Phõn tớch sự khỏc biệt theo ủặc ủiểm cỏ nhõn

Một phần của tài liệu Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng mua vé máy bay qua trang web của Vietnam Airlines (Trang 47 - 51)

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

4.6. Phõn tớch sự khỏc biệt theo ủặc ủiểm cỏ nhõn

Tiếp theo, ủể tỡm hiểu giữa nam và nữ nhỡn nhận cỏc yếu tố tỏc ủộng là như nhau hay khụng, chỳng ta sẽ thấy qua cỏc bảng kiểm ủịnh sau:

* Gii tính:

Bng 4.19: Đỏnh giỏ tỏc ủộng ca gii tớnh bng T-test

Levene's Test for Equality of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig. (2- tailed)

Mean Differe nce

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Tin cay Equal variances

assumed .207 .649 .517 352 .605 .0317 .06129 -.08883 .15226

Equal variances

not assumed .517 351.943 .605 .0317 .06129 -.08884 .15226

Dap ung Equal variances

assumed 4.899 .028 .133 352 .895 .0073 .05529 -.10142 .11608

Equal variances

not assumed .133 340.089 .895 .0073 .05523 -.10131 .11597

Bao dam

Equal variances

assumed 2.326 .128 -.743 352 .458 -.0517 .06961 -.18863 .08518

Equal variances

not assumed -.744 348.392 .458 -.0517 .06957 -.18854 .08510

Chia se Equal variances

assumed .121 .728 -2.984 352 .003 -.2005 .06721 -.33271 -.06834

Equal variances

not assumed -2.984 351.855 .003 -.2005 .06720 -.33268 -.06836 Phuong

tien HH

Equal variances

assumed 1.831 .177 -2.611 352 .009 -.1811 .06937 -.31758 -.04471 Equal variances

not assumed -2.611 351.998 .009 -.1811 .06937 -.31758 -.04472 Chi phi Equal variances

assumed 1.440 .231 -.891 352 .373 -.0726 .08144 -.23276 .08759

Equal variances

not assumed -.891 348.833 .374 -.0726 .08148 -.23284 .08767

Với kết quả kiểm ủịnh ở bảng trờn chỳng ta thấy hầu hết cỏc giỏ trị Sig. ủều lớn hơn 0.05 ngoại trừ giá trị Sig. của nhân tố chia sẻ (Sig. = 0.003) và giá trị Sig.

của nhõn tố phương tin hu hỡnh (Sig. = 0.009). Do ủú, chỳng ta cú thể kết luận

K IL O B O O K S .C O M

giữa nam và nữ nhỡn nhận như nhau về thành phần ủỏp ng, thành phần bo ủảm, thành phần tin cy và thành phần chi phí. Và với mức ý nghĩa thống kê 95% thì có sự ủỏnh giỏ khỏc biệt giữa nam và nữ về giỏ trị trung bỡnh của thành phần chia sẻ và thành phần phương tin hu hình.

* Thu nhp

Bng 4.20: Bng kết qu kim ủịnh phương sai nhúm thu nhp

Test of Homogeneity of Variances

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

Tin cay .865 2 351 .422

Dap ung .789 2 351 .455

Bao dam 1.191 2 351 .305

Chia se 2.733 2 351 .066

Phuong tien HH 4.832 2 351 .009

Chi phi .844 2 351 .431

Bng 4.21: Đỏnh giỏ tỏc ủộng ca thu nhp ủến cỏc biến ủộc lp bng ANOVA

ANOVA

Sum of

Squares df Mean Square F Sig.

Tin cay Between Groups .339 2 .169 .509 .601

Within Groups 116.781 351 .333

Total 117.120 353

Dap ung Between Groups .687 2 .343 1.274 .281

Within Groups 94.558 351 .269

Total 95.244 353

Bao dam Between Groups 1.253 2 .627 1.467 .232

Within Groups 149.926 351 .427

Total 151.179 353

Chia se Between Groups 1.231 2 .616 1.510 .222

Within Groups 143.044 351 .408

Total 144.275 353

Phuong tien HH

Between Groups

.066 2 .033 .076 .927

Within Groups 152.748 351 .435

Total 152.814 353

Chi phi Between Groups 1.986 2 .993 1.700 .184

Within Groups 205.094 351 .584

Total 207.081 353

K IL O B O O K S .C O M

Qua bảng 4.20 chỳng ta thấy với mức ý nghĩa sig. của cỏc biến ủộc lập ủều lớn hơn 0.05 (ngoại trừ biến phương tiện hữu hình có sig. = 0.009 < 0.05). Có thể nói phương sai của sự ủỏnh giỏ giữa cỏc nhúm khụng khỏc nhau cú ý nghĩa, kết quả của phõn tớch ANOVA cú thể sử dụng ủược.

