào d ỏn:

Stt Khon mc S tin (EUR) S tin (trủ) T l (%) Ngun vn ủầu tư

1 _ Vốn tự có của DN 221.970 4.839 40%

2 _ Vay SGDII 332.000 7.238 60%

Tng cng 553.970 12.077 100%

– Tổng số vốn tự cú Cụng ty phải tham gia vào dự ỏn là 4.900 triu ủồng. ðến ngày 31/12/2006, vốn luõn chuyển của Cụng ty là 5.858 triệu ủồng cho thấy Cụng ty ủủ vốn ủối ứng tham gia vào dự ỏn.

6.3 Hiu qu tài chính ca d án:

+ Bng tính doanh thu, chi phí, li nhun, và các ch tiêu hiu qu s dng vn ủược tớnh da trờn d toỏn, tiến ủộ, kế hoch vay và tr n ca ch ủầu tư. Bng tớnh toỏn hiu qu ủược ớnh kốm vi bỏo cỏo này.

+ Tóm tt cơ s tính toán:

Thời gian khấu hao máy móc thiết bị : 6 năm Thời gian xem xét dự án : 6 năm.

Thuế thu nhập Công ty : 28%.

Lãi suất vay vốn trung dài hạn USD : 8,399%/năm.

Suất chiết khấu : : 14,5%/năm.

+ Tóm tt hiu qu tài chính:

Hiện giỏ thuần của dự ỏn (NPV) : 1.045 triu ủồng > 0.

Suất hoàn vốn nội bộ (IRR) : 17,5% > lãi suất ngân hàng và suất chiết khấu của dự án.

Thời gian hoàn vốn ủầu tư cú chiết khấu : 5 năm 4 thỏng.

Thời gian hoàn vốn vay có chiết khấu : 2 năm 10 tháng.

→→

Kết lun: Theo kết qu phân tích cho thy d án có hiu qu, có tính kh thi và ủầy ủủ kh năng tài chớnh ủể tr n.

Tiến ủộ thc hin d ỏn:

Từ thỏng 10/2006 ủến thỏng 03/2008.

Kế hoch gii ngân:

+ Quý III/2007: 112.120 EUR.

+ Quý I/2008: 220.180 EUR.

Nhng ri ro ca d án và phương án khc phc:

+ Ri ro v tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh: Thi gian qua, ngành iu phi ủối mt vi mt s khú khăn như: giỏ iu xut khu cú xu hướng gim nhưng do cnh tranh, cỏc doanh nghip ủẩy giỏ thu mua lờn cao ủầu v; cht lượng ht iu xu;… Do ú, doanh nghip cn cõn nhc khi thu mua iu nguyờn liu mc giỏ quỏ cao ủồng thi cn ràng buc cỏc iu khon cht ch trong ni dung hp ủồng nhm trỏnh b kin tng và hn chế thit hi khi có tranh chp v vic không thc hin hp ủồng.

+ Ri ro v tài sn ủảm bo: Tài sn ủảm bo là tài sn hỡnh thành t vn vay gm máy tách v, máy bóc v la và máy phân loi màu sc ht iu. Do thi gian cho vay là 3 năm, ngn hơn nhiu so vi thi gian khu hao ca mỏy và õy là cỏc mỏy mi 100% nờn giỏ tr tài sn ủủ ủảm bo cho dư n ca d ỏn. Mt khỏc, õy là cỏc loi mỏy khỏ ph biến trong hot ủộng chế biến nhõn iu. Do ú, ri ro v tài sn ủảm bo ủược xem là khụng ỏng k.

+ Ri ro hoàn tr vn vay: Ngun hoàn tr n vay ủược tớnh da trờn s tin chênh lch Công ty phi b ra gia 2 phương thc làm bng th công và làm bng máy. ðể gim ri ro v kh năng hoàn tr n vay, ngun tr n ch ủược tớnh da trờn khu hao và 50% li nhun tăng thờm t vic ủầu tư d ỏn.

Tài sn ủảm bo:

− Tài sản ủảm bảo nợ vay là toàn bộ tài sản hỡnh thành từ vốn vay gốm mỏy tỏch vỏ, mỏy búc vỏ lụa và mỏy phõn loại màu sắc nhõn ủiều với tổng giỏ trị ước tớnh là 553.970 EUR (tương ủương 12.000 triệu ủồng) => tổng giỏ trị dư nợ ủược ủảm

bảo: 387.780 EUR (tương ủương 8.450 triệu ủồng).

− Trường hợp phỏt sinh quyền ủũi nợ, quyền phải thu, lợi tức từ tài sản thế chấp/cầm cố thỡ cỏc quyền ủũi nợ, quyền phải thu, lợi tức này cũng thuộc tài sản thế chấp/cầm cố.

D kiến li ớch ca NHCT nếu chp thun cho vay ủể thc hin d ỏn:

− Giả sử trong trường hợp Cụng ty ủược SGDII duyệt cho vay và giải ngõn hết số tiền là 332.000 EUR với lói suất cho vay USD (doanh nghiệp ủề nghị ủồng tiền giải ngân là USD) là 8,399%/năm, thời gian vay là 3 năm, số tiền lãi dự tính mà SGDII thu ủược tổng cộng là 988 triệu ủồng.

− Ngoài ra SGDII cũn nhận ủược lợi ớch từ số dư tiền gửi của Cụng ty tại SGDII và các dịch vụ khác.

