8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

Một phần của tài liệu Hình học 8 CN 3 cột (Hot) (Trang 149 - 152)



I/ MUẽC TIEÂU :

- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).

- HS vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.

II/ CHUAÅN BÒ :

- GV : Thước, êke, compa; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 47, 48, 49, 50)

- HS : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; sgk, thước, êke, compa.

- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại – Trực quan.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)

1/ Cho ABC có Â = 1v, đường cao AH. Chứng minh:

a) ABC HBA b) ABC HAC 2/ Cho ABC có Â = 1v;

AB = 4,5 cm, AC = 6cm.

Tam giác DEF có DÂ = 1v, DE = 3cm, DF = 4cm.

ABC và DEF có đồng dạng không? Giải thích ?

- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng

- Kiểm tra vở bài tập vài HS

- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng

- Đánh giá cho điểm

- Hai HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở :

HS1: a) ABC và HBA có AÂ = HÂ = 900 , BÂ chung

 ABC HBA (g-g) b) ABC và HAC có : AÂ = HÂ = 900 , CÂ chung

 ABC HAC (g-g) - HS2 : ABC và DEF có : AÂ = DÂ = 900

DEABDFAC 23

ABC ഗ DEF (c-g-c)

- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC

VUOÂNG

- Có những cách nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng . Đó là những cách nào để biết được điều đó chúng ta vào bài học hoâm nay

- HS chú ý nghe và ghi tựa bài

Hoạt động 3 : Áp dụng vào tam giác vuông (5’) 1/ Áp dụng các trường

hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuoâng :

Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:

- Qua các bài tập trên, hãy cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?

GV đưa hình vẽ minh hoạ:

- HS trả lời :

Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau neáu :

a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác

Tuaàn : Tieát : Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp:

a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuoâng kia.

b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc cuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuoâng kia.

B B’

A C A’

C’

ABC và A’B’C’(Â = Â’ = 900) có :

a) BÂ = BÂ’ hoặc b) AAB'B' AAC'C' thì ABC A’B’C’

vuoâng kia.

b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc cuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.

- HS quan sát hình vẽ và nêu tóm tắt GT-KL

Hoạt động 4 : Dấu hiệu đặc biệt (15’) 2/ Dấu hiệu nhận biết

hai tam giác vuông đồng dạng :

ẹũnh lớ 1 : (sgk trang 82) A

A’

B C B’

C’

GT ABC, A’B’C’

AÂ’ = AÂ = 900 BBC'C' AAB'B' (1) KL A’B’C’ ABC Chứng minh.

Bỡnh phửụng 2 veỏ cuỷa (1), ta được:

- GV yêu cầu HS làm ?1 Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình 47.

- GV hướng dẫn lại cho HS khác thấy rõ và nói: Ta nhận thấy hai tam giác vuông

A’B’C’ và ABC có cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia, ta đã chứng minh được chúng đồng dạng thông qua tính cạnh góc vuông còn lại.

- Ta sẽ cminh đlí này cho trường hợp tổng quát.

- Yêu cầu HS đọc định lí - GV vẽ hình, cho HS tóm tắt GT-KL

- Cho HS đọc phần chứng minh trong sgk.

- GV trình bày lại cho HS nắm.

Lưu ý: ta có thể chứng minh tương tự như cách chứng minh các trường hợp tam giác đồng dạng.

- HS nhận xét :

Tam giác vgâ DEF và tgiác vgâ D’E’F’ đdạng vì có :

DDE'E' DDF'F' 12 Tam giác A’B’C’ có:

A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 = 52– 22 = 25 – 4 = 21

 A’C’ = 21

Tam giác vuông ABC có:

AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 42

 AC = 84  4.212 21

A’B’C’và ABC có

2 1 ' ' '

'  

AC C A AB

B A

Do đó A’B’C’ഗ ABC (cgc) - HS đọc đlí, tóm tắt Gt-Kl

- HS đọc chứng minh sgk - Nghe GV hướng dẫn

- Lưu ý cách chứng minh khác tương tự cách chứng minh đã học.

Hoạt động 5 : Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích (13’) 3/ Tỉ số hai đường cao, tỉ

số diện tích của hai tam - GV yêu cầu HS đọc định lí 2

tr83 sgk - HS đọc định lí 2 Sgk

- Tóm tắt GT-KL

giác đồng dạng : ẹũnh lớ 2: (sgk)

GT : A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k A’H’ B’C’, AH  BC

KL AAH'H' AAB'B' k ẹũnh lớ 3 : (sgk)

GT A’B’C’ ABC theo tổ

số đồng dạng k KL SS' ' ' k2

ABC C B

A

- Đưa hình 49 lên bảng phụ cho HS neâu GT-KL

A

A’

B H C B’ H’

C’

- Yêu cầu HS chứng minh bằng mieọng ủũnh lớ.

0 Từ định lí 2 ta suy ra định lí 3 GV yêu cầu HS đọc định lí 3 và cho bieát Gt-Kl

- Dựa vào công thức tính diện tích tam giác, tự chứng minh ủlớ.

- Chứng minh miệng :

A’B’C’ ABC (gt)

 BÂ’ = BÂ và A’B’/AB = k Xét A’B’H’ và ABH có:

HÂ’ = HÂ = 900 BÂ = AÂ (cm treân)

A’B’H’ഗ ABH

AAH'H' AAB'B' k HS đọc định lí 3 sgk HS neõu Gt-Kl cuỷa ủũnh lớ

HS nghe gợi ý, về nhà tự chứng minh.

Hoạt động 6 : Củng cố (2’) - Cho HS nhắc lại các dấu hiệu

nhận biết 2 vuông đồng dạng. - HS phát biểu lần lượt các dấu hiệu

… Hoạt động 7 : Dặn dò (1’) - Học bài: học thuộc các định lí.

- Làm bài tập 46, 47, 48 sgk trang 84.

- HS nghe dặn

- Ghi chú vào vở bài tập

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Một phần của tài liệu Hình học 8 CN 3 cột (Hot) (Trang 149 - 152)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(202 trang)
w