Kết quả phân vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản

Một phần của tài liệu phương pháp nghiên cứu khoa học Tập 2 - GS - TSKH Lê Huy Bá (Trang 55 - 61)

20.5. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP GIS PHÂN VÙNG SINH THÁI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

20.5.3. Kết quả phân vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản

Kết quả tổng hợp các tiêu chí phân vùng (xem bảng 20.10) và kết quả tổ hợp, xếp bậc và phân loại các tiêu chí phân vùng (xem bảng 20.10) thuộc các nhóm đối tượng nghiên cứu từ các bản đồ nêu trên đã thành lập được 7 vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản. Bản đồ phân vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản bao gồm cả các yếu tố thuận lợi và không thuận lợi cho các đối tượng nuôi trồng. Vì vậy, việc đặt tên chính xác của từng vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản trong địa bàn nghiên cứu còn được dựa vào các đối tượng thủy sản được chọn nuôi trồng.

Bảng 20.10. Tổng hợp các chỉ tiêu phân vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản

Stt Tieõu chớ phaõn vuứng Phaõn caỏp

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

1 Kiểu địa hình (bảng 20.6) ĐL ĐL ĐL ĐBVB ĐBVB ĐBVB ĐBVB ĐBVB TLS TLS TLS 2 Kiểu địa mạo (bảng 20.6) BL BSĐ ĐLT BSG ĐTT GB PGG TGG CSC ĐTN LSC 3 Độ ngập (xem bảng 20.7)

