Câu hỏi ôn tập

Một phần của tài liệu Giải pháp ôn thi đại học môn Sinh (Trang 121 - 126)

Câu 1 : Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là :

A. Tương tác bổ trợ giữa hai loại gen trội B. Tác động cộng gộp

C. Tác động át chế giữa các gen không alen D. Tác động đa hiệu

Câu 2 : Tỉlệphân tính 1:1ởF1 và F2 giống nhauởlai thuận và lai nghịch diễn ra ở phương thức di truyền nào ?

A. Di truyền liên kết giới tính B. Di truyền tếbào chất

C. Di truyền tính trạng do gen trên NST thường quy định D.Ảnh hưởng của giới tính

Câu 3 : Hiện tượng các gen thuộc những locut khác nhau cùng tác động quy định một tính trạng được gọi là ?

A.Gen trội lấn át gen lặn B. Tínhđa hiệu của gen

C. Tác động cộng gộp tích lũy D. Liên kết gen

Câu 4 : Ở người bạch tạng làm cho da trắng đồng thời lông trắng mống mắt màu hồng được giải thích bằng quy luật di truyền nào ?

A. Tương tác bổsung

B. Tương tác át chế do gen trội C. Gen đa hiệu

D.Tác động cộng gộp

Câu 5 : Ởthỏ màu sắc của lông được quy định như sau : A-B- : Xám A-bb : trắng aabb : trắng aaB- : đen màu sắc của lông thỏ được giải thích theo quy luật ?

A. Tương tác át chế do gen lặn B. Tương tác át chế do gen trội C. Tương tác bổ trợgiữa hai alen trội D. Tương tác cộng gộp

Câu 6 : Một đột biến gen lặn trên NST thường làm người bệnh (aa) không tổng hợp được enzim chuyển hóa phenylalanin thành tirozin gây bệnh phenylketo niệu. Gỉai thích nào sau đây là hợp lý nhất về việc cá thể Aa cũng khỏe mạnh như cá thể AA ?

A. Sản phẩm của alen trội A ức chế hoạt động của alen lặn a

B. Lượng enzim tạo ra từ cá thể Aa đủ để chuyển hóa phenylalanin C. Alen lặn mã hóa cho phân tử protein không hoạt động

D.Trong cá thểdị hợp Aa , gen trội A ngăn ngừa sựphiên mã của alen a Câu 7 : Trong các phát biểu sau đây vềmức phản ứng , phát biểu nào đúng ?

A. Mức phản ứng có thể thay đổi tùy theo điều kiện môi trường nên không thểdi truyền được

B. Trong chăn nuôi gia súc để thay đổi mức phản ứng người ta có thể gây đột biến nhân tạo

C. Tính trạng hàm lượng bơ trong sữa có mức phản ứng rộng D. Mức phản ứng do gen quy định nên di truyền được

Câu 8 : Gen đa hiệu là

A. Gen có thểbiểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau B. Gen có thể tạo ra nhiều sản phẩm

C. Gen có thể tác động làmảnh hưởng đến sựbiểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau

D. Gen có nhiều bản sao trong hệgen

Câu 9 : Làm thế nào đểphân biệt được gen đa hiệu với trường hợp hai gen liên kết hoàn toàn với nhau ?

A. Lai phân tích B. Lai thuận nghịch

C. Gây đột biến gen D. Gây đột biến số lượng NST Câu 10 : Lai hai dòng câyđều có hoa trắng với nhau người ta thu được thếhệsau 100% số cây con có hoa đỏ. Từkết quảlai này ta có thểrút ra kết luận gì ?

A. Các alen quy định hoa trắng ởcảhai dòng cây bố mẹlà alen với nhau B. Màu hoa đỏ xuất hiện là do kết quả của sự tương tác cộng gộp

C. Các alen quy định hoa trắng ở cảhai dòng cây bố mẹlà không alen với nhau

D. Chúng ta chưa thể rút ra kết luận gì

Câu 11 : Khi nói vềmức phản ứng , nhận định nào không đúng ? A. Các giống cây khác nhau có mức phản ứng khác nhau B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định

Câu 12 : Khi nói vềmối quan hệgiữa kiểu gen , môi trường và kiểu hình , nhận định nào sau đât không đúng ?

A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường B. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc

vào môi trường

C. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen

D. Kiểu hình là kết quảcủa sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường Câu 13: Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là :

A. Tính trạng có mức phản ứng rộng

B. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen

C. Một kiểu gen có thểbiểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau trước các điều kiện môi trường khác nhau

D. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định

Câu 14 : Một giống lúa thuần chủng có năng suất trung bình là 6 tấn/ha , sau khi chuyển sang một địa phương khác người ta thấy năng suất trung bình có thể đạt 7,5 tấn/ha, nhưng khi mang những hạt lúa này đi trồng đi gieo ở địa phương cũthì năng suất vẫn chỉ khoảng 6 tấn/ha . Về mặt di truyền , nguyên nhân có thểlà ?

A. Hiện tượng đột biến gen quy định năng suất B. Đột biến đa bội thể làm tăng năng suất C. Biến dị tổ hợp trong lai hữu tính

D. Hiện tượng thường biến

Câu 15: Tính trạng hàm lượng protein sữaởbò là nột tính trạng có hệsốdi truyền cao. Nhận định nào dưới đây là chính xác vềtính trạng nói trên ?

A. Tính trạng này không phụthuộc vào điều kiện nuôi dưỡng

B. Mức độ phụ thuộc của tính trạng đó vào kiểu gen và điều kiện nuôi dưỡng là như nhau

C. Tính trạng này phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen , chịu ảnh hưởng ít của điều kiện nuôi dưỡng

D. Tính trạng đó phụ thuộc chủ yếu vào điều kiện nuôi dưỡng Câu 16 : Để xác định mức phản ứng ta phải

A. Nuôi các cá thểcó kiểu gen khác nhau trong cùng một môi trường B. Nuôi các cá thể có cùng kiểu gen trong các môi trường khác nhau C. Nuôi các cá thể có cùng kiểu gen trong cùng một môi trường D. Nuôi các cá thểcó kiểu gen khác nhau trong các môi trường khác nhau Câu 17 : Chọn phát biểu đúng

A. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen ít chịuảnh hưởng của môi trường

B. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủyếu vào môi trường C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng rộng D. Tính trạng số lượng thường là đa gen

Câu 18 : Gen đa hiệu là cơ sở đểgiải thích cho hiện tượng A. Các tính trạng có mức phản ứng khác nhau

B. Các biến dị tương quan

C. Sựphong phú của kiểu gen và kiểu hình

D. Các tính trạng thường không di truyền cùng nhau

B> HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP

Một phần của tài liệu Giải pháp ôn thi đại học môn Sinh (Trang 121 - 126)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(341 trang)