Câu hỏi ôn tập

Một phần của tài liệu Giải pháp ôn thi đại học môn Sinh (Trang 71 - 79)

A- LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM

III. Câu hỏi ôn tập

Câu 1: Đơn vịcấu trúc cơ bản của NST là :

A.Sợi nhiễm sắc B. Nucleoxom C. Cromatit D. Chất nhiễm sắc

Câu 2: Câu nào sau đây nói về cấu trúc của một Nucleoxom là đúng nhất ? A. 8 phân tửprotein histon liên kết với các vòng ADN

B. Lõi là 8 phân tử protein Histon ,phía ngoài được một đoạn ADN gồm 146 cặp Nu quấn 7/4 vòng

C. Một phân tửADN quấn quanh khối cầu protein gồm 8 phân tử protein histon

D. Một phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tửprotein histon

Câu 3: Vật chất di truyền của virut là

A. Phân tử axit nucleic liên kết với protein B. Sợi đơn ARN được bao bọc bởi protein C. Phân tử axit nucleicở trạng thái trần D. Phân tử ADN được bao bọc bởi protein

Câu 4: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực ,dạng sợi có chiều ngang 11nm được gọi là ?

A. Sợi cơ bản B. Sợi nhiễm sắc C. Vùng xếp cuộn D. Cromatit

Câu 5: Qúa trình xoắn nhiều bậc của NST ởsinh vật nhân thực theo thứ tựnào sau đây là đùng ?

A. ADN-->Nucleoxom-->sợi cơ bản-->sợi nhiễm sắc-->cromatit-->NST kép B. ADN-->Nucleoxom-->cromatit-->sợi nhiễm sắc-->sợi cơ bản-->NST kép C. ADN-->cromatit-->Nucleoxom-->sợi cơ bản-->sợi nhiễm sắc-->NST kép D. ADN-->sợi cơ bản-->Nucleoxom-->sợi nhiễm sắc-->cromatit-->NST kép

Câu 6: Quan sát quá trình nguyên phân , người ta nhận thấyởmột NST không có sợi thoi phân bào đính vào NST này ở kỳ giữa . Hiện tượng này có thể được giải thích là ?

A. Tếbào tổng hợp thiếu thoi phân bào B. NST này không có tâm động

C. Trình tự đầu mút của NST này bị mất

D. Vì một lý do nàođó mà trình tự tâm động của NST bị mất

Câu 7: Do đâu mà NST có khả năng bảo vệ thông tin di truyền ? A. NST nằm trong nhân tế bào

B. NST có khả năng tự nhân đôi

C. NST có khả năng giãn xoắn và đóng xoắn

D. Các gen trên NST liên kết với protein Histon và các mức xoắn khác nhau Câu 8:Ởnữ, cặp NST giới tính XX chỉcó một chiếc hoạt động , còn một chiếc bị bất hoạt là ví dụ về?

A. Điều hòa hoạt động của gen B. Đột biến

C. In vết hệgen

D. Nguyên nhiễm sắc hóa

Câu 9:Ở người , gen quy định các tuyến mồhôi nằm trên NST giới tính X là trội .Ởnam thì trên da của họ là đồng nhất . Còn ởnữ ,1 số người thì giống như nam giới nhưng một số người lại có da mà có vùng có tuyến mồhôi có vùng không có tuyến mồ hôi xen kẽnhau . Những người phụ nữcó hiện tượng xen kẽ tuyến mồ hôi này có thểlà ?

A. Đồng hợp tử trội vềgen này và bị đột biến

B. Đồng hợp tử lặn vềgen này và bị đột biến ngược C. Dị hợp tử về gen này và không bị đột biến

D. Dịhợp tửvềgen này và do bịbệnh nào đó nên dẫn đến hỏng tuyến mồhôi Câu 10 : Bộ NST đặc trưng của các loài sinh sản vô tính được duy trì ổn định là nhờ cơ chế?

A. Nguyên phân B. Gỉảm phân

C. Giảm phân và thụ tinh D. Nguyên phân,giảm phân và thụtinh Câu 11: Trong nguyên phân, hình thái NST nhìn thấy rõ nhấtở kỳ nào ?

A. Cuối kỳtrung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ sau

Câu 12: Một tếbào xôma ở người chứa 46 NST . Vậy tế bào đó chứa bao nhiêu nhiếm sắc tử ở kỳ giữa nguyên của nguyên phân ?

