KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.6. Phõn tớch sự khỏc biệt theo ủặc ủiểm cỏ nhõn
Tiếp theo, ủể tỡm hiểu giữa nam và nữ nhỡn nhận cỏc yếu tố tỏc ủộng là như nhau hay khụng, chỳng ta sẽ thấy qua cỏc bảng kiểm ủịnh sau:
* Giới tính:
Bảng 4.19: Đỏnh giỏ tỏc ủộng của giới tớnh bằng T-test
Levene's Test for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2- tailed)
Mean Differe nce
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Tin cay Equal variances
assumed .207 .649 .517 352 .605 .0317 .06129 -.08883 .15226
Equal variances
not assumed .517 351.943 .605 .0317 .06129 -.08884 .15226
Dap ung Equal variances
assumed 4.899 .028 .133 352 .895 .0073 .05529 -.10142 .11608
Equal variances
not assumed .133 340.089 .895 .0073 .05523 -.10131 .11597
Bao dam
Equal variances
assumed 2.326 .128 -.743 352 .458 -.0517 .06961 -.18863 .08518
Equal variances
not assumed -.744 348.392 .458 -.0517 .06957 -.18854 .08510
Chia se Equal variances
assumed .121 .728 -2.984 352 .003 -.2005 .06721 -.33271 -.06834
Equal variances
not assumed -2.984 351.855 .003 -.2005 .06720 -.33268 -.06836 Phuong
tien HH
Equal variances
assumed 1.831 .177 -2.611 352 .009 -.1811 .06937 -.31758 -.04471 Equal variances
not assumed -2.611 351.998 .009 -.1811 .06937 -.31758 -.04472 Chi phi Equal variances
assumed 1.440 .231 -.891 352 .373 -.0726 .08144 -.23276 .08759
Equal variances
not assumed -.891 348.833 .374 -.0726 .08148 -.23284 .08767
Với kết quả kiểm ủịnh ở bảng trờn chỳng ta thấy hầu hết cỏc giỏ trị Sig. ủều lớn hơn 0.05 ngoại trừ giá trị Sig. của nhân tố chia sẻ (Sig. = 0.003) và giá trị Sig.
của nhõn tố phương tiện hữu hỡnh (Sig. = 0.009). Do ủú, chỳng ta cú thể kết luận
K IL O B O O K S .C O M
giữa nam và nữ nhỡn nhận như nhau về thành phần ủỏp ứng, thành phần bảo ủảm, thành phần tin cậy và thành phần chi phí. Và với mức ý nghĩa thống kê 95% thì có sự ủỏnh giỏ khỏc biệt giữa nam và nữ về giỏ trị trung bỡnh của thành phần chia sẻ và thành phần phương tiện hữu hình.
* Thu nhập
Bảng 4.20: Bảng kết quả kiểm ủịnh phương sai nhúm thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
Tin cay .865 2 351 .422
Dap ung .789 2 351 .455
Bao dam 1.191 2 351 .305
Chia se 2.733 2 351 .066
Phuong tien HH 4.832 2 351 .009
Chi phi .844 2 351 .431
Bảng 4.21: Đỏnh giỏ tỏc ủộng của thu nhập ủến cỏc biến ủộc lập bằng ANOVA
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Tin cay Between Groups .339 2 .169 .509 .601
Within Groups 116.781 351 .333
Total 117.120 353
Dap ung Between Groups .687 2 .343 1.274 .281
Within Groups 94.558 351 .269
Total 95.244 353
Bao dam Between Groups 1.253 2 .627 1.467 .232
Within Groups 149.926 351 .427
Total 151.179 353
Chia se Between Groups 1.231 2 .616 1.510 .222
Within Groups 143.044 351 .408
Total 144.275 353
Phuong tien HH
Between Groups
.066 2 .033 .076 .927
Within Groups 152.748 351 .435
Total 152.814 353
Chi phi Between Groups 1.986 2 .993 1.700 .184
Within Groups 205.094 351 .584
Total 207.081 353
K IL O B O O K S .C O M
Qua bảng 4.20 chỳng ta thấy với mức ý nghĩa sig. của cỏc biến ủộc lập ủều lớn hơn 0.05 (ngoại trừ biến phương tiện hữu hình có sig. = 0.009 < 0.05). Có thể nói phương sai của sự ủỏnh giỏ giữa cỏc nhúm khụng khỏc nhau cú ý nghĩa, kết quả của phõn tớch ANOVA cú thể sử dụng ủược.
