Các câu hỏi ôn tập

Một phần của tài liệu Giải pháp ôn thi đại học môn Sinh (Trang 144 - 149)

PHẦN V: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

A. Lí thuyết trọng tâm

II. Kiến thức cơ bản cần nhớ

3. Các câu hỏi ôn tập

Câu 1: định luật Hacdy-Vanbeg phản ánh:

A. sựmấtổn định tần số tương đối của các alen trong quần thểgiao phối B. sự cân bằng thành phần kiểu hình trong quần thểgiao phối

C. sự mất cân bằng thành phần kiểu hình trong quần thể giao phối

D. sự ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể giao phối Câu 2: đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối thể hiện ở :

A. số loại kiểu gen, kiểu hình khác nhau trong quần thể B. số kiểu giao phối khác nhau có thểcó trong quần thể C. tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể D. sự đa hình vềcác kiểu hình khác nhau trong quần thể Câu 3: quần thể không có đặc điểm nào sau đây:

A. tồn tại trong 1 giai đoạn lịch sử xác định, tại 1 thời điểmxác định B. mỗi quần thể có khu phân bố xác định và tương đối ổn định

C. cách li sinh sản với các quần thể khác D. mỗi quần thể có vốn gen riêng

Câu 4: đặc điểm nào sau đây không phải của quần thể tự phối:

A. sự tự phối trải qua chỉ 1 thế hệ ban đầu B. tần số kiểu gen thay đổi qua mỗi thếhệ C. tỉ lệkiểu gen đồng hợp tăng, dị hợp giảm

D.kém đa dạng di truyền hơn các quần thểngẫu phối

Câu 5: cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểm:

A. Đa dạng về kiểu gen, phong phú về kiểu hình B. Kiểu gen tồn tại chủ yếu ởtrạng thái dị hợp

C. Phân hóa thành các dòng thuần với kiểu gen khác nhau D. Tăng thể dị hợp đồng thời giảm tỉ lệ dị hợp qua mỗi thếhệ Câu 6: kết luận nào sai trong các câu sau:

A. Quần thểgiao phối là 1 tập hợp các cá thểcùng loài, có lịch sửphát triển, tồn tại trong không gian và thời gian xác định, trong đó các cá thểcó khả năng giao phối với nhau tạo ra thế hệ con cháu mới, có vốn gen tương đối ổn định

B. Quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong thiên nhiên vì có sự phụ thuộc về sinh sản giữa các cá thể trong quần thể và có sự cách li sinh sản hoàn toàn giữa các cá thể thuộc các quần thểkhác nhau trong cùng 1 loài.

C. Quần thể chỉ sinh sản vô tính có sự đồng nhất rất cao về kiểu gen, kiểu hình và kémđa dạng về vốn gen hơn các quần thể sinh sản hữu tính.

D. Quần thểngẫu phối sẽ đạt trạng thái cân bằng ngay sau một thếhệngẫu phối, và trạng thái này sẽ được duy trì không đổi qua các thế hệ ngẫu phối.

Câu 7: tần số tương đối của 1 alen được tính bằng A. Tỉ lệ % số kiểu gen mang alen đó trong quần thể B. Tỉ lệ % số giao tử mang alen đó trong quần thể C. Tỉ lệ % sô tế bào mang alen đó trong quần thể D. Tỉ lệ % số kiểu hình mang alenđó trong quần thể

Câu 8: Hạn chế của định luật Hacdy-Vanbeg xảy ra trong tự nhiên do:

A. Trong tựnhiên các quần thểcách li tương đối vềmặt giao phối giữa các cá thểkhác nhau thuộc các quần thểkhác nhau trong cùng 1 loài

B. Trong tự nhiên các quần thể có số lượng cá thể của mỗi quần thể khác nhau và thường là nhỏ.

C. Trong tự nhiên thường xảy ra các quá trình như đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên…

D. Trong tự nhiên các cá thể khác nhau của 1 quần thể thường tiến hành giao phối có chọn lọc.

Câu 9: ý nghĩa nào dưới đây không phải của định luật Hacdy-Vanbeg:

A. Giải thích sựduy trìổn định của các quần thểqua 1 thời gian dài trong tự nhiên

B. Phản ánh trạng thái động của quần thểvà giải thích cơ sởcủa sựtiến hóa C. Từ tỉ lệ cá thể mang tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của

alen lặn đột biến trong quần thể

D. Xác định được tỉ lệ mắc bệnh máu khó đông của nam và nữ trong quần thể người khi biết tần số alen lặn.

Câu 10: tính chất của thành phần kiểu gen một quần thể A. Đa dạng và thích nghi

B. Đặc trưng và ổn định

C. Đặc trưng nhưng không ổn định D. Đa dạng, thích nghi và đặc trưng

Câu 11: sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình trong quần thể giao phối không phải là hệ quả của yếu tố nào sau đây:

A. Sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể B. Đột biến diễn ra liên tục trong quần thểtheo thời gian C. Biến dị tổ hợp xuất hiện ngày càng nhiều trong quần thể

D. Sự xuất hiện của các thường biến giúp quần thểthích nghi tốt hơn Câu 12: quần thể ngẫu phối sẽ có thành phần kiểu gen:

A. Tăng tỉ lệ đồng hợp, giảm tỉ lệ dị hợp B. Tăng tỉ lệdị hợp, giảm tỉ lệ đồng hợp C. Có nhiều các biến dị tổ hợp

D. Có thêm các alen mới.

Câu 13: khái niệm nào đúng khi nói về vốn gen của quần thể:

A.Tổ hợp tất cả các alen của các kiểu gen trong quần thể

B. Tổ hợp tất cả các alen trong quần thể không tính các alen đột biến

C. Tổ hợp tất cả các alen nằm trong tếbào chất của các cá thểtrong quần thể D.Tổ hợp tất cả các alen trong các quần thể của loài

Câu 14*: định luật giao phối ổn định: trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 locus nằm trên NST thường, trạng thái cân bằng đối với locus gen đó sẽ đạt được qua 1 thế hệ ngẫu phối. kết luận nào không phải hệ quả của định luật trên

A. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái động.

B. Sự thay đổi tương quan giữa kiểu gen và kiểu hình từ các quần thể ban đầu không ởtrạng thái cân bằng di truyền sẽ bị thay đổi khi có sự ngẫu phối diễn ra và quần thểsẽ đạt trạng thái cân bằng

C. Ngẫu phối là một nhân tố quan trọng duy trì trạng thái cân bằng của quần thể qua thời gian

D. Trạng thái cân bằng di truyền được tạo ra qua ngẫu phối không phụ thuộc vào cấu trúc di truyền ban đầu của quần thể.

Câu 15: điều nào sau đây không đúng khi giải thích quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vi tồn tại của loài trong tự nhiên:

A. Có sự phụthuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh sản

B. Có sự thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể C. Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thểtrong quần thể

D. Có sựhạn chếtrong giao phối giữa các cá thểthuộc các quần thểkhác nhau trong cùng một loài.

Câu 16*: điều nào giải thích về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdy-Vanbeg là không chính xác:

A.Đột biến không xảy ra, nếu xảy ra thì tần số đột biến thuận và nghịch bằng nhau

B.Kích thước quần thể đủlớn đểcác yếu tố ngẫu nhiên không làmảnh hưởng tới tần sốalen của quần thể

C. Các kiểu gen khác nhau phải có sức sống và khả năng sinh sản như nhau, quần thể ở trạng thái lí tưởng

D. Số cá thể sinh vật cùng loài di chuyển vào từ quần thểkhác bằng với số cá thể của quần thể đi ra khỏi quần thể.

Câu 17*: ý nghĩa tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối

A. Đảm bảo trạng thái cân bằngổn định của 1 sốloại kiểu hình trong quần thể B. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi

C. Giúp sinh vật có khả năng thích ứng cao khi điều kiện sống thay đổi D. Giải thích sựkhác nhau vềkiểu gen và kiểu hình giữa các cá thểkhác nhau

thuộc các quần thểkhác nhau trong cùng 1 loài.

Câu 18*: Loài X là loài giao phối ngẫu nhiên. Giữa quần thể A và B cùng loài X xảy ra hiện tượng di nhập gen. Theo lí thuyết, trong điều kiện nào trạng thái cân bằng của các quần thể vẫn được duy trì như ban đầu:

A. Quần thểA và quần thểB sáp nhập thành một quần thể chung

B. Số cá thể di chuyển từquần thể A sang quần thểB bằng với số cá thểdi chuyển từ quần thể B sang quần thể A

C. Số alen và loại alen được mang từ quần thểA sang B bằng với số được mang từ quần thể B sang A, không có sự trao đổi các alen lạ chỉ có ởquần thể này mà không có ởquần thể kia

D. Trạng thái cân bằng của 2 quần thể không thể được duy trì

Câu 19*: sau đây là 1 số đặc điểm liên quan đến quần thể ngẫu phối và quần thể tự phối:

(1) Là đơn vị sinh sản của loài (2) Có tính đa hình

(3) Cấu trúc di truyền thay đổi qua các thếhệ

(4) Có sự cách li tương đối vềmặt sinh sản với quần thểkhác cùng loài (5) Có vốn gen đặc trưng

Sự khác biệt giữa quần thể ngẫu phối và quần thể tự phối là:

A.(1), (3) B.(1),(3), (4) C.(2), (3) D. (2), (3), (5) Câu 20: trong một quần thể giao phối, mô tả nào dưới đây là đúng:

A. Tần số tương đối của các alen trong một gen nào đó là không đặc trưng cho từng quần thể

B. Tần số tương đối của các alen trong 1 kiểu gen nào đó trong quần thểthay đổi qua các thế hệ

C. Tần số tương đối của các alen trong một gen nào đó là đặc trưng cho từng quần thể

D. Tần số tương đối của các kiểu gen có tính đặc trưng cho từng quần thể.

Đáp án:

Câu 1 D Câu 11 D

Câu 2 C Câu 12 C

Câu 3 C Câu 13 A

Câu 4 D Câu 14 A

Câu 5 C Câu 15 B

Câu 6 B Câu 16 D

Câu 7 B Câu 17 A

Câu 8 C Câu 18 C

Câu 9 B Câu 19 C

Câu 10 B Câu 20 C

Một phần của tài liệu Giải pháp ôn thi đại học môn Sinh (Trang 144 - 149)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(341 trang)