Các miền địa lý tự nhiên

Một phần của tài liệu GIÁO ÁN 10(CHỈNH SỬA SAU GIẢM TẢI) (Trang 135 - 143)

III. Tiến trình dạy học

4/ Các miền địa lý tự nhiên

( Nội dung ghi theo thông tin phản hồi phiếu học tập )

IV/ Củng cố :

Tiết 1: Làm bài tập 1 ( trang 50 SGK) trả lời tại lớp Tiết 2: làm bài tập 1 trang 55 SGK

V/ Bài tập về nhà :

Vẽ lược đồ VN trên giấy A4 VI/ Phụ lục :

PHIẾU HỌC TẬP

Tên miền Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

Miền Tây bắc và Bắc Trung Bộ

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

Phạm vi Tả ngạn sông Hồng Hữu ngạn sông Hồng đến Bạch mã

Nam Bạch Mã

Đặc điểm chung Tân kiến tạo nâng yếu Gió mùa ĐB xâm nhập mạnh

Tân kiến tạo nâng mạnh Gió mùa ĐB giảm về phía Tây và phía Nam

Các khối núi cổ , các cao nguyên ba dan

Khí hậu cận xích đạo gió mùa

Địa hình

- Hướng vòng cung - Đồi núi thấp ( TB 600m) - Nhiều đá vôi

- Núi TB và núi cao chiếm ưu thế, chia cắt mạnh Hướng TB-ĐN , nhiều

Các cao nguyên tầng bậc , núi sườn đông dốc , sườn tây thoải

phẳng, nhiều vịnh, đảo bằng giữa núi

Duyên hải ĐB hẹp, nhiều cồn cát , bãi tắm đẹp

ĐBNam bộ mở rộng , thấp

Khí hậu Mùa hạ nóng, mưa nhiều;

mùa đông lạnh ít mưa, thời tiết biến động

Gió mùa ĐB suy giảm.

BắcTB có fơn Tây Nam , mưa mùa thu đông , bão chậm dần từ Bắc vào Nam

Khí hậu cận xích đạo ( >

200C). Hai mùa mưa và khô rõ nét. Nam Bộ và Tây Nguyên mưa từ tháng 5 đến tháng 11. Duyên hải NTBộ mưa từ tháng 9 đến tháng 12 , ảnh hưởng của bão.

Khoáng sản Giàu khoáng sản : Than, sắt, thiếc, vônfram…

Khoáng sản chủ yếu : Thiếc, Crôm, Titan , Sắt

Dầu khí , Bô xít

Phụ lục 2

VI/ Rút kinh nghiệm :

Trả lời Phần I (Trắc nghiệm khách quan ) :

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Trả lời câu 1( phần II) :

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : ĐỊA LÝ 12 CB ( Thời gian làm bài : 45 phút ) Họ và tên :

Lớp : 12

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI) MÔN ĐỊA LÝ 12 CB Thời gian làm bài : 45 phút .

Phần I : Trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm ) Tô kín vào ô tương ứng với mỗi câu có phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1 : Các mỏ than ở Quảng Ninh và Quảng Nam được hình thành có tuổi :

A. Cổ sinh B. Tiền Cambri C. Trung sinh D. Tân sinh

Câu 2 : Phần lớn đồng bằng ven biển miền Trung được hình thành do :

A. Phù sa sông bồi tụ B. Vật liệu biển tích tụ C. Vận động sụt lún D. Biển lùi Câu 3 : Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN từ :

A. Tháng 1 năm 2007 B. Tháng 7 năm 1995

C. Tháng 4 năm 1975 D. Tháng 12 năm 2006

Câu 4 : Nằm ở tả ngạn sông Hồng là vùng núi :

A. Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc

Câu 5 : Giai đoạn cổ nhất và dài nhất trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta là :

A. Cổ sinh B. Tiền Cambri C. Tân sinh D. Trung sinh

Câu 6 : Ở đồng bằng Sông Hồng, vùng đất ngoài đê có đặc điểm:

A. Diện tích nhỏ nhưng được bồi đắp thường xuyên, đất tốt

B. Diện tích lớn và được bồi đắp thường xuyên, đất tốt

C. Diện tích nhỏ và không được bồi đắp thường xuyên, đất xấu

D. Diện tích lớn nhưng không được bồi đắp thường xuyên, đất xấu

Câu 7 : Biên giới quốc gia trên biển của nước ta là giới hạn bên ngoài của vùng :

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải B. Vùng nội thuỷ

C. Vùng đặc quyền kinh tế D. Vùng lãnh hải

Câu 8 : Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội nước ta bắt đầu từ ngành :

A. Cả công nghiệp và dịch vụ B. Nông nghiệp

C. Dịch vụ D. Công nghiệp

Câu 9 : Vận động tạo núi Inđôxini và Kimêri thuộc đại :