A. 46 B. 92

C. 23 D. 46 hoặc 92

Câu 13 : Trong kỳ đầu của nguyên phân , cặp NST tương đồng gồm A. 1 NST và 2 nhiễm sắc tử B. 2 NST và 2 nhiễm sắc tử C. 2 NST và 4 nhiễm sắc tử D. 4 NST và 4 nhiễm sắc tử

Câu 14 : Tếbào ruột của châu chấu chứa 24 NST , tinh trùng của châu chấu chứa bao nhiêu NST ?

A. 11 hoặc 12 B. 12

C. 11 D. 24

Câu 15: Tếbào chứa 60 nhiễm sắc tửkhi bắt đầu nguyên phân thì ởkỳsau tế bào có bao nhiêu NST ?

A. 30 B. 15

C. 45 D. 60

Câu 16 : Tếbào mẹcó 32 NST qua nguyên phân sẽ sản sinh ra hai tếbào con có tổng là

A. 16 cặp NST B. 32 cặp NST

C. 32 NST D. 64 cặp NST

Câu 17 : Tinh trùng của ong chứa bao nhiêu NST

A. n B. 2n

C. 0 D. n hoặc 0

Câu 18 : Số NST tương đồng có trong mỗi tếbào con trong kỳcuối giảm phân I là bao nhiêu ? Biết rằng 2n=16 ?

A. 0 B. 4

C. 16 D. 8

Câu 19 : Ở một loài, người ta đếm được có 8 NST trong đó người ta đếm được mỗi NST có 2 nhiễm sắc tử trong tế bào đang phân chia . Đây là :

A. Kỳ giữa của giảm phân II B .Kỳ giữa của nguyên phân C. Kỳ đầu của giảm phân I C. Kỳ sau của giảm phân II

Câu 20 : Tế bào người có 23 NST , mỗi NST gồm 2 nhiễm sắc tử. Tế bào đang ở A. Kỳ đầu nguyên phân B. Kỳ đầu giảm phân I

C. Kỳ đầu giảm phâN II D. Kỳgiữa giảm phân I

Câu 21 : Quan sát quá trình giảm phân của một con châu chấu đực ,ở kỳ sau của giảm phân II có số nhiễm sắc tửlà

A. 11 B. 0

C. 12 D. 11 hoặc 12

Câu 22 : Ở châu chấu đực ,trong quá trình giảm phân I vào kỳ sau số cromatit trong tếbào là

A. 0 B. 24

C. 48 D. 46

Câu 23 : Trong một tiêu bản tế bào có 8 NST kép đang phân ly vềhai cực , tếbào đang ở kỳ nào của giảm phân

A. Kỳsau I B. Kỳgiữa II C. Kỳ sau II D. Kỳ giữa I Câu 24 : Chọn phương án đúng

Sựdi truyền tính trạngdo gen trên NST Y quy định như thế nào A. Chỉ di truyềnở đồng giao B. Chỉ di truyềnở giới đực C. Chỉ di truyền ở giới cái D. Chỉ di truyền ởgiới dị giao

Câu 25 : Ở người gen đột biến trên NST X dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến lặn trên NST thường vì

A. Gen đột biến trên NST X thường là gen trội

B. Có hiện tượng bất hoạt NST X, tức là chỉ có một trong hai NST X của nữ hoạt động

C. Tần số đột biến gen trên NST X thường có tần số cao hơn so với trên NST thường

D. Phần lớn các gen trên NST X không có alen tương ứng trên Y

Câu 26 : Khi nói vềNST giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen

B. Trên vùng tương đồng của NST giới tính , gen nằm trên X không có alen tương ứng trên Y

C. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X thì cả X và Y đều không mang gen

D. Trên vùng không tương đồng của cặp NST giới tính X và Y , gen tồn tại thành từng cặp alen

Câu 27 : Chọn câu sai

A. Các gen trên cặp NST thường tồn tại thành từng cặp tương ứng

B. Vùng tương đồng của cặp NST giới tính các gen tồn tại thành từng cặp alen C. Trên NST giới tính ngoài các gen quy định giới tính thì không chứa các gen

nào khác

D. Các gen quy định giới tính không nằm trên NST thường

Câu 28: Trong phép lai phát hiện ra hiện tượng liên kết gen , Moocgan đã lấy con ruồi nào ở F1 để lai phân tích