Qua bảng phân tích phương sai ANOVA chúng ta thấy với mức ý nghĩa quan sỏt Sig. của tất cả cỏc biến ủộc lập ủều lớn hơn 0.05 thỡ cú thể núi chưa cú sự khỏc biệt cú ý nghĩa trong việc ủỏnh giỏ tầm quan trọng của tất cả cỏc yếu tố giữa ba nhóm thu nhập.
* Nhóm tuổi
Bảng 4.22: Bảng kết quả kiểm ủịnh phương sai nhúm tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
Tin cay .683 3 350 .563
Dap ung .751 3 350 .522
Bao dam 1.106 3 350 .347
Chia se 1.252 3 350 .291
Phuong tien HH 2.108 3 350 .099
Chi phi .146 3 350 .932
K IL O B O O K S .C O M
Bảng 4.23: Đỏnh giỏ tỏc ủộng của nhúm tuổi ủến cỏc biến ủộc lập bằng ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.454 3 1.151 3.545 .015
Within Groups 113.666 350 .325
Tin cay
Total 117.120 353
Between Groups .772 3 .257 .953 .415
Within Groups 94.472 350 .270
Dap ung
Total 95.244 353
Between Groups 1.748 3 .583 1.364 .253
Within Groups 149.432 350 .427
Bao dam
Total 151.179 353
Between Groups 1.577 3 .526 1.289 .278
Within Groups 142.698 350 .408
Chia se
Total 144.275 353
Between Groups .715 3 .238 .549 .649
Within Groups 152.099 350 .435
Phuong tien HH
Total 152.814 353
Between Groups 6.793 3 2.264 3.957 .009
Within Groups 200.288 350 .572
Chi phi
Total 207.081 353
Qua bảng 4.22 chỳng ta thấy với mức ý nghĩa sig. của cỏc biến ủộc lập ủều lớn hơn 0.05, cú thể núi phương sai của 4 nhúm “nhúm tuổi” trong việc ủỏnh giỏ tầm quan trọng của các yếu tố không khác nhau có ý nghĩa thống kê, kết quả của phân tớch ANOVA cú thể sử dụng ủược.
Qua bảng phân tích phương sai ANOVA chúng ta thấy với mức ý nghĩa quan sỏt Sig. của cỏc biến ủỏp ứng, bảo ủảm, chia sẻ, phương tiện hữu hỡnh ủều lớn hơn 0.05 thỡ cú thể núi chưa cú sự khỏc biệt cú ý nghĩa trong việc ủỏnh giỏ tầm quan trọng của những yếu tố này. Riêng giá trị Sig. của biến tin cậy (Sig. = 0.015) và Sig.
của biến chi phí (Sig. = 0.009) nhỏ hơn 0.05 thì có thể nói có sự khác biệt có ý nghĩa thống kờ về sự ủỏnh giỏ tầm quan trọng của yếu tố tin cậy và yếu tố chi phớ giữa 4 nhúm người cú ủộ tuổi khỏc nhau. Nhỡn vào bảng kết quả thống kờ (xem phụ lục) chỳng ta thấy nhúm người cú ủộ tuổi trờn 40 ủỏnh giỏ yếu tố tin cậy thấp nhất (3.714) trong khi những người cú ủộ tuổi dưới 20 ủỏnh giỏ yếu tố này cao nhất (3.994), và những người trong nhúm trờn 40 tuổi ủỏnh giỏ yếu tố chi phớ thấp nhất
K IL O B O O K S .C O M
(3.143) trong khi những người trong nhúm tuổi từ 31 ủến 40 tuổi ủỏnh giỏ yếu tố chi phí này cao nhất (3.785).