A. Nguyên sinh B. Tân Sinh C. Cổ sinh D. Trung Sinh

Câu 10 : Đá biến chất ở Kon Tum và Hoàng Liên Sơn có tuổi thuộc :

A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Tân sinh D. Trung sinh

Câu 11 : Cửa khẩu giữa Việt Nam và Lào là :

A. Lao Bảo và Cầu Treo B. Mộc Bài và Hoa Lư

C. Bờ Y và Trà Lĩnh D. Hữu Nghị và Tà Lùng

Câu 12 : Dãy Pu Đen Đinh thuộc vùng núi :

A. Trường Sơn Bắc B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam

Câu 13 : Trên bản đồ Việt Nam, Đèo Ngang ở vào khoảng vĩ độ nào sau đây :

A. 160VB B. 200VB C. 140VB D. 180VB

Câu 14 : Vận động tạo núi Calêđôni và Hecxini thuộc đại :

A. Trung Sinh B. Cổ sinh C. Nguyên sinh D. Tân Sinh

Câu 15 : Tỉnh bắt đầu và kết thúc đường bờ biển nước ta là :

A. Quảng Ninh và Cà Mau B. Hải Phòng và Kiên Giang

C. Quảng Ninh và Kiên Giang D. Hải Phòng và An Giang

Câu 16 : Tỉnh nào sau đây không giáp biển Đông

A. Ninh Bình B. Long An C. Tiền Giang D. Nam Định

Phần II : Tự luận ( 6 điểm )

Câu 1 : (3,5 điểm ) Trình bày các đồng bằng ở nước ta.

Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Vẽ hoàn chỉnh lược đồ VN và điền các nội dung : + Các địa danh : Hà Nội , Đà Nẵng

+ Các dòng sông : Sông Hồng , sông Thu Bồn + Các dãy núi : Hoành Sơn , Bạch Mã

---

Trả lời câu 2( phần II) :

240B

220B

200B

180B

160B

140B

120B

1020Đ 1040Đ 1060Đ 1080Đ 1100Đ 1120Đ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI) MÔN ĐỊA LÝ 12 CB Thời gian làm bài : 45 phút .

Phần I : Trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm ) Tô kín vào ô tương ứng với mỗi câu có phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1 : Phần lớn đồng bằng ven biển miền Trung được hình thành do :

A. Biển lùi B. Vật liệu biển tích tụ C. Vận động sụt lún D. Phù sa sông bồi tụ Câu 2 : Tỉnh nào sau đây không giáp biển Đông

A. Ninh Bình B. Nam Định C. Tiền Giang D. Long An

Câu 3 : Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của WTO từ :

A. Tháng 1 năm 2007 B. Tháng 7 năm 1995

C. Tháng 4 năm 1975 D. Tháng 11 năm 2006

Câu 4 : Vận động tạo núi Calêđôni và Hecxini thuộc đại :

A. Trung Sinh B. Tân Sinh C. Nguyên sinh D. Cổ sinh

Câu 5 : Nằm ở hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả là vùng núi :

A. Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc

Câu 6 : Biên giới quốc gia trên biển của nước ta là giới hạn bên ngoài của vùng :

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải B. Vùng nội thuỷ

C. Vùng lãnh hải D. Vùng đặc quyền kinh tế

Câu 7 : Dung nham phun trào ở vùng Tây Nguyên có tuổi thuộc :

A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Tân sinh D. Trung sinh

Câu 8 : Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội nước ta bắt đầu từ ngành :

A. Công nghiệp B. Nông nghiệp

C. Dịch vụ D. Cả công nghiệp và dịch vụ

Câu 9 : Vận động tạo núi Inđôxini và Kimêri thuộc đại :

A. Nguyên sinh B. Tân Sinh C. Cổ sinh D. Trung Sinh

Câu 10 : Tỉnh có 2 cửa khẩu là :

A. Quảng Trị B. Kon Tum

C. Tây Ninh D. Quảng Ninh

Câu 11 : Cao nguyên đá vôi Phong Thổ, Mộc Châu thuộc vùng :

A. Trường Sơn Bắc B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam

Câu 12 : Giai đoạn cổ nhất và dài nhất trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta là :

A. Cổ sinh B. Tiền Cambri C. Tân sinh D. Trung sinh

Câu 13 : Trên bản đồ Việt Nam, Đèo Hải Vân ở vào khoảng vĩ độ nào sau đây :

A. 160VB B. 200VB C. 140VB D. 180VB

Câu 14 : Các mỏ than ở Quảng Ninh và Quảng Nam được hình thành có tuổi :

A. Trung sinh B. Tiền Cambri C. Cổ sinh D. Tân sinh

Câu 15 : Ở đồng bằng Sông Hồng, vùng đất trong đê có đặc điểm:

A. Diện tích nhỏ nhưng được bồi đắp thường xuyên, đất tốt

B. Diện tích lớn và được bồi đắp thường xuyên, đất tốt

C. Diện tích nhỏ và không được bồi đắp thường xuyên, đất xấu

D. Diện tích lớn nhưng không được bồi đắp thường xuyên, đất xấu

Câu 16 : Ở nước ta, tỉnh bắt đầu và kết thúc đường biên giới với Trung Quốc là :

A. Quảng Ninh và Điện Biên B. Quảng Ninh và Sơn La

C. Quảng Ninh và Lai Châu D. Quảng Ninh và Lào Cai

Phần II : Tự luận ( 6 điểm )

Câu 1 : (3,5 điểm ) Trình bày các khu vực đồi núi ở nước ta.

Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Vẽ hoàn chỉnh lược đồ VN và điền các nội dung : + Các địa danh : Hà Nội , TP Hồ Chí Minh

+ Các dòng sông : Sông Hồng , sông Đồng Nai + Các dãy núi : Pu đen đinh , Bạch Mã

---

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI) MÔN ĐỊA LÝ 12 CB

80B

Thời gian làm bài : 45 phút .

Phần I : Trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm ) Tô kín vào ô tương ứng với mỗi câu có phương án trả lời đúng nhất.

Câu 13 : Trên bản đồ Việt Nam, Móng Cái ( Quảng Ninh) ở vào khoảng kinh độ nào sau đây :

A. 1020Đ B. 1040Đ C. 1080Đ D. 1060Đ

Câu 7 : Dung nham phun trào ở vùng Bắc trung Bộ ( Nghệ An) có tuổi thuộc :

A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Tân sinh D. Trung sinh

Câu 14 : Các mỏ than ở Quảng Ninh và Quảng Nam được hình thành có tuổi :

A. Trung sinh B. Tiền Cambri C. Cổ sinh D. Tân sinh

Câu 3 : Việt Nam chính thức trở thành thành viên của ASEAN từ :

A. Tháng 1 năm 2007 B. Tháng 7 năm 1995

C. Tháng 4 năm 1975 D. Tháng 11 năm 2006

Câu 6 : Biên giới quốc gia trên biển của nước ta là giới hạn bên ngoài của vùng :

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải B. Vùng nội thuỷ

C. Vùng lãnh hải D. Vùng đặc quyền kinh tế

Câu 8 : Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội nước ta bắt đầu từ ngành :

A. Công nghiệp B. Nông nghiệp

C. Dịch vụ D. Cả công nghiệp và dịch vụ

Câu 10 : Cửa khẩu giáp với Campuchia là :

A. Hoa Lư , Mộc Bài B. Bờ y , Cha Lo

C. Lao Bảo . Hoa Lư D. Lao Bảo, Lệ Thanh

Câu 4 : Vận động tạo núi Calêđôni và Hecxini thuộc đại :

A. Trung Sinh B. Tân Sinh C. Nguyên sinh D. Cổ sinh

Câu 5 : Nằm từ sông Cả đến Bạch Mã là vùng núi :

A. Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc

Câu 12 : Giai đoạn cổ nhất và dài nhất trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta là :

A. Cổ sinh B. Tiền Cambri C. Tân sinh D. Trung sinh

Câu 15 : Ở đồng bằng Sông Hồng, vùng đất ngoài đê có đặc điểm:

A. Diện tích nhỏ nhưng được bồi đắp thường xuyên, đất tốt

B. Diện tích lớn và được bồi đắp thường xuyên, đất tốt

C. Diện tích nhỏ và không được bồi đắp thường xuyên, đất xấu

D. Diện tích lớn nhưng không được bồi đắp thường xuyên, đất xấu

Câu 1 : Phần lớn đồng bằng ven biển miền Trung được hình thành do :

A. Biển lùi B. Vật liệu biển tích tụ C. Vận động sụt lún D. Phù sa sông bồi tụ Câu 2 : Tỉnh nào sau đây giáp biển Đông

A. Hoà Bình B. Nam Định C. Đồng Tháp D. Long An

Câu 9 : Vận động tạo núi Inđôxini và Kimêri thuộc đại :

A. Nguyên sinh B. Tân Sinh C. Cổ sinh D. Trung Sinh

Câu 11 : Cao nguyên đá vôi Phong Thổ, Mộc Châu thuộc vùng :

A. Trường Sơn Bắc B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam

Câu 16 : Ở nước ta, tỉnh bắt đầu và kết thúc đường biên giới với Lào là :

A. Điện Biên và Đắc lắc B. Điện Biên và Kon Tum

C. Lai Châu và Kon Tum D. Lai Châu và Đắc Nông

Phần II : Tự luận ( 6 điểm )

Câu 1 : (3,5 điểm ) Trình bày các khu vực đồng bằng ở nước ta.

Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Vẽ hoàn chỉnh lược đồ VN và điền các nội dung : + Các địa danh : Hà Nội , Cần Thơ

+ Các dòng sông : Sông Hồng , sông Đà Rằng

+ Các dãy núi : các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều

---

Ngày soạn 30 tháng 9 năm 2011

Bài 13

Tiết 13

THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH,

ĐIỀN VÀO LƯỢC ĐỒ TRỐNG MỘT SỐ DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI I/ Mục tiêu :

1.Kiến thức :

- Khắc sâu thêm , cụ thể và trực quan hơn các kiến thức về địa hình, sông ngòi VN 2. Kỹ năng:

+Đọc bản đồ địa hình , sông ngòi. Xác định đúng các địa danh trên bản đồ + Điền và ghi đúng trên lược đồ một số dãy núi và đỉnh núi.

3.Thái độ :

+ làm việc khoa học , chính xác II/ Phương tiện dạy học : - Bản đồ địa lý tự nhiên VN - Atlat địa lý VN

- HS chuẩn bị lược đồ trống , bút màu III/ Tiến trình dạy học :

1/ Ổn định :

2/ Kiểm tra bài cũ :

Trình bày đặc điểm tự nhiên của miền Bắc và Bắc Trung Bộ ? Xác định trên bản đồ các miền đã học

3/ Bài mới : Bài tập 1 (15’):

GV cho HS xác định yêu cầu của bài tập

Nhóm 2HS cùng bàn tìm trên Átlát các dãy núi, cao nguyên, các đỉnh núi, các dòng sông (theo yêu cầu .)

Gọi HS1 : Đọc tên và chỉ trên bản đồ trên bảng các dãy núi, các cao nguyên HS2 : Đọc tên và chỉ trên bản đồ các đỉnh núi

HS3 : Đọc và chỉ trên bản đồ các dòng sông Bài tập 2 : ( 25’)

HS sử dụng lược đồ trống ( vẽ sẵn ở nhà ) để điền các nội dung theo yêu cầu của bài GV thu bài thực hành , treo lược đồ đã vẽ sẵn của GV để đối chiếu nhận xét

( chấm bài thực hành ghi điểm hệ số 1) IV/ Bài tập về nhà :

Sưu tầm 1 tranh ảnh có nội dung về vấn đề khai thác , làm suy thoái nguồn tài nguyên ( rừng, đất, sinh vật, khoáng sản, biển .. )

VI/ Rút kinh nghiệm :

Ngày soạn 2 tháng 10 năm 2011

Bài 14 Tiết

SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I/ Mục tiêu :

1.Kiến thức :

- Biết được sự suy thoái của tài nguyên rừng, đa dạng sinh học và đất; một số nguyên nhân và biện pháp bảo về tài nguyên, môi trường.

- Biết được nội dung chiến lược quốc gia về bảo vệ nguồn tài nguyên 2. Kỹ năng:

+ Phân tích các bảng số liệu

+ Liên hệ thực tế địa phương về biểu hiện suy thoái tài nguyên 3.Thái độ :

+ Đấu tranh chống lại những tư tưởng, hành vi xâm hại tài nguyên + Tham gia các phong trào bảo vệ tài nguyên

II/ Phương tiện dạy học : - Các bảng số liệu

- Các hình ảnh về các hoạt động chặt phá rừng , đất đai bị suy thoái , xói mòn….

III/ Tiến trình dạy học : 1/ Ổn định :

2/ Kiểm tra bài cũ :

Kiểm tra việc sưu tầm tranh ảnh của HS 3/ Giới thiệu bài mới :

Tgian Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung chính

15’ HĐ1

? Rừng có vai trò như thế nào trong kinh tế và đời sống ?

GV cho HS phân tích sự biến động diện tích rừng VN qua bảng số liệu 14.1 giải thích sự biến động đó .

Tập trung vào việc làm cho HS hiểu diện tích rừng có tăng lên nhưng chất lượng rừng còn thấp ( phần lớn là rừng non, rừng nghèo )

Năm 2007 , nước ta có :28 vườn quốc gia, 62 khu dự trữ thiên nhiên, 40 khu bảo vệ cảnh quan , di tích, môi trường )

GV cho HS phân tích bảng 14.2 để thấy sự đa dạng sinh vật và sự suy giảm số lượng loài sinh vật.

? Để thực hiện bảo vệ đa dạng hoá sinh vật nhà nước ta ta đã thi hành những biện pháp nào ?

( lập rừng quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, ban hành “ sách đỏ” , quy định về khai thác… )

( Năm 1986 có7 vườn quốc gia đến năm 2007 có 30 vườn quốc gia, 65 khu

Một phần của tài liệu GIÁO ÁN 10(CHỈNH SỬA SAU GIẢM TẢI) (Trang 135 - 143)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(229 trang)
w