Qua bảng phân tích phương sai ANOVA chúng ta thấy với mức ý nghĩa quan sỏt Sig. của tất cả cỏc biến ủộc lập ủều lớn hơn 0.05 thỡ cú thể núi chưa cú sự khỏc biệt cú ý nghĩa trong việc ủỏnh giỏ tầm quan trọng của tất cả cỏc yếu tố giữa ba nhóm thu nhập.

* Nhóm tui

Bng 4.22: Bng kết qu kim ủịnh phương sai nhúm tui

Test of Homogeneity of Variances

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

Tin cay .683 3 350 .563

Dap ung .751 3 350 .522

Bao dam 1.106 3 350 .347

Chia se 1.252 3 350 .291

Phuong tien HH 2.108 3 350 .099

Chi phi .146 3 350 .932

K IL O B O O K S .C O M

Bng 4.23: Đỏnh giỏ tỏc ủộng ca nhúm tui ủến cỏc biến ủộc lp bng ANOVA

Sum of

Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 3.454 3 1.151 3.545 .015

Within Groups 113.666 350 .325

Tin cay

Total 117.120 353

Between Groups .772 3 .257 .953 .415

Within Groups 94.472 350 .270

Dap ung

Total 95.244 353

Between Groups 1.748 3 .583 1.364 .253

Within Groups 149.432 350 .427

Bao dam

Total 151.179 353

Between Groups 1.577 3 .526 1.289 .278

Within Groups 142.698 350 .408

Chia se

Total 144.275 353

Between Groups .715 3 .238 .549 .649

Within Groups 152.099 350 .435

Phuong tien HH

Total 152.814 353

Between Groups 6.793 3 2.264 3.957 .009

Within Groups 200.288 350 .572

Chi phi

Total 207.081 353

Qua bảng 4.22 chỳng ta thấy với mức ý nghĩa sig. của cỏc biến ủộc lập ủều lớn hơn 0.05, cú thể núi phương sai của 4 nhúm “nhúm tuổi” trong việc ủỏnh giỏ tầm quan trọng của các yếu tố không khác nhau có ý nghĩa thống kê, kết quả của phân tớch ANOVA cú thể sử dụng ủược.

Qua bảng phân tích phương sai ANOVA chúng ta thấy với mức ý nghĩa quan sỏt Sig. của cỏc biến ủỏp ng, bo ủảm, chia s, phương tin hu hỡnh ủều lớn hơn 0.05 thỡ cú thể núi chưa cú sự khỏc biệt cú ý nghĩa trong việc ủỏnh giỏ tầm quan trọng của những yếu tố này. Riêng giá trị Sig. của biến tin cy (Sig. = 0.015) và Sig.

của biến chi phí (Sig. = 0.009) nhỏ hơn 0.05 thì có thể nói có sự khác biệt có ý nghĩa thống kờ về sự ủỏnh giỏ tầm quan trọng của yếu tố tin cy và yếu tố chi phớ giữa 4 nhúm người cú ủộ tuổi khỏc nhau. Nhỡn vào bảng kết quả thống kờ (xem phụ lục) chỳng ta thấy nhúm người cú ủộ tuổi trờn 40 ủỏnh giỏ yếu tố tin cậy thấp nhất (3.714) trong khi những người cú ủộ tuổi dưới 20 ủỏnh giỏ yếu tố này cao nhất (3.994), và những người trong nhúm trờn 40 tuổi ủỏnh giỏ yếu tố chi phớ thấp nhất

K IL O B O O K S .C O M

(3.143) trong khi những người trong nhúm tuổi từ 31 ủến 40 tuổi ủỏnh giỏ yếu tố chi phí này cao nhất (3.785).

Một phần của tài liệu Đo lường chất lượng dịch vụ trực tuyến tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng mua vé máy bay qua trang web của Vietnam Airlines (Trang 47 - 51)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(67 trang)