4 - Độ ngập sâu 1 2 3 4

5 - Thời gian ngập 1 2 3 4

6 Xâm nhập mặn (xem bảng 20.8)

7 - Khả năng xâm nhập mặn 1 2 3 4 8 - Thời gian ảnh hưởng mặn 1 2 3 4

9 Loại đất (xem bảng 6.4) 1 2 3 4 5 6

Bảng 20.11. Tóm tắt các tổ hợp chính các tiêu chí phân vùng nuôi trồng thủy sản

Stt Tieõu chớ phaõn vuứng

ẹụn vũ ủũa mạo lớn

ẹụn vũ ủũa mạo nhỏ

Nhóm đất

Độ ngập Thời gian ngập

Ảnh hưởng mặn

Thời gian mặn

Vuứng soá

1 ẹL BL 5 2 2 1 1 9

2 ẹL BL 5 3 3 1 1 9

3 ẹL BL 6 1 1 1 1 9

4 ẹL BL 6 3 3 1 1 10

5 ẹL BL 4 3 3 1 1 7

6 ẹL BL 4 2 2 1 1 8

7 ẹL BSẹ 2 1 1 3 3 3

8 ẹL BSẹ 2 1 1 2 2 3

9 ẹL BSẹ 2 2 2 2 2 5

10 ẹL BSẹ 2 2 2 3 3 5

11 ẹL BSẹ 3 4 4 4 4 2

12 ẹL BSẹ 5 1 1 2 2 5

13 ẹL BSẹ 5 2 2 1 1 9

14 ẹL BSẹ 5 3 3 2 2 9

15 ẹL BSẹ 5 1 1 1 1 11

16 ẹL BSẹ 6 1 1 1 1 9

17 ẹL BSẹ 6 1 1 1 1 9

18 ẹL BSẹ 6 3 3 2 2 10

19 ẹL BSẹ 6 2 2 2 2 11

20 ẹL BSẹ 4 1 1 1 1 6

21 ẹL BSẹ 4 3 3 1 1 7

22 ẹL BSẹ 4 2 2 1 1 8

23 ẹBVB BSG 3 4 4 4 4 14

24 ẹBVB BSG 2 1 1 3 3 3

25 ẹBVB BSG 2 1 1 2 2 3

26 ẹBVB BSG 2 1 1 3 3 3

27 ẹBVB BSG 2 3 3 3 3 4

28 ẹBVB BSG 2 2 2 2 2 5

29 ẹBVB BSG 2 2 2 3 3 5

30 ẹBVB BSG 3 4 4 4 4 2

31 ẹBVB BSG 3 4 4 4 4 2

32 ẹBVB BSG 5 1 1 2 2 5

33 ẹBVB BSG 5 2 2 1 1 9

34 ẹBVB BSG 6 1 1 1 1 5

35 ẹBVB BSG 6 2 2 1 1 11

36 ẹBVB BSG 6 2 2 2 2 11

37 ẹBVB BSG 6 2 2 3 3 11

38 ẹBVB BSG 4 1 1 1 1 6

39 ẹBVB BSG 4 2 2 1 1 8

40 TLS CSC 2 1 1 2 2 3

41 TLS CSC 2 2 2 2 2 5

42 TLS CSC 2 2 2 3 3 5

43 TLS CSC 5 1 1 2 2 5

44 TLS CSC 5 1 1 1 1 11

45 TLS CSC 6 2 2 3 3 11

46 TLS CSC 4 1 1 1 1 6

47 TLS CSC 4 3 3 1 1 7

48 TLS CSC 4 2 2 1 1 8

49 TLS DẹTN 3 4 4 4 4 14

50 TLS DẹTN 2 1 1 3 3 3

51 TLS DẹTN 2 1 1 2 2 3

52 TLS DẹTN 2 1 1 3 3 3

53 TLS DẹTN 2 3 3 3 3 4

54 TLS DẹTN 2 2 2 2 2 5

55 TLS DẹTN 2 2 2 3 3 5

56 TLS DẹTN 5 1 1 2 2 5

57 TLS DẹTN 5 2 2 2 2 9

58 TLS DẹTN 5 3 3 1 1 9

59 TLS DẹTN 5 1 1 1 1 11

60 TLS DẹTN 6 3 3 1 1 10

61 TLS DẹTN 6 3 3 2 2 10

62 TLS DẹTN 6 1 1 1 1 11

63 TLS DẹTN 6 2 2 2 2 11

64 TLS DẹTN 4 1 1 1 1 6

65 TLS DẹTN 4 3 3 1 1 7

66 TLS DẹTN 4 2 2 1 1 8

67 ẹL ẹLC 5 2 2 1 1 9

68 ẹL ẹLC 5 3 3 1 1 9

69 ẹL ẹLC 6 3 3 1 1 10

70 ẹL ẹLC 4 1 1 1 1 6

71 ẹL ẹLC 4 3 3 1 1 7

72 ẹL ẹLC 4 2 2 1 1 8

73 ẹL ẹLT 5 3 3 1 1 9

74 ẹL ẹLT 6 3 3 1 1 10

75 ẹL ẹLT 4 1 1 1 1 6

76 ẹL ẹLT 4 3 3 1 1 7

77 ẹL ẹLT 4 2 2 1 1 8

78 ẹBVB ẹTT 2 1 1 3 3 3

79 ẹBVB ẹTT 2 3 3 3 3 4

80 ẹBVB ẹTT 2 2 2 3 3 5

81 ẹBVB ẹTT 3 4 4 4 4 2

82 ẹBVB ẹTT 3 4 4 4 4 2

83 ẹBVB GB 2 1 1 3 3 3

84 ẹBVB GB 2 3 3 3 3 4

85 ẹBVB GB 2 2 2 2 2 5

86 ẹBVB GB 2 2 2 3 3 5

87 ẹBVB GB 3 4 4 4 4 2

88 ẹBVB GB 6 3 3 1 1 10

89 ẹBVB GB 6 2 2 2 2 11

90 ẹBVB GB 4 2 2 1 1 8

91 TLS LSC 2 1 1 2 2 3

92 TLS LSC 2 2 2 2 2 5

93 TLS LSC 2 2 2 3 3 5

94 TLS LSC 5 2 2 1 1 9

95 TLS LSC 5 3 3 1 1 9

96 TLS LSC 5 3 3 1 1 9

97 TLS LSC 5 1 1 1 1 11

98 TLS LSC 6 3 3 1 1 10

99 TLS LSC 6 3 3 2 2 10

100 TLS LSC 6 2 2 2 2 11

101 TLS LSC 4 1 1 1 1 6

102 TLS LSC 4 3 3 1 1 7

103 TLS LSC 4 2 2 1 1 8

104 ẹBVB PGG 3 4 4 4 4 14

105 ẹBVB PGG 2 1 1 2 2 3

106 ẹBVB PGG 2 1 1 3 3 3

107 ẹBVB PGG 2 3 3 3 3 4

108 ẹBVB PGG 2 2 2 2 2 5

109 ẹBVB PGG 2 2 2 3 3 5

110 ẹBVB PGG 3 4 4 4 4 2

111 ẹBVB PGG 5 1 1 2 2 5

112 ẹBVB PGG 5 2 2 2 2 9

113 ẹBVB PGG 6 1 1 1 1 9

114 ẹBVB PGG 6 1 1 1 1 11

115 ẹBVB PGG 6 2 2 2 2 11

116 ẹBVB PGG 4 1 1 1 1 6

117 ẹBVB PGG 4 2 2 1 1 8

118 ẹBVB TGG 2 1 1 2 2 3

119 ẹBVB TGG 2 1 1 3 3 3

120 ẹBVB TGG 2 2 2 2 2 5

121 ẹBVB TGG 3 4 4 4 4 2

122 ẹBVB TGG 5 1 1 2 2 5

123 ẹBVB TGG 6 2 2 1 1 11

124 ẹBVB TGG 6 2 2 2 2 11

125 ẹBVB TGG 5 1 1 1 1 6

126 ẹBVB TGG 4 2 2 1 1 8

Ghi chú: xem các chữ viết tắt ở bảng 20.6 đến 20.10

Đặc điểm của từng vùng được tái tổ hợp và trình bày trong bản đồ phân vùng sinh thái nuôi thủy sản ở cả 4 tỉnh Long An, Tiền Giang, Bến Tre và Trà Vinh. Mã số của 6 vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản được trình bày trong bảng 20.12. Các mã số này được sử dụng chung cho các vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản của các tỉnh.

Bảng 20.12: Liệt kê các vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản của 4 tỉnh Long An, Tiền Giang, Bến Tre và Trà Vinh

Vuứng

số Tên vùng sinh thái

1 Vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản trên đất mặn ngập triều thường xuyên 2 Vùng sinh thái thủy sản ở bãi bồi

3 Vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản dưới RNM

4 Vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản trên đất ngập mặn bán thường xuyên 5 Vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản trên đất ngập mặn không thường

xuyeân

6 Vùng sinh thái nuôi trồng thủy sản nước ngọt trên đất phù sa 7 Vùng sinh thái thủy sản nước ngọt trên đất phèn

Bản đồ phân vùng sinh thái chung cho khu vực 4 tỉnh là hình 20.12.

Sau đây là đặc điểm chung của các vùng:

Một phần của tài liệu phương pháp nghiên cứu khoa học Tập 2 - GS - TSKH Lê Huy Bá (Trang 55 - 61)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(475 trang)