Ví dụ về trình bày bài trắc nghiệm MCQ và phiếu trả lời

Một phần của tài liệu Giáo trình kỹ thuật dạy sinh học phần 2 TS phan đức duy (Trang 37 - 50)

Chương 6 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN TRONG KIỂM TRA

9. Ví dụ về trình bày bài trắc nghiệm MCQ và phiếu trả lời

Hiện nay đã có phần mềm xáo trắc nghiệm McMIX do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Các anh chị có thể sử dụng phần mềm này để xáo và trình bày bài trắc nghiệm đã được soạn thảo. Sau đây, chúng tôi giới thiệu đến các Anh Chị bài trắc nghiệm được sử dụng để kiểm tra kiến thức Sinh học 12 THPT.

68

Trường... ĐỀ BÀI KIỂM TRA MÔN SINH HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Ở lợn, tính trạng màu lông do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định, biết: lông đen là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng. Một quần thể lợn đang ở trạng thái cân bằng có 336 con lông đen và 64 con lông trắng. Tần số alen trội là

A. 0,89. B. 0,81. C. 0,60. D. 0,50.

Câu 2: Cừu Dolly trong nhân bản vô tính…

A. Mang tính di truyền của cừu cho tế bào tuyến vú.

B. Mang tính di truyền của cừu cho trứng và cừu cho tế bào tuyến vú.

C. Mang tính di truyền của cừu được cấy phôi.

D. Mang tính di truyền của cừu cho trứng.

Câu 3: Quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,5AA: 0,2Aa: 0,3aa. Nếu xảy ra đột biến lặn (A a) với tần số 5% thì tần số tương đối của các alen A và a lần lượt là

A. 0,57 và 0,43. B. 0,58 và 0,42.

C. 0,62 và 0,38. D. 0,63 và 0,37.

Câu 4: Do đột biến lệch bội, ở người có dạng XXY. Bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên NST X. Một người phụ nữ bị mù màu, kết hôn với người chồng mắt bình thường.

Họ sinh được một con trai XXY nhưng không bị mù màu. Điều giải thích nào sau đây là đúng?

A. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ.

B. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ.

C. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố.

D. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố.

Câu 5: Điều nào sau đây KHÔNG đúng về quy luật hoán vị gen?

A. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có tái tổ hợp gen.

B. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ.

69

C. Tần số hoán vị giữa 2 gen không bao giờ vượt quá 50%.

D. Hai gen nằm càng gần nhau thì tần số trao đổi chéo càng thấp.

Câu 6: Lai ruồi giấm cái thuần chủng mắt tím, thân nâu với ruồi đực thuần chủng mắt đỏ, thân đen người ta thu được F1 tất cả đều có mắt đỏ, thân nâu. Cho các con ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau người ta thu được đời F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình như sau: 860 ruồi mắt đỏ, thân nâu: 428 ruồi mắt tím, thân nâu: 434 ruồi mắt đỏ, thân đen.

Điều giải thích nào dưới đây về kết quả của phép lai trên là đúng?

A. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết hoàn toàn với nhau.

B. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau. Tần số hoán vị gen giữa hai gen là 10%.

C. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau.

D. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết với nhau. Không thể tính được chính xác tần số hoán vị gen giữa hai gen này.

Câu 7: Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp thân xám, cánh dài thu được kiểu hình lặn thân đen, cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%.Biết rằng mỗi gen qui định 1 tính trạng.Tần số hoán vị gen là

A. 18%. B. 40%. C. 9%. D. 36%.

Câu 8: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp phối với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn chiếm 0,09. Hãy chọn đáp án đúng để cho kết quả trên?

A. P có kiểu gen

ab

AB, f = 40% xảy ra cả 2 bên.

B. P có kiểu gen

aB

Ab, f = 36% xảy ra ở 1 bên.

C. P có kiểu gen

aB

Ab, f = 40% xảy ra ở 1 bên.

D. P có kiểu gen

aB

Ab, f = 36% xảy ra ở 2 bên.

Câu 9: F1 thân cao lai với cá thể khác được F2 gồm 5 thân thấp: 3 thân cao. Sơ đồ lai của F1 là

A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aabb.

C. AaBb x AABb. D. AaBb x AaBB.

Câu 10: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là 31AA:11aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì quần thể có cấu trúc di truyền là

A. 30AA:12aa. B. 29AA:13aa.

C. 31AA:11aa. D. 28AA:14aa.

70

Câu 11: Các bệnh do đột biến phân tử ở người là những bệnh nào sau đây?

A. Hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơc-nơ.

B. Bệnh niệu Phêninkêtô, hồng cầu liềm, bạch tạng.

C. Tật ngắn xương tay chân, bệnh bạch cầu ác tính.

D. Bệnh mù màu lục - đỏ, tật dính ngón, ung thư máu.

Câu 12: Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau:

+ Trên cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDE và NST thứ hai là abcde.

+ Trên cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIK và NST thứ hai là fghik.