Phương án qun lý n vay:

Bỏm sỏt theo những quy ủịnh hướng dẫn của Sổ tay Tớn dụng ban hành kốm theo Quyết ủịnh số 163/Qð-HðQT-NHCT ngày 29/09/2004 của Chủ tịch HðQT NHCTVN, cụ thể việc quản lý tớn dụng cần ủược ủối chiếu theo cỏc Phụ lục sau:

− Phụ lục 7I: Hướng dẫn kiểm tra một số hồ sơ tiờu biểu sau khi ký hợp ủồng tớn dụng, hợp ủồng bảo ủảm tiền vay.

− Phụ lục 7K: Quy trình giải ngân.

− Phụ lục 7L: Hướng dẫn kiểm tra, giám sát khoản vay.

Và thực hiện theo quy trình kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của khỏch hàng trong hệ thống NHCT ban hành kốm theo Quyết ủịnh số 1651/Qð-NHCT35 ngày 13/09/2006 của Tổng Giỏm ủốc NHCTVN; phương ỏn quản lý nợ vay ủó ủược Phú Tổng Giỏm ủốc NHCTVN, Giỏm ủốc SGDII-NHCTVN phờ duyệt tại Văn bản số 2210/SGDII-KDXNK-KD-Tð ngày 22/05/2002; Thông báo số 139 ngày 19/02/2004. Ngoài ra, cn lưu ý thêm mt s ni dung sau:

1. S tin gii ngõn và mc ớch gii ngõn:

− Tổng mức cho vay tối ủa là: cho vay USD tương ủương 332.000 EUR, nhưng khụng vượt quỏ 60% tổng vốn ủầu tư thực tế của Cụng ty. Trường hợp chi phớ ủầu tư thực tế phỏt sinh cao hơn dự toỏn thỡ doanh nghiệp tự bỏ vốn tự cú ủể thực hiện phần chênh lệch tăng thêm này.

− Loại tiền giải ngân: USD.

− Mục ủớch cho vay: dự ỏn ủầu tư mỏy tỏch vỏ, mỏy búc vỏ lụa và mỏy phõn loại màu sắc hạt ủiều.

− Thời hạn cho vay: 3 năm kể từ ngày Cụng ty ký hợp ủồng tớn dụng.

− Thời gian giải ngõn: 9 thỏng kể từ ngày ký hợp ủồng tớn dụng.

2. Kim tra s dng tin vay trước và trong khi gii ngân:

− Trước khi giải ngân, yêu cầu Công ty cung cấp các chứng từ thanh toán từ phần vốn tự có của Công ty và các chứng từ liên quan khác nếu có.

− Phòng Khách hàng ký biên bản thỏa thuận quản lý nợ vay, quản lý nguồn thu với ủơn vị trờn cơ sở phương ỏn quản lý nợ vay của dự ỏn này ủó ủược Ban Giỏm ðốc phê duyệt.

− Cụng ty phải ký hợp ủồng nguyờn tắc về thế chấp tài sản hỡnh thành từ vốn vay là máy móc thiết bị của dự án trên cơ sở giá dự toán.

− Công ty phải mua bảo hiểm cho toàn bộ tài sản hình thành từ vốn vay với người thụ hưởng là SGDII trong suốt thời gian còn dư nợ tại SGDII.

− Trong suốt quỏ trỡnh giải ngõn phải ủảm bảo vốn SGDII tham gia tối ủa 60%, vốn chủ sở hữu của Cụng ty tham gia tối thiểu là 40% tổng vốn ủầu tư.

− CBTD kiểm tra cỏc ủiều khoản của hợp ủồng, giỏ trị hợp ủồng, ủặc biệt là ủiều khoản về tiến ủộ thanh toỏn, bảo hành. CBTD căn cứ vào ủiều khoản thanh toỏn ủể có kế hoạch giải ngân phù hợp. Ngân hàng sẽ tiến hành giải ngân trực tiếp cho bên

bán.

3. Kim tra s dng tin vay sau khi gii ngân:

− CBTD kiểm tra sau khi giải ngõn theo quy ủịnh, lập thành biờn bản.

− Nếu cú biến ủộng phỏt sinh ảnh hưởng ủến hiệu quả kinh doanh của Cụng ty, CBTD kịp thời bỏo cỏo cho Ban Giỏm ủốc biết ủể cú biện phỏp xử lý kịp thời.

− ðịnh kỳ theo quy ủịnh, CBTD tiến hành kiểm tra toàn bộ tài sản ủảm bảo cho số tiền vay trên của Công ty.

− Cụng ty phải cung cấp bỏo cỏo về tỡnh hỡnh hoạt ủộng sản xuất kinh doanh theo quy ủịnh như sau:

Chậm nhất ngày 10 hàng tháng Công ty phải gửi cho SGDII báo cáo nhanh tỡnh hỡnh tài chớnh và sản xuất kinh doanh của thỏng trước ủú (theo mẫu của SGDII).

Chậm nhất 30 ngày sau khi kết thúc mỗi quý, Công ty phải gửi cho SGDII báo cỏo tài chớnh của quý trước ủú, trong bỏo cỏo tài chớnh phải cú chi tiết nợ phải thu, phải trả và hàng tồn kho nếu Công ty thực hiện báo cáo tài chính hàng quý.

Chậm nhất sau 45 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính, Công ty phải gửi cho SGDII báo cáo quyết toán năm (bao gồm cả báo cáo lưu chuyển tiền tệ).

− Chậm nhất sau 03 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính Công ty phải gửi cho SGDII bỏo cỏo quyết toỏn ủược kiểm toỏn.

Một phần của tài liệu Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Ngân hàng Công Thương Việt Nam (Trang 49 - 57)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(74 trang)