TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo), Kiểm tra 15 phút

Một phần của tài liệu văn 7 tuần 1 đến tuân 10 cực chuẩn có KNS (Trang 63 - 66)

A- Mục tiêu bài học:Giúp HS 1. Kiến thức

Hiểu đựơc các sắc thái ý nghĩa riêng của từ HV 2. Kĩ năng

Có ý thức sử dụng từ HV đúng ý nghĩa, đúng sắc thái, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.

3. Thái độ

B. Giáo dục kĩ năng sống

- Ra quyết định lựa chọn từ Hán Việt phù hợp thực tiễn giao tiếp.

- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về cách sử dụng từ Hán Việt.

C- Chuẩn bị:

-Gv: Bảng phụ. Soạn bài -Hs:Bài soạn

DTiến trình lên lớp:

1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra:

Điểm giống và khác nhau của từ ghép chính phụ thuần Việt và Hán Việt ? 3.Bài mới: *Hoạt động 1 – Giới thiệu bài

Hoạt động của thầy -trò Nội dung kiến thức

*Hoạt động 2 I- Sử dụng từ HV:

+Hs đọc VD a.

- Giải nghĩa các từ in đậm ?

- Tại sao các câu văn dưới đây dùng các từ HV (in đậm) mà không dùng các từ thuần việt có nghĩa tương tự (ghi trong ngoặc đơn) ?

+Phụ nữ: đàn bà->trang trọng

+Từ trần: chết ; mai táng: chôn ->thể hiện thái độ tôn kính.

+Tử thi: xác chết ->tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác ghê sợ.

+Hs đọc vd b.

- Giải nghĩa các từ in đậm ?

- Các từ HV trên tạo được sắc thái gì cho đoạn văn ?

+Kinh đô: nơi đóng đô của nhà vua

+Yết kiến: gặp gỡ người bề trên với tư cách là khách.

+Trẫm, bệ hạ, thần: từ dùng để xưng hô trong XHPK

->Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí XH xưa

- Khi nói viết, trong nhiều trường hợp, người ta dùng từ HV mà không dùng các từ thuần Việt có nghĩa tương tự để làm gì ?

- Theo em, trong mỗi cặp câu dưới đây, câu nào có cách diễn đạt hay hơn ? vì sao ? (câu sau diễn đạt hay hơn- vì nó phù hợp với h.c giao tiếp)

- Em có nhận xét gì về cách dùng từ HV trong 2 cặp câu ở VD ab sgk ?( dùng không đúng, không cần thiết. Nó làm câu văn kém trong sáng và không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp) - Trong khi nói viết, khi gặp 1 cặp từ thuần Việt – Hán Việt đồng nghĩa thì chúng ta sẽ giải quyết như thế nào ? (khi cần tạo sắc thái biểu cảm thì dùng từ Hán Việt, nhưng không nên lạm dụng)

*Hoạt động 3

-Sử dụng từ HV để tạo những sắc thái biểu cảm nào?Vì sao không nên lạm dụng từ HV?

1- Sử dụng từ HV để tạo sắc thái biểu cảm:

* Ví dụ

- Vd a: Tạo sắc thái trang trọng, tao nhã, giảm thô tục

- VDb: Tạo sắc thái cổ xưa

* Ghi nhớ : sgk –82

2- Không nên lạm dụng từ Hán Việt:

* Ví dụ 2

* Ghi nhớ: sgk –83.

II-Tổng kết:

*Ghi nhớ

- Hs đọc Ghi nhớ

*Hoạt động 4

- Phân nhóm để hs chuẩn bị bài.

- Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

- Tại sao người VN thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí ?

- Đọc đv, tìm những từ ngữ Hán Việt góp phần tạo sắc thái cổ xưa ?

- Nhận xét về việc dùng từ Hán Việt ?

III.- Luyện tập - Bài 1: (83) - Bài 2: (83)

- Vì từ Hán Việt mang sắc thái trang trọng.

- VD: Hoàng Thanh Vân, Hoàng Long, Hải Dương, Trường Sơn, Cửu Long => mang sắc thái trang trọng.

- Bài 3: (84)

- Giảng hoà, cầu thân, hoà hiếu, nhan sắc tuyệt trần.

4- Bài 4: (84)

- Dùng từ Hán Việt là không phù hợp, phải thay bằng từ thuần Việt: bảo vệ = giữ gìn, mĩ lệ = đẹp đẽ.

Kiểm tra 15 phút

I.Ma trận đề kiểm tra:

Chủ đề : Từ hỏn việt

Các cấp độ t duy

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng §iÓm

TN TL TN TL Thấp cao

2 1,5

1 1,5

3 7,0

Tổng 1 1 1 10

II. Đề kiểm tra:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Từ nào không phải từ Hán Việt : Quốc gia, cường quốc, cứu quốc, quốc quốc.

Câu 2 : Nối yếu tố cột A với cột B cho phù hợp :

A B

Từ ghép Hán Việt Cây cam, hoa hồng

Từ ghép thuần việt Trường, nhà

Thủ môn, tái phạm II.Tự luận:

Câu 3: Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí?

Lấy ví dụ và giải thích nghĩa từ ấy ?

III. Đáp án : Câu 1: Quốc quốc

Câu 2 : Từ ghép Hán Việt : Thủ môn, tái phạm Từ ghép thuần việt : Cây cam, hoa hồng

Câu 3: - Vì đặt tên người , tên địa lí theo từ Hán Việt mang sắc thái trang trọng.

- Ví dụ : Chị Sông – Chị Hà - Dãy Trường Sơn – dãy núi dài E- ớng dẫn học ở nhà

- Học thuộc ghi nhớ

-Chuẩn bị : Đặc điểm của văn biểu cảm; Đề văn biểu cảm và……..

F. Rút kinh nghiệm giờ dạy

………

………

……….

Một phần của tài liệu văn 7 tuần 1 đến tuân 10 cực chuẩn có KNS (Trang 63 - 66)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(322 trang)
w