A. Ruồi đực thân xám cánh dài B. Ruồi cái thân xám cánh dài C. Ruồi đực thân đen cánh cụt D. Ruồi cái thân đen cánh cụt Câu 29: Di truyền liên kết là hiện tượng

A. Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau

B. Tính trạng này di truyền kéo theo sự di truyền của tính trạng khác C. Các tính trạng di truyền không độc lập với nhau

D. Cả3 ý trên đều đúng

Câu 30: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vịgen là A. Trao đổi chéo không cân giữa hai nhiễm sắc tử chị em B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa hai nhiễm sắc tử chị em

C. Trao đổi đoạn tương ứng giữa hai nhiễm sắc tử không chị em D. Trao đổi chéo không cân giữa hai nhiễm sắc tử không chị em

Câu 31 :Ởruồi giấm cái xét , xét hai gen A và B cùng nằm trên một NST và cách nhau 62cM. Theo lý thuyết , tần số hoán vị gen giữa hai gen là bao nhiêu ?

A. 62% B. 50%

C. 12% D. 0%

Câu 32: Chọn phát biểu sai

A. Quá trình traođổi chéo ở kỳ đầu giảm phân I dẫn đến hiện tượng hoán vị gen

B. Tần số hoán vị ge không vượt quá 50%

C. Trao đổi đoạn xảy ra giữa hai nhiễm sắc tử không chị em trong cặp NST kép tương đồngởkỳ đầu giảm phân I

D. Trao đổi đoạn chỉ xảy ra trong giảm phân

Câu 33 : Khi hai gen cùng nằm trên một NST và khoảng cách giữa hai gen là 50cM , đểphân biệt hiện tượng này với hiện tượng phân ly độc lập thì phải sử dụng phép lai

A. Cho cá thể đó tự thụ phấn B. Thuận nghịch

C. lần lượt cho cá thể đực ,cái dị hợp về hai cặp gen lai phân tích D. Tựthụ phấn qua nhiều thếhệliên tiếp

Câu 34 : Một cá thể có kiểu gen ABCDE/abcde lai với cá thể có kiểu gen

abcde/abcde. Kết quả thu được là ABCDE/abcde ; abcde/abcde; Abcde/abcde ;

aBCDE/abcde ; ABCDe/abcde ; abcdE/ abcde . Hiện tượng xảy raở cá thể ABCDE/abcde là

A. Hoán vịgen giữa A-B và D-E B. Hoán vị gen giữa A-B

C. Hoán vị gen giữa A-E D. Hoán vịgen giữa D-E

Câu 35 : Để nghiên cứu tần sốhoán vị gen thì cách tốt nhất là A. Sử dụng hpép lai phân tích và phép lai F1 x F1

B. Sử dụng phép lai thuận nghịch và phép lai phân tích C. Sử dụng phép lai phân tích

D. Sử dụng phép lai F1 x F1

Câu 36 : Khẳng định nào dưới đây về NST giới tính ở người là sai A. NST Y là NST duy nhất không tiến hành trao đổi chéo

B. NST X có kích thước trung bình và chứa hàng trăm gen C. NST Y chứa ít gen hơn các NST khác

D. Hầu hết các gen trên X không liên quan đến sự phát triển giới tính Câu 37 : Tần số hoán vị gen được xác định bằng

A. Tổng tỉ lệcác kiểu hình khác P B. Tổng tỉ nlệcác kiểu hình giống P

C. Tổng tỉ lệ của hai loại giao tử mang gen hoán vị và không hoán vị D. Tổng tỉ lệcác giao tửmang gen hoán vị

Câu 38 : Trong lai phân tích tần số hoán vị gen (f) tính theo công thức f = số cá thể khác bố mẹ/ tổng số cá thểsinh ra

đúng với trường hợp nào ?