Loại tinh trùng có kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện do cơ chế:

A. Chuyển đoạn không tương hỗ. B. Phân li độc lập của các NST.

C. Trao đổi chéo. D. Đảo đoạn.

Câu 13: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một cặp NST kép tương đồng là nguyên nhân dẫn đến:

A. Hoán vị gen. B. Đột biến thể lệch bội.

C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST.

Câu 14: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh.

C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.

Câu 15: Trong một gia đình, ông nội và bà nội đều có nhóm máu B, ông ngoại có nhóm máu A, bà ngoại nhóm máu AB, bố nhóm máu B, mẹ nhóm máu A, anh người bố nhóm máu O, chị người mẹ nhóm máu B. Xác suất để cặp bố mẹ nói trên sinh được 1 đứa con trai có nhóm máu O là

A. 1/4 B. 1/8 C. 1/12 D. 1/24

Câu 16: Ở ruồi giấm, gen B qui định mắt đỏ, gen b qui định mắt trắng, các alen nằm trên NST X và không có alen trên Y. Cho ruồi cái mắt đỏ đồng hợp giao phối với ruồi đực mắt trắng. Tần số alen B và b trong đời F1 và các đời sau lần lượt là

A. 1: 0. B.1/4: 3/4. C.1/2: 1/2. D.2/3: 1/3.

Câu 17: Một loài thực vật,, gen A qui định quả đỏ, gen a qui định quả vàng. ở cơ thể lệch bội, hạt phấn (n+1) không cạnh tranh được với hạt phấn (N), còn các loại tế bào noãn đều có khả năng thụ tinh. Phép lai nào dưới đây cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3?

A. Mẹ Aa x Bố AAa. B. Mẹ Aaa x Bố Aa.

C. Mẹ Aa x Bố Aaa.. D. Mẹ AAa x Bố Aa.

71

Câu 18: Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân giải xelulôzơ thuộc quan hệ A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. cộng sinh. D. hội sinh.

Câu 19: Cho:

1. Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi 2. Lấy trứng ra khỏi cơ thể rồi cho thụ tinh nhân tạo

3. Nuôi tế bào xô ma của hai loài trong ống nghiệm

4. Cấy phôi vào tử cung vật nuôi khác để thai phát triển và đẻ

Trình tự đúng các giai đoạn trong quá trình tạo động vật chuyển gen là:

A. 2, 3, 4 B. 3, 2, 1, 4 C. 2, 1, 4 D. 2, 1, 3, 4 Câu 20: Thực chất của quá trình diễn thế sinh thái là gì?

A. Là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn khác nhau.

B. Là quá trình biến đổi mạnh mẽ và liên tục các nhân tố hữu sinh.

C. Là quá trình biến đổi liên tục và mạnh mẽ các nhân tố vô sinh.

D. Là quá trình biến đổi tuần tự của quần thể qua các giai đoạn khác nhau.

Câu 21: Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa, Bb, Dd) × (aa, bb, dd) nếu Fb xuất hiện tỉ lệ 1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ kiểu gen của bố mẹ là:

A. .

ad bbad ad

BbAD× B. .

ad bbad aD

BbAd×

C. .

bd aabd bD

AaBd× D. .

bd aabd bd AaBD×

Câu 22: Ở ruồi giấm phân tử protein biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng so với phân tử protein biểu hiện tính trạng đột biến mắt đỏ kém một axit amin và có 2 axit amin mới.

Những biến đổi xảy ra trong gen quy định mắt đỏ là

A. Mất 3 cặp nucleôtit nằm gọn trong 1 bộ ba mã hóa.

B. Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong 3 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.

C. Mất 2 cặp nucleôtit nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.

D. Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.

Câu 23: Các nhân tố tiến hoá KHÔNG làm phong phú vốn gen của quần thể là những nhân tố nào?

A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.

B. Đột biến, biến động di truyền.

C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.

72 D. Đột biến, di nhập gen.

Câu 24: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm A. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.

B. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.

C. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.

D. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.

Câu 25: Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh ung thư máu là:

A. 23. B. 45. C. 47. D. 46.

Câu 26: Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng, đã sinh 1 con trai bị mù màu và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường cả hai tính trạng. Biết rằng gen m gây mù màu, gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình bình thường. Các gen này trên NST giới tính X. Kiểu gen của bố mẹ là:

A. X Y x X XDM DM dm. B. X Y x X XDM DM Dm. C. X Y x X XdM Dm dm. D. X Y x X XDm Dm dm.

Câu 27: Một quần thể có cấu trúc như sau P: 17,34% AA: 59,32% Aa: 23,34% aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây KHÔNG xuất hiện ở F3?

A. Tỉ lệ kiểu gen 22,09% AA: 49,82% Aa: 28,09% aa.

B. Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53.

C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P.

D. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P.

Câu 28: Tế bào thuộc hai thể đột biến cùng loài có cùng số lượng nhiễm sắc thể là A. thể ba và thể tam bội. B. thể bốn và thể một kép.