A. Không có trường hợp nào B. Mọi trường hợp

C. Dị hợp đều D. Dị hợp chéo

Câu 39 : Điều khẳng định nào dưới đây về liên kết gen và hoán vị gen là đúng A. Liên kết gen hạn chế biến dị tổ hợp do vậy sẽ không có lợi cho loài trong

quá trình tiến hóa

B. Chỉcó liên kết gen mới có lợi vì nó duy trì cácđặc điểm có lợi cho loài C. Hoán vịgen phá vỡcác nhóm gen liên kết có lợi vì thếsẽkhông có lợi cho

sự tồn tại của loài

D. Cảhiện tượng hoán vịvà liên kết gen dều có lợi cho loài vìcác đặc tính quý của loài cần được duy trì ổn định nhưng cũng cần phải có khả năng thích nghi với môi trường sống luôn biến đổi

Câu 40 : Điều khẳng định nào dưới đây về tần số hoán vị gen là đúng A. Tần số trao đổi chéo trong mỗi tế bào thường không vượt quá 50%

B. Số lượng tếbào giảm phân không có trao đổi chéo thường lớn hơn sốtếbào có trao đổi chéo

C. Tần số trao đổi chéo ởcác giới khác nhau luôn khác nhau Câu 41 : Nói vềhoán vị gen khẳng định nào là không đúng

A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

B. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổhợp

C.Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ởkiểu gen dị hợp

D. Tần số hoán vịgen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST Câu 42 : Khi nói vềhóan vịgen và hiện tượng di truyền liên kết , khẳng định nào dưới đây không đúng

A. Liên kết gen làm hạn chếsố lượng biến dị tổ hợp do vậy không có lợi cho loài trong quá trình tiến hóa

B. Các tính trạng được xác định bởi các gen liên kết hoàn toàn luôn di truyền cùng nhau

C. Trong phép lai phân tích , nếu xuất hiện hai lớp kiểu hình có tần sốlớn bằng nhau và hai lớp kiểu hình có tần số nhỏ bằng nhau chứng tỏ có hiện tượng liên kết gen không hoàn toàn

D. Liên kết gen hoàn toàn làm giảm sốkiểu gen và kiểu hìnhở đời con, nhưng hoán vị gen làm tăng số kiểu gen và số kiểu hình ởthếhệsau

Câu 43 : Chọn phát biểu sai

A. Bản đồ di truyền là xác định trình tựvà khoảng cách của các gen trên NST B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50% nên các gen cách nhau không quá

50cM

C. Để xác định tần số hoán vị gen người ta thường dùng phép lai phân tích D. Vị trí tương đối của các gen trên một NST thường được tính từmột đầu mút

của NST

Câu 44 : Để xác định trình tự các gen trên NST người ta tiến hành

A. Lai phân tích giữa cá thểdịhợp tửvềhai cặp gen với các cá thể đồng hợp tử

lặn vềhai cặp gen

B. Lai thuận nghịch các cá thể dị hợp tử về hai cặp gen

C. Lai phân tích giữa cá thểdịhợp tửvềba cặp gen với các cá thể đồng hợp tử lặn vềba cặp gen

D. Lai thuận nghịch các cá thể dị hợp tửvềba cặp gen Câu 45 : Phát biểu nào là đúng

A. Trao đổi chéo là một cơ chế đặc biệt trong giảm phânở một số loài B. Quá trình traođổi chéo luôn dẫn đến hoán vị gen

C. Tần số hoán vị gen ở hai giới của cùng một loài có thểrất khác nhau D. Tất cả các tếbào sinh giao tử khi giảm phân đều xảy ra trao đổi chéo Câu 46 : Hãy chọn phương án trảlời đúng . Bản đồdi truyền có vai trò gì trong công tác giống

A. Xác định được vị trí các gen quy địh các tính trạng có giá trị kinh tế

B. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế C. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối do đó rút ngắn thời gian tạo giống D. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần bị loại bỏ

Câu 47 : Nếu biết tần sốhoán vịgen giữa hai gen nào đó , giúp ta tiên đoán được A. Số lượng cá thểcó kiểu hình mới

B. Tần sốcác tổ hợp gen mới C. Tần sốcá thể đột biến

D. Khoảng cách giữa hai gen với một gen thứ ba

Câu 48 : Với cấu trúc cuộn xoắn nhiềbậc đã giúp cho chiều dài cua NST được rút ngắn bao nhiêu lần so với chiều dài của ADN

A. 15-20 lần B. 150-200 lần C. 1500-2000 lần D. 15000-20000 lần

Một phần của tài liệu Giải pháp ôn thi đại học môn Sinh (Trang 71 - 79)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(341 trang)