C. thể bốn và thể tứ bội. D. thể bốn và thể ba kép.

Câu 29: Với phép lai giữa các cá thể có kiểu gen AabbDd và AaBbDd, xác suất thu được kiểu hình A - B - D - là:

A. 56,125%. B. 37,125%. C. 28,125%. D. 12,125%.

Câu 30: Hiện tượng lá có đốm xanh và trắng ở cây vạn niên thanh là do A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân.

B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp.

C. Đột biến bạch tạng do gen ngoài tế bào chất.

D. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể.

Câu 31: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm

73 sắc thể là:

A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.

C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn.

Câu 32: Bệnh bạch tạng ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.Một cặp vợ chồng bình thường nhưng họ sinh đứa con đầu lòng bị bệnh bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn sinh hai người con gồm một trai và một gái đểu bình thường thì khả năng thực hiện mong muốn là

A. 9/16 B. 9/32 C. 9/64 D. 3/16

Câu 33: Kiểu phân bố giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều là

A. phân bố theo nhóm và phân bố ngẫu nhiên.

B. phân bố đồng đều và phân bố theo nhóm.

C. chỉ có kiểu phân bố ngẫu nhiên.

D. phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên.

Câu 34: Câu nào dưới đây giải thích ưu thế lai là đúng?

A. Lai 2 dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra con lai có ưu thế lai cao.

B. Lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lí luôn cho ưu thế lai cao.

C. Chỉ có 1 số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai.

D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì chúng thường không đồng nhất về kiểu hình.

Câu 35: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ là gì?

A. Là quá trình hình thành loài mới.

B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.

C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.

Câu 36: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho 3 cây quả đỏ lưỡng bội tự thụ phấn, trong đó chỉ có 1 cây dị hợp. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:

A. 7 đỏ: 1 vàng. B. 9 đỏ: 7 vàng.

C. 3 đỏ: 1 vàng. D. 11 đỏ: 1 vàng.

Câu 37: Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương đồng?

A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Cánh chim và cánh côn trùng.

C. Cánh dơi và tay người. D. Vòi voi và vòi bạch tuộc.

74

Câu 38: Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau: Met - Val - Ala - Asp - Gly - Ser - Arg -... Thể đột biến về gen này làm cho chuỗi polypeptit có dạng: Met - Val - Ala - Glu - Gly - Ser - Arg,...

Đột biến thuộc dạng:

A. Thêm 3 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp nucleotit.

C. Mất 3 cặp nucleotit. D. Mất 1 cặp nucleotit.

Câu 39: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.

B. số lượng cá thể và mật độ cá thể.

C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.

D. tần số alen và tần số kiểu gen.

Câu 40: Ưu thế nổi bật của lai tế bào sinh dưỡng (soma) trong công nghệ tế bào thực vật là:

A. Tạo ra giống cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.

B. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra.

C. Nhân nhanh được nhiều cây quí hiếm.

D. Tạo ra những giống cây trồng biến đổi gen.

II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh ch được chn làm 1 trong 2 phn (Phn A hoc Phn B).

Phần A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, t câu 41 đến câu 50):

Câu 41: Tiến hành lai giữa hai tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAbbDd với cơ thể có kiểu gen MMnn thì tế bào lai sẽ có kiểu gen là

A. AbDMN. B. AAbbDdMN.

C. AAbbDdMMnn. D. AAbbDd

Câu 42: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên NST X?

A. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX.

B. Có hiện di truyền chéo.

C. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới.

D. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.

Câu 43: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100 A0. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen nói trên có tỉ lệ từng loại ribônuclêôtit rA: rU: rG: rX lần lượt là 1: 2: 3: 4.

Gen bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng một cặp G-X. Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là

75

A. 4050 B. 4051 C. 5050 D. 5051 Câu 44: Cá thể có kiểu gen ABD

abd . Khi giảm phân có hoán vị gen ở cặp Bb và Dd với tần số 20%. Loại giao tử abd chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%.

Câu 45: Loại đột biến gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương thức sinh sản hữu tính?

A. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể.

B. Gây chết cá thể trước tuổi trưởng thành.

C. Gây vô sinh cho cá thể.

D. Tạo thể khảm trên cơ thể.

Câu 46: Kiểu gen AABb

dE

Dekhi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị gen?

A. 2 B. 4 C. 8 D. 16

Câu 47: Quan niệm của Lamac về sự biến đổi của sinh vật tương ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp với khái niệm nào trong qua niệm hiện đại?

A. Thường biến. B. Di truyền.

C. Đột biến. D. Biến dị.

Câu 48: Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực?

A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình.

B. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn.

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.

D. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường.

Câu 49: Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen.

A. Vùng mã hóa. B. Vùng điều hòa.

C. Vùng kết thúc. D. Vùng bất kì ở trên gen.

Câu 50: Một loài trong quá trình tiến hoá lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan. Nguyên nhân nào giải thích đúng về hiện tượng này?

A. Môi trường thay đổi đã tạo ra những đột biến nhỏ.

B. Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn.

Một phần của tài liệu Giáo trình kỹ thuật dạy sinh học phần 2 TS phan đức duy (Trang 37 - 50)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(